I
|
Xã Xuân Giang
|
|
|
|
1
|
Từ Km 36 + 300 đến Km 37 + 800 (Đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang - Yên Bình), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
II
|
3
|
194
|
2
|
Từ ngã ba đi Yên Hà đến đập tràn suối Cọ (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
II
|
3
|
194
|
3
|
Từ ngã ba cây xăng theo đường đi thôn Quyền (dài 300 m), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
II
|
3
|
194
|
4
|
Từ Km 37 + 800 đến Km 39 + 350 (đường rẽ Nà Khương), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
2
|
100
|
5
|
Từ Km 36 + 300 (cầu Cốc Yến) đến giáp đất xã Tiên Yên (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
6
|
Từ Km 39 + 350 đến giáp đất xã Bằng Lang (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
7
|
Từ đập tràn suối Cọ đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
8
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
51
|
II
|
Xã Tân Trịnh
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 10 đến Km 10 + 700 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
2
|
100
|
2
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 5 (giáp thị trấn Việt Quang - Bắc Quang) đến Km10 + 700 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
2
|
100
|
3
|
Từ Km 10 + 600 theo đường vào thôn Tả Ngảo đi sâu vào 300m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
4
|
Từ Km 8 + 400 theo đường đi thôn Ngòi Han (dài 300m, tính từ tim vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
51
|
III
|
Xã Tân Bắc
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 12 + 900 đến Km 14 + 300 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
III
|
3
|
129
|
2
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 10 + 700 đến Km 12 + 900 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
3
|
Từ Km 14 + 900 (Quốc lộ 279) đến ngã ba đường đi xã Tiên Nguyên (cầu Suối Đôi), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
51
|
IV
|
Xã Yên Thành
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 28 + 000 đến Km 30 + 100 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
III
|
3
|
129
|
2
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 28 + 000 đến giáp đất thị trấn Yên Bình (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
2
|
100
|
3
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 30+100 đến Km 31+400 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
4
|
Từ Quốc lộ 279 + 50 theo đường đi mỏ Ao Xanh (dài 700 m), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
51
|
V
|
Xã Bằng Lang
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu (đường vào Trạm y tế), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
III
|
2
|
179
|
2
|
Từ trụ sở UBND xã đến giáp đất xã Xuân Giang (đường Yên Bình - Bằng Lang - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50 m).
|
2
|
3
|
72
|
3
|
Từ trụ sở UBND xã đến ngã ba đường vào Khuổi Xoan thôn Hạ (đường qua Bằng Lang Hạ) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
4
|
Từ ngã ba Khuổi Xoan đi đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
5
|
Từ đầu cầu (đường vào Trạm y tế) đến giáp đất xã Yên Bình (theo đường Yên Bình - Bằng Lang) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
6
|
Từ đường tỉnh lộ 183 vào chợ trung tâm xã dài 100m (tính từ tim đường vào sau 30 m)
|
III
|
2
|
179
|
7
|
Từ ngã ba đường đi trụ sở UBND xã Yên Hà đi đến hết đất xã Bằng Lang (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
8
|
Từ Trạm Y tế xã đến suối Khau Linh theo đường đi vào thôn Khun (tính từ tim đường vào sâu 30 m)
|
2
|
3
|
72
|
9
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
51
|
VI
|
Xã Tiên Yên
|
|
|
|
1
|
Từ Km 31 + 800 (cầu Máng) đến giáp đất xã Vỹ Thượng (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
III
|
3
|
129
|
2
|
Từ Km 31 + 800 (cầu Máng) đến giáp đất xã Xuân Giang (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
2
|
100
|
3
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã theo đường đi Hương Sơn (dài 300 m) (tính từ tim đường vào sâu 40m)
|
2
|
3
|
72
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
51
|
VII
|
Xã Vĩ Thượng
|
|
|
|
1
|
Từ Km 19 + 800 đến Km 21 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
1
|
2
|
129
|
2
|
Từ Km 21 đến Km 24 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
72
|
3
|
Từ Km 24 đến Km 25 + 800 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
IV
|
1
|
151
|
4
|
Từ Km 25 + 800 đến Km 27 + 300 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
72
|
5
|
Từ Km 27 + 300 đến Km 28 + 400 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
1
|
2
|
129
|
6
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
51
|
VIII
|
Xã Yên Hà
|
|
|
|
1
|
Từ Km 16 + 300 đến Km 17 + 300 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
100
|
2
|
Từ ngã ba Tràng Sát đi xã Bằng Lang (dài 150m), đi xã Việt Hồng (dài 700m), đi UBND xã Yên Hà (dài 300m) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
100
|
3
|
Từ Km 17 + 300 đến Km 20 (giáp đất Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
65
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
51
|
IX
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tiên Yên dài 1200 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
2
|
Từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà dài 700 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
3
|
Từ trụ sở UBND xã đi Tiên Yên cách 1200 m đến giáp đất xã Tiên Yên (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
4
|
Từ trụ sở UBND xã đi xã Yên Hà (cách 700m) đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
3
|
51
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
4
|
29
|
X
|
Xã Nà Khương
|
|
|
|
1
|
Từ Trường học cấp I đi theo đường ra xã Xuân Giang dài 300 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
2
|
Từ Trường cấp I đi theo đường vào thôn Lùng Vi cách 300m
|
3
|
2
|
65
|
3
|
Từ Trường cấp I đi theo đường vào thôn Bó Lầm cách 300m
|
3
|
2
|
65
|
4
|
Từ 300 m trở đi theo đường ra xã Xuân Giang đến giáp đất Xuân Giang (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
4
|
29
|
XI
|
Xã Bản Rịa
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã đến Trường cấp II (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
2
|
Từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Hoàng Văn Sự (tính từ tim đường vào sau 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
3
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Sự đi theo dọc đường ra đến đất Yên Thành (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
4
|
29
|
XII
|
Xã Tân Nam
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Khuổi Đát (thôn Nà Đát) đến đầu cầu sắt (theo đường Tân Nam đi xã Nà Chì) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
3
|
72
|
2
|
Từ cầu sắt đến giáp đất xã Khuôn Lùng (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
3
|
Từ cầu Khuổi Đát theo hướng đi Yên Bình (dài 1 km) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
4
|
Từ cầu Khuổi Đát (cách 1000 m) đến giáp đất xã Yên Bình (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
4
|
29
|
XIII
|
Xã Xuân Minh
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên dài 500 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
2
|
Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tân Trịnh dài 500 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
3
|
Từ trụ sở UBND xã đi thôn Xuân Thành dài 200 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
4
|
Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên cách 500 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
4
|
29
|
XIV
|
Xã Tiên Nguyên
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nặm Cài đến xưởng chè (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
2
|
65
|
2
|
Từ đầu cầu UBND xã đến nhà ông Khang (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
3
|
Từ ngã ba Nặm Cài đến giáp thị trấn Yên Bình (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
3
|
3
|
51
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
4
|
29
|