GIÁ CÁc loạI ĐẤt giai đOẠN 2015 2019 huyện quang bìNH


C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN



tải về 0.98 Mb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích0.98 Mb.
#17241
1   2   3   4   5   6   7   8



C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Đường phố/ khu vực

Vị trí

Giá đất

I

Xã Xuân Giang










1

Từ Km 36 + 300 đến Km 37 + 800 (Đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang - Yên Bình), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

II

3

194

2

Từ ngã ba đi Yên Hà đến đập tràn suối Cọ (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

II

3

194

3

Từ ngã ba cây xăng theo đường đi thôn Quyền (dài 300 m), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

II

3

194

4

Từ Km 37 + 800 đến Km 39 + 350 (đường rẽ Nà Khương), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

100

5

Từ Km 36 + 300 (cầu Cốc Yến) đến giáp đất xã Tiên Yên (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

6

Từ Km 39 + 350 đến giáp đất xã Bằng Lang (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

7

Từ đập tràn suối Cọ đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

8

Các khu vực còn lại

3

3

51

II

Xã Tân Trịnh










1

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 10 đến Km 10 + 700 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

100

2

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 5 (giáp thị trấn Việt Quang - Bắc Quang) đến Km10 + 700 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

100

3

Từ Km 10 + 600 theo đường vào thôn Tả Ngảo đi sâu vào 300m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

4

Từ Km 8 + 400 theo đường đi thôn Ngòi Han (dài 300m, tính từ tim vào sâu 50 m)

3

2

65

5

Các khu vực còn lại

3

3

51

III

Xã Tân Bắc










1

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 12 + 900 đến Km 14 + 300 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

III

3

129

2

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 10 + 700 đến Km 12 + 900 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

3

Từ Km 14 + 900 (Quốc lộ 279) đến ngã ba đường đi xã Tiên Nguyên (cầu Suối Đôi), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

4

Các khu vực còn lại

3

3

51

IV

Xã Yên Thành










1

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 28 + 000 đến Km 30 + 100 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

III

3

129

2

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 28 + 000 đến giáp đất thị trấn Yên Bình (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

100

3

Quốc lộ 279: Đoạn từ Km 30+100 đến Km 31+400 (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

4

Từ Quốc lộ 279 + 50 theo đường đi mỏ Ao Xanh (dài 700 m), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

5

Các khu vực còn lại

3

3

51

V

Xã Bằng Lang










1

Từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu (đường vào Trạm y tế), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

III

2

179

2

Từ trụ sở UBND xã đến giáp đất xã Xuân Giang (đường Yên Bình - Bằng Lang - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50 m).

2

3

72

3

Từ trụ sở UBND xã đến ngã ba đường vào Khuổi Xoan thôn Hạ (đường qua Bằng Lang Hạ) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

4

Từ ngã ba Khuổi Xoan đi đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

5

Từ đầu cầu (đường vào Trạm y tế) đến giáp đất xã Yên Bình (theo đường Yên Bình - Bằng Lang) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

6

Từ đường tỉnh lộ 183 vào chợ trung tâm xã dài 100m (tính từ tim đường vào sau 30 m)

III

2

179

7

Từ ngã ba đường đi trụ sở UBND xã Yên Hà đi đến hết đất xã Bằng Lang (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

8

Từ Trạm Y tế xã đến suối Khau Linh theo đường đi vào thôn Khun (tính từ tim đường vào sâu 30 m)

2

3

72

9

Các khu vực còn lại

3

3

51

VI

Xã Tiên Yên










1

Từ Km 31 + 800 (cầu Máng) đến giáp đất xã Vỹ Thượng (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

III

3

129

2

Từ Km 31 + 800 (cầu Máng) đến giáp đất xã Xuân Giang (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

100

3

Từ ngã ba trụ sở UBND xã theo đường đi Hương Sơn (dài 300 m) (tính từ tim đường vào sâu 40m)

2

3

72

4

Các khu vực còn lại

3

3

51

VII

Xã Vĩ Thượng










1

Từ Km 19 + 800 đến Km 21 (tính từ tim đường vào sâu 50m)

1

2

129

2

Từ Km 21 đến Km 24 (tính từ tim đường vào sâu 50m)

2

3

72

3

Từ Km 24 đến Km 25 + 800 (tính từ tim đường vào sâu 50m)

IV

1

151

4

Từ Km 25 + 800 đến Km 27 + 300 (tính từ tim đường vào sâu 50m)

2

3

72

5

Từ Km 27 + 300 đến Km 28 + 400 (tính từ tim đường vào sâu 50m)

1

2

129

6

Các khu vực còn lại

3

3

51

VIII

Xã Yên Hà










1

Từ Km 16 + 300 đến Km 17 + 300 (tính từ tim đường vào sâu 50m)

2

2

100

2

Từ ngã ba Tràng Sát đi xã Bằng Lang (dài 150m), đi xã Việt Hồng (dài 700m), đi UBND xã Yên Hà (dài 300m) (tính từ tim đường vào sâu 50m)

2

2

100

3

Từ Km 17 + 300 đến Km 20 (giáp đất Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)

3

2

65

4

Các khu vực còn lại

3

3

51

IX

Xã Hương Sơn










1

Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tiên Yên dài 1200 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

2

Từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà dài 700 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

3

Từ trụ sở UBND xã đi Tiên Yên cách 1200 m đến giáp đất xã Tiên Yên (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

4

Từ trụ sở UBND xã đi xã Yên Hà (cách 700m) đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50m)

3

3

51

5

Các khu vực còn lại

3

4

29

X

Xã Nà Khương










1

Từ Trường học cấp I đi theo đường ra xã Xuân Giang dài 300 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

2

Từ Trường cấp I đi theo đường vào thôn Lùng Vi cách 300m

3

2

65

3

Từ Trường cấp I đi theo đường vào thôn Bó Lầm cách 300m

3

2

65

4

Từ 300 m trở đi theo đường ra xã Xuân Giang đến giáp đất Xuân Giang (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

5

Các khu vực còn lại

3

4

29

XI

Xã Bản Rịa










1

Từ trụ sở UBND xã đến Trường cấp II (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

2

Từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Hoàng Văn Sự (tính từ tim đường vào sau 50 m)

3

2

65

3

Từ nhà ông Hoàng Văn Sự đi theo dọc đường ra đến đất Yên Thành (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

4

Các khu vực còn lại

3

4

29

XII

Xã Tân Nam










1

Từ cầu Khuổi Đát (thôn Nà Đát) đến đầu cầu sắt (theo đường Tân Nam đi xã Nà Chì) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

72

2

Từ cầu sắt đến giáp đất xã Khuôn Lùng (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

3

Từ cầu Khuổi Đát theo hướng đi Yên Bình (dài 1 km) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

4

Từ cầu Khuổi Đát (cách 1000 m) đến giáp đất xã Yên Bình (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

5

Các khu vực còn lại

3

4

29

XIII

Xã Xuân Minh










1

Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên dài 500 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

2

Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tân Trịnh dài 500 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

3

Từ trụ sở UBND xã đi thôn Xuân Thành dài 200 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

4

Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên cách 500 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

5

Các khu vực còn lại

3

4

29

XIV

Xã Tiên Nguyên










1

Từ ngã ba Nặm Cài đến xưởng chè (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

2

65

2

Từ đầu cầu UBND xã đến nhà ông Khang (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

3

Từ ngã ba Nặm Cài đến giáp thị trấn Yên Bình (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

3

3

51

4

Các khu vực còn lại

3

4

29

Каталог: LegalDoc -> Lists -> Document -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh hà giang số: 02/2016/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 04/2016/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh hà giang số: 22/2015/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam bộ TÀi chính độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm cấm nhập khẩU ĐỂ LÀM thuốc dùng cho ngưỜI
Attachments -> TÊn tổ chức giáM ĐỊnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÊn tổ chức giáM ĐỊnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà giang số: 1402/2011/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương