GIÁ CÁc loạI ĐẤt giai đOẠN 2015 2019 huyện quang bìNH



tải về 0.98 Mb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích0.98 Mb.
#17241
  1   2   3   4   5   6   7   8
PHỤ LỤC SỐ 09

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN QUANG BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang)



PHẦN I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

  1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

1

Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

1

622

2

Đường Trần Phú (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

1

468

3

Đường Hai Bà Trưng (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

369

4

Đường Trường Chinh (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

369

5

Đường Nguyễn Chí Thanh (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

369

6

Đường Lộc Viễn Tài: Đoạn từ ngã năm cây xăng Bảo Sơn theo trục 13 đến hết khu dân cư E3 (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

369

7

Đường Hoàng Văn Thụ đoạn từ: Km 23+500 đến Km 26 (Quốc lộ 279), (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

369

8

Đường Nguyễn Viết Xuân (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

275

9

Đường Nguyễn Huệ (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

275

10

Đường nội khu dân cư A, B1, B3, H, F (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

275

11

Đường nội khu dân cư F2 (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

275

12

Đường Lộc Viễn Tài: Đoạn từ khu dân cư E4, E5 đến cầu Bản Yên

II

2

275

13

Đường Ngô Quyền (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

275

14

Đường Lê Quý Đôn (tính từ tim đường vào sâu 30 m)

II

2

275

15

Đường Lý Tự Trọng (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

275

16

Từ cầu thôn Bản Yên đến đường vào thôn Bản Yên (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

209

17

Đường Võ Thị Sáu (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

209

18

Đường Nguyễn Trãi (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

209

19

Các vị trí còn lại trong khu vực quy hoạch huyện lỵ

III

3

139

20

Từ đường vào trụ sở thôn Bản Yên đến trụ sở thôn Nà Rại (theo đường Yên Bình - Bằng Lang tính từ tim đường vào sâu 50 m)

1

2

139

21

Từ đường vào điểm trường thôn Tân An đến Km 23 + 500 (Quốc lộ 279),( tính từ tim đường vào sâu 50 m)

1

2

139

22

Đường Hoàng Văn Thụ đoạn từ Km 26 (Quốc lộ 279) đến giáp xã Yên Thành

1

2

139

23

Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 50 m) theo đường đi Tân Nam 300 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

1

2

139

24

Từ ngã ba đường đi Tiên Nguyên (cầu suối đôi) đến đường vào điểm trường thôn Tân An (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

108

25

Từ trụ sở thôn Nà Rại đến Giáp đất xã Bằng Lang (theo đường Yên Bình - Bằng Lang, tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

108

26

Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 300 m) đến giáp đất xã Tân Nam (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

77

27

Đường Kim Đồng: Từ ngã ba trục 7 đi xung quanh nhà khách UBND huyện

II

2

275

28

Các khu vực còn lại

3

3

54




  1. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

1

Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

1

373

2

Đường Trần Phú (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

1

281

3

Đường Hai Bà Trưng (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

221

4

Đường Trường Chinh (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

221

5

Đường Nguyễn Chí Thanh (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

221

6

Đường Lộc Viễn Tài: Đoạn từ ngã năm cây xăng Bảo Sơn theo trục 13 đến hết khu dân cư E3 (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

221

7

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ Km 23+500 đến Km 26 (Quốc lộ 279), (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

I

2

221

8

Đường Nguyễn Viết Xuân (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

165

9

Đường Nguyễn Huệ (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

165

10

Đường nội khu dân cư A, B1, B3, H, F (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

165

11

Đường nội khu dân cư F2 (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

165

12

Đường Lộc Viễn Tài: Đoạn từ khu dân cư E4, E5 đến cầu Bản Yên

II

2

165

13

Đường Ngô Quyền (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

165

14

Đường Lê Quý Đôn (tính từ tim đường vào sâu 30 m)

II

2

165

15

Đường Lý Tự Trọng (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

2

165

16

Từ cầu thôn Bản Yên đến đường vào thôn Bản Yên (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

125

17

Đường Võ Thị Sáu (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

125

18

Đường Nguyễn Trãi (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

II

3

125

19

Các vị trí còn lại trong khu vực quy hoạch huyện lỵ

III

3

83

20

Từ đường vào trụ sở thôn Bản Yên đến trụ sở thôn Nà Rại (theo đường Yên Bình - Bằng Lang, tính từ tim đường vào sâu 50 m)

1

2

83

21

Từ đường vào điểm trường thôn Tân An đến Km 23 + 500 (Q uốc lộ 279), ( tính từ tim đường vào sâu 50 m)

1

2

83

22

Đường Hoàng Văn Thụ đoạn từ Km 26 (Quốc lộ 279) đến giáp xã Yên Thành

1

2

83

23

Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 50 m) theo đường đi Tân Nam 300 m (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

1

2

83

24

Từ ngã ba đường đi Tiên Nguyên (cầu Suối Đôi) đến đường vào điểm trường thôn Tân An (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

65

25

Từ trụ sở thôn Nà Rại đến giáp đất xã Bằng Lang (theo đường Yên Bình - Bằng Lang), (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

2

65

26

Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 300 m) đến giáp đất xã Tân Nam (tính từ tim đường vào sâu 50 m)

2

3

46

27

Đường Kim Đồng: Từ ngã ba trục 7 đi xung quanh nhà khách UBND huyện

II

2

165

28

Các khu vực còn lại

3

3

32

Каталог: LegalDoc -> Lists -> Document -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh hà giang số: 02/2016/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 04/2016/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh hà giang số: 22/2015/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam bộ TÀi chính độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm cấm nhập khẩU ĐỂ LÀM thuốc dùng cho ngưỜI
Attachments -> TÊn tổ chức giáM ĐỊnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÊn tổ chức giáM ĐỊnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà giang số: 1402/2011/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương