Incarcération à durée indéterminée
- M. Nguyen Huu Cau, détenu au camp Z 30A, à Xuan Loc. M. Nguyen Huu Cau était capitaine de l’armée Sud Vietnamienne a été détenu depuis 1976 pour « s’être opposé au régime ». Il purge une peine qui se chiffre à 33 ans.
le Sublieutenant Truong Van Suong a été arrêté en 1984, est jusqu’à nos jours détenu au centre de Thanh Hoa. Il compte donc à son actif 26 ans de détention.
Maltraitance des prisonniers+ La Liste de prisonniers exécutés dans le régime communiste au Vietnam
(connue par les Vietnamiens prisonniers politiques et religieux Friendship Association, Vietnamese Political and Religious Prisoners Friendship Association)
1
|
Nguyễn văn Bảo
|
Réactionnaire
|
Juillet 1976
|
Gò Công
|
2
|
Nguyễn văn Huệ
|
Réactionnaire
|
July 1976
|
Gò Công
|
3
|
Trần thị Lan
|
Réactionnaire
|
July 1976
|
Gò Công
|
4
|
Nguyễn Công Nghị
|
Vinh Sơn Church
|
Feb 1976
|
Sàigòn
|
5
|
Nguyễn văn Hoàng
|
Reconstitution de la Nation
|
1976
|
Sàigòn
|
6
|
Ali Hùng (Sergeant)
|
Reconstitution de la Nation
|
1976
|
Sàigòn
|
7
|
Tạ Hồng Nhẫn
|
Front National
|
1977
|
Tuy Hòa
|
8
|
Phạm văn Mẫn
|
Opposant au régime
|
1977
|
Pleiku
|
9
|
Nguyen Van Tram
|
Front National
|
06/1978
|
Long Thanh
|
10
|
Tran Van Xe
|
Reconstitution de la Nation
|
1977
|
“
|
11
|
Huỳnh Trung Thâm
|
Front National
|
1978
|
Da nang
|
12
|
Tran Ngoc Van
|
“
|
1978
|
“
|
13
|
Truong Van Hai
|
“
|
1978
|
“
|
14
|
Dao Hong Phuoc
|
Opposant au régime
|
1978
|
pleiku
|
15
|
Tạ Chí Long
|
Opposant au régime
|
1978
|
pleiku
|
16
|
Nguyễn văn Gấm
|
Front National
|
5/1978
|
Bến Tre
|
17
|
Nguyễn văn Chu
|
front de la libération du peuple
|
1978
|
Lạc Lâm
|
18
|
Nguyễn văn Lạc
|
front de la libération du peuple
|
1978
|
Tuyên Đức
|
19
|
Nguyễn văn Dương
|
Fédéral de l'Indochine
|
June 1979
|
Gò Công
|
20
|
Nguyễn văn Vàng
|
Fédéral de l'Indochine
|
June 1979
|
Gò Công
|
21. Võ văn Nhị Front National 7/1979 Sài Gòn
22. Lê văn Tài Reconstitution de la Nation 2/1979 Rạch Gía
21. Nguyễn Ngọc Nhẫn Reconstitution de la Nation 2/1979 Bến Tre
22. Nguyễn văn Thiên “ “ “
23. Nguyễn Thanh Từ “ “ Vĩnh Long
24. Khổng Trung Lộ Front National 7/1979 Sài Gòn
25. Nguyễn văn Đầy Font National 3/1979 Tây Ninh
26. Bùi Thế Xa Alliance Asie de l’ouest 1979 Sài Gòn
27. Lê Hồng Sơn “ “ “
28. Bùi Đình Luyện Font National “ Tuy Hòa
29. NguyễnĐức Năng " " "
30. Nguyễn văn Năng " “ “
31. Nguyễn Hiền “ 1979 Đà Nẵng
32. Nguyễn Khanh “ 1979 “
33. Nguyễn Sĩ “ “ “
34. Nguyễn văn Chánh “ “ “
35. Nguyễn văn Nhung “ “ “
36. Phan văn Xuân “ “ “
37. Nguyễn Ngọc Thanh Opposant au régime “ Pleiku
38. Nguyễn Tín BĐ “ “ “
39. Nguyễn văn Tư BD “ “ “
40. Phạm trường Yên BD “ “ “
41. Phạm Xương (Bình Định) “ “ “
42. Nguyễn văn Tề Régiment Lê văn Duyệt 2/1980 Long An
43. Lê văn Bê Font National 12/1980 Mỹ Tho
44. Nguyễn Thành Trai “ 2/1980 Long An
45. Nguyễn văn Lụa “ 4/1980 Long Xuyên
46. Mai Hắc Đế Hắc Long Force “ Mỹ Tho
47. Nguyễn Lạc Opposant au régime 1980 Pleiku
48. Nguyễn Nghiêm “ “ “
49. Nguyễn Đình Thanh “ “ “
50. Nguyễn văn Thanh “ “ “
51. Tôn Thất Nhẫn “ “ “
52. Trương An Hòa “ “ “
53. Đặng Lý Thông capitaine 11/1980 Xuân Phước
54. Nguyễn Duy Đức Sublieutenant BĐQ. “ “
55. Nguyễn ngọc Vũ Sublieutenant marine “ “
5. Nguyễn Lưu Úy Sublieutenant aérien “ “
56. Nguyễn Hồng Quân . “ “ “
57. Nguyễn văn Minh sublieutenant marine “ “
58. Hoàng Tùng Font National 5/1981 Vũng Tàu
59. Nguyễn Ngọc Sáng “ 5/1981 Vũng Tàu
60. Nguyễn công Minh Reconstitution de la Nation 2/81 Hàm Tân
56. Lê Phú Quang Font National 5/81 Tiền Giang
57. Nguyễn văn Thanh Alliance sud Ouest 1981 “
58. Võ xuân Dương opposant au régime 1981 SàiGòn
59. Nguyễn văn Viên Font National 1981 Biên Hòa
60. Hà Tùng Linh “ 1981 Biên Hòa
61. Vũ Trọng Kim “ 1981 Bảo Lộc
62. Trần Thiện Thanh Reconstitution de la Nation 1981 Tuyên Đức
63. Nguyễn văn Thanh Alliance religieuse 1981 Đức Trọng
64. Ngàn Huy Vũ Reconstitution de la Nation 1981 Tùng Nghĩa
65. Lê văn Quì “ 1981 Đại Bình
66. Cao Hoài Khương Cao Đài Khâm Châu 1982 Bến Tre
67. Nguyễn văn Bền Alliance Religion (MTQGGPVN) 4/1982 Bến Tre
68. Phan văn Tân Alliance Religion 1982 SàiGòn
69. Võ Xuân Dương “ “ “
70. Nguyễn văn Hổ “ “ “”
71. Hứa văn Đông Fédéral de l'Indochine 1982 Minh Hải
72. Dương Huỳnh Hoa Reconstitution de la Nation 1982 Tiền Giang
73. Ma Tấn Tài “ 1982 Mỹ Tho
74. Hoàng văn Ngai front religieux 1982 Mỹ Tho
75. Nguyễn văn Cuả Reconstitution de la Nation 1983 Đồng Nai
76. Lê Quang Ba front de la libération du peuple 1984 “
75. Lê Quang Ba Reconstitution de la Nation 1984 Đà Nẵng
76. Đinh Công Kính “t 1985 Bến Tre
77. Nguyễn văn Nhỏ front de la libération du peuple 1985 Đồng Nai
78. Ơn văn Thành “ 1985 Đồng Nai
79. Phạm văn Vân “ 1985 “
80. Lê văn Yên Font National 1985 Bến Tre
81. Ngô văn Hoàng Alliance Asie de l’ouest 1985 Sài Gòn
82. Kiều Đình Thanh Reconstitution de la Nation 1985 Đà Nẵng
83. Nguyễn văn Mười front uniformisation 1985 Bến Tre
84. Trần văn Hiếu “ “ “
85. Phùng văn Tài Front de VN libre “ Hàm Tân
86. Hồ Thái Bạch front de la libération du peuple “ Thủ Đức
87. Lê Quốc Quân “ 1985 Thủ Đức
88. Trần văn Bá “ 8/1/1985 Thủ Đức
89. Trịnh Hoàn “ 1986 Sóc Trăng
90. LS Nguyễn văn Cảnh humanité 1987 Sài Gòn
91. Đoàn Vang Reconstitution de la Nation 1987 Đồng Nai
92. Trần Cao Hùng front du peuple “ Đồng Nai
93. Trương văn Hòa Front Asie de l’ouest 1991 Tuy Hòa
94. Trương Xuân Hòa tentative renversement du régime 1991 “
95. Lê Thiếu Mai Front de la libération “ Tuy Hòa
96. Bùi Thanh Long “ “ Sài Gòn
97. Nguyễn Viết Hùng reconstitution du régime “ Sài Gòn
98. Đặng văn Thân “ “ “
99. Nguyễn Đình San “ “ “
100. Nguyễn văn Bảy “ 1991 Sài Gòn
101. Nguyễn văn Trung “ “ “
102. Phạm Công Hiên “ “ “
103. Pretre Trần Ngọc Hiệu Reconstitution de la Nation “ Biên Hòa
104. Võ Phê. Front de la libération du peuple 1979 Qui Nhơn
105. Thiệu khắc Phương “ “ “
106. Nguyễn Tấn Phát “ “ “
107. Phan văn Vinh “ “ “
108. Nguyễn văn Linh “ “ “
109. Nguyễn Tấn Phát “ 1979 Bình Định
110. Nguyễn Quốc Hùng “ “
111. Lâm Anh Hải “ “ “
112. Võ Văn Mưu “ 1979 Bình Định
113. Nguyễn Văn Giang “ “ “
114. Huỳnh Long Sơn “ “ “
115. Nguyễn văn Có “ “ “
116. Lê Văn Thuận “ “ “
117. Nguyễn Thành Khuyên “ 1979 “
118. Phạm văn Long Reconstitution de la Nation 1981 Đại Bình
119. Huỳnh ngọc Long “ “ “
120. Nguyễn đức Nghiêm “ “ “
LA LISTE DES PRISIONNIERS POLITIQUES ET RELIGIEUX QUI SONT ACTUELLEMENT EN PRISON
1. Lê Văn Tính, Militant du Partie Dân Hành Động, Consultant Ban Trị Sự GHPGHH, arrêté le 25/.01/1995, peine 20 ans, au prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
2. Nguyễn Tuấn Nam, Militant du Partie Dân Hành Động, peine 19 ans, prison Xuân Lộc, Région Đồng Nai
3. Nguyễn Văn Trại, Militant du Partie Dân Hành Động, peine 16 ans, au prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
4. Trần Công Minh, Militant du Partie Dân Hành Động, peine 13 ans, au prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
5. Lê Đông Phương, Militant du Partie Dân Hành Động, peine 12 ans, au prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
6. Bùi Đăng Thủy, Militante du Partie Dân Hành Động, peine 18 ans, au prison Xuân Lộc, région Đồng Nai.
7. Nguyễn Anh Hảo, Militante du Partie Hành Động, peine 13 ans, au prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
8. Nguyễn Hữu Phu, Militant du Partie Hành Động, peine 10 ans, au prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
9. Nguyễn Văn Hậu, Militant du Partie Dan Hành Động, peine 8 ans, au prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
10. Vũ thị Ngọc Ẩn, Militante du Partie Dân Hành Động, peine 8 ans, prison Z30 D, Hàm Tân
11. Trần Thị Lệ Hằng, arrêtée le 12/04/2007, Fondateur de l’Association Solidarité des Ouvriers et Agriculteurs, prison B5 Đồng Nai
12. Maître Trần Quốc Hiền, Porte parole de l’Association Solidarité des Ouvriers et Agriculteurs, arrêté le 12/1/2007, peine 5 ans, prison Bố Lá, région Bình Dương
13. Đoàn Văn Diên, arrêté le 12/4/2007, l’Association Solidarité des Ouvriers et Agriculteurs, prison B5 Đồng Nai
14. Đoàn Hữu Chương, arrêté le 12/04/2007, relaché le 13/05/2008 l’Association Solidarité des Ouvriers et Agriculteurs, prison B5 Đồng Nai
15. Trần Thị Thùy Trang, arrêté, en attent de jugement
16. Vũ Hòang Hải, arrêté, en attent de jugement
17. Nguyễn Ngọc Quang, arrêté, en attent de jugement
18. Phạm Bá Hải, arrêté, en attent de jugement
19. Bùi Tấn Nhã, Thủ Bổn Ban Trị Sự TW, arrêté le 13/07/1997, peine à perpétuté
20. Père Nguyễn Văn Điền, Vice Président TW, arrêté le 05/08/2005 peine 7 ans, prison Sài Gòn
21. Võ Văn Bữu, Chef de groupe des jeunes de l’Association Boudiste Hoa Hao, arrêté le 05/08/2005 peine 6 ans, prison Xuân Lộc
22. Mai thị Dung, Chef de groupe des Femmes huyện Chợ Mới, région An Giang, arrêté le 05/08/2005 peine 5 ans, prison Vĩnh Long
23. Võ Văn Thanh Liêm, Vénérable de la Pagode Quang Minh Tự An Giang, arrêté le 05/08/2005 peine 7 ans, prison Xuân Lộc
24. Nguyễn Thanh Phong, Membre des jeunes de l’Association Boudiste Hoa Hao, huyện Chợ Mới, région An Giang, arrêté le 05/08/2005 peine 6 ans, prison Vĩnh Long
25. Nguyễn Thị Hà, Membre des Femmes de l’Association Boudiste Hoa Hao, huyện Chợ Mới, région An Giang, arrêté le 05/08/2007 peine 5 ans, prison Vĩnh Long
26. Tô Văn Mảnh, Bonze Boudiste Hoa Hao, arrêté le 05/08/2007, peine 6 ans, prison Xuân Lộc
27. Nguyễn Thành Long, Bonze Boudiste Hoa Hao, arrêté le 05/08/2007, peine 5 ans, prison Xuân Lộc
28. Tu Sĩ Nguyễn Văn Thùy, Chef de groupe des jeunes de l’Association Boudiste Hoa Hao région Vĩnh Long, arrêté le22/04/2006, peine 5 ans
29. Nguyễn Văn Thơ, Président BTS/PGHH région Đồng Tháp, arrêté le 02/10/2006, peine 6 ans, prison Đồng Tháp
30. Dương Thị Tròn, Bonze Boudiste Hoa Hao, arrêté le 02/10/2006, peine 4 ans, prison Cao Lãnh
31. Lê văn Sóc, Vice Président BTS/PGHH région Vĩnh Long, arrêté le 04/11/2006, peine 6 ans
32. Nguyễn Văn Thọ, peine 4 ans
33. Nguyễn Thị Thanh, Tuy Hòa, Phú Yên, arrêté le 05-08-2006, prison Vĩnh Long
34- Kỹ sư Phạm Văn Trội, Hà Tây, arrêté, en attent de jugement
35- Dân oan Nguyễn Văn Túc, Thái Bình, arrêté, en attent de jugement
36. Linh Mục Nguyễn Văn Lý, peine 8 ans (Foundateur du groupe 8406), prison Ba Sao, Nam Hà
37. Nguyễn Phong, peine 6 ans (Partie Thăng Tiến), prison région Thanh Hóa
38. Nguyễn Bình Thành, peine 5 ans (Partie Thăng Tiến), prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
39. Maître Nguyễn Thị Công Nhân, peine 4 ans (membre de 8406, porte parole du Partie Thăng Tiến), prison région Thanh Hóa
40. Maître Nguyễn Văn Đài, peine 5 ans (membre du bloc 8406), prison Ba Sao, Nam Hà
41. Docteur Lê Nguyên Sang, peine 5 ans (Président du Partie Démocratie Populaire)
42. Maître Nguyễn Bắc Truyền, peine 4 ans, (Partie Démocratie Populaire)
43. Huỳnh Nguyên Đạo, peine 3 ans, (Partie Démocratie Populaire)
44. Hòang Thị Anh Đào (Partie du Progrès) peine avec surcis 2 ans
45. Lưu Văn Si, recherché (Alliance de la Solidarité Ouvrier-Agriculteur du Vietnam)
46. Trương Quốc Huy, né le 22/09/1980, arrêté le 19/610/2005
47. Ngô Văn Ninh 87 ans, Président de l’Association Boudiste Bữu Sơn Kỳ Hương, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
48. Nguyễn Sĩ Bằng, peine à perpétuité, Chiến dịch Hoa Phượng Đỏ của Hoàng Việt Cương, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
49. Phạm Xuân Thân, peine à perpétuité, Chiến dịch Hoa Phượng Đỏ của Hoàng Việt Cương., prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
50. Trượng Văn Duy, peine à perpétuité, Chiến dịch Hoa Phượng Đỏ của Hoàng Việt Cương, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
51. Lê Kim Hùng, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
52. Hồ Long Đức, Việt Nam Libre, peine 20 ans, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
53. Nguyễn Thanh Vân, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
54. Nguyễn Văn Phương, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
55. Nguyễn Ngọc Phương, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
56. Nguyễn Hoàng Giang, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc région, Đồng Nai
57. Nguyễn Văn Hưỡng, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc région, Đồng Nai
58. Sơn Nguyễn Thanh Điền, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
59. Nguyễn Minh Mẫn, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
60. Nguyễn Văn Minh, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
61. Huỳnh Bữu Châu, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
62. Huỳnh Anh Tú, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
63. Huỳnh Anh Trí, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
64. Nguyễn Văn Thân, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
65. Trần Văn Đức, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
66. Võ Sĩ Cường, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
67. Ngô Thanh Sơn, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
68. Trần Văn Thái, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
69.Đổ Thanh Vân (tự Nhàn), Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
70.Đinh Quang Hải, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
71. Lâm Quang Hải, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
72. Nguyễn Anh Hào, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
73. Tô Thanh Hồng, Việt Nam Libre, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
74. Mai Xuân Khpeineh, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
75. Trần Văn Thiêng, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
76. Phan Quốc Dũng, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
77. Nguyễn Văn Hoa, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
78. Nguyễn Văn Chung, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
79. Nguyễn Sinh Nhặt, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
80. Bùi Rê, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
81. Nguyễn Hữu Cầu, prison Xuân Lộc, région Đồng Nai
82. Lê Thị Hằng (Đảng Thăng Tiến) peine 18 thpeineg treo
83. Nguyễn văn Ngọc Đồng Nai, arrêté, en attent de jugement
84. Hồ Thị Bích Khương, arrêté le tại Huyện Nam Đàn, région Nghệ an
85. Hàng Tấn Phát, arrêté le 20/10/2006 tại Nha Trang
86. Lê Trung Hiếu, arrêté, en attent de jugement
87. Ngô Lướt Dân oan, phan thiết, région Bình Thuận, arrêté le 3/8/2007
88- Ông Phùng Quang Quyền, 1 ans 6 mois.
89- Anh Lương Văn Sinh, 2 ans ferme, arrêté, en attent de jugement
90- Chị Nguyễn Thị Tuyết, 1 ans 6 mois, arrêté, en attent de jugement
91- Dân oan Nguyễn Thị Cẩm Hồng, Long An, arrêté, en attent de jugement
92- Thầy giáo Vũ Hùng, Hà Tây, arrêté, en attent de jugement
93- Nhà văn Nguyễn Xuân Nghĩa, Hải Phòng, arrêté, en attent de jugement
94- Chiến sĩ Phạm Thanh Nghiên, Hải Phòng, arrêté, en attent de jugement
95- Dân oan Nguyễn Kim Nhàn, Bắc Giang, arrêté, en attent de jugement
96- Sinh viên Ngô Quỳnh, Bắc Giang, arrêté, en attent de jugement
97- Nhà thơ Trần Đức Thạch, Nghệ An, arrêté, en attent de jugement
98- Dân oan Lê Thị Kim Thu, Đồng Nai, arrêté, en attent de jugement
99- Dân oan Nguyễn Văn Tính, Hải Phòng, arrêté, en attent de jugement
Crime de Communiste du Vietnam
Crime de génocide
L'article 2 de la Convention pour la prévention et la répression du crime de génocide[], adoptée par l'assemblée générale des Nations unies, le 9 décembre 1948, affirme :
« Dans la présente Convention, le génocide s'entend de l'un quelconque des actes ci-après commis dans l'intention de détruire, en tout ou en partie, un groupe national, ethnique, racial ou religieux, comme tel :
a) Meurtre de membres du groupe ;
b) Atteinte grave à l'intégrité physique ou mentale de membres du groupe ;
c) Soumission intentionnelle du groupe à des conditions d'existence devant entraîner sa destruction physique totale ou partielle ;
d) Mesures visant à entraver les naissances au sein du groupe ;
e) Transfert forcé d'enfants du groupe à un autre groupe. »
Cette définition a été reprise dans l'article 6[5] du Statut de Rome le 17 juillet 1998, l'acte fondateur de la Cour pénale internationale
Crime de guerre
Un crime de guerre est une violation des lois et coutumes de guerre d'une particulière gravité.
Les crimes de guerre sont définis par des accords internationaux et en particulier dans le Statut de Rome (les 59 alinéas de l'article 8 [1]), régissant les compétences de la Cour pénale internationale (CPI), comme des violations graves des Conventions de Genève. Ceci inclut les cas ou une des parties en conflit s'en prend volontairement à des objectifs (aussi bien humains que matériels) non militaires. Un objectif non-militaire comprend les civils, les prisonniers de guerres et les blessés.
En 1945, le procès de Nuremberg, chargé après la Seconde Guerre mondiale de juger les criminels et organisations nazis, définissait ainsi le crime de guerre, dans la Charte de Londres :
« Assassinat, mauvais traitements ou déportation pour des travaux forcés, ou pour tout autre but, des populations civiles dans les territoires occupés, assassinat ou mauvais traitements des prisonniers de guerre ou des personnes en mer, exécution des otages, pillages de biens publics ou privés, destruction sans motif des villes et des villages, ou dévastation que ne justifient pas les exigences militaires. »
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |