241
|
Công ty TNHH MTV Việt Đức
|
Lô G6 Cụm công nghiệp Quán Lát, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
Lô G6 Cụm công nghiệp Quán Lát, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số: 247/GP-CHC
Ngày 05 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm
|
242
|
Công ty TNHH Hải Quốc Cường
|
Ấp 4, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Ấp 4, xã Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Số: 248/GP-CHC
Ngày 08 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP có hoặc không có thành phần trung lượng, trung vi lượng các loại: 27.000 tấn/năm; Phân đạm (phân u rê bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
|
243
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Long Phú
|
Số 71/65 ấp 2, xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 71/65 ấp 2, xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số: 249/GP-CHC
Ngày 08 tháng 8 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K các loại: 1.000 tấn/năm`
|
244
|
Công ty cổ phần Hoa Cương Đất Việt
|
156 đường Giải Phóng, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đăk Lăk
|
Cụm công nghiệp Krông Búk 1, xã Cư Pơng, huyện Krông Búk, tỉnh Đăk Lăk
|
Số: 250/GP-CHC
Ngày 09 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm.
|
245
|
Công ty TNHH Phúc Trường Thịnh
|
Thôn 2/4, xã Ealy, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên.
|
Thôn 2/4, xã Ealy, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên.
|
Số: 251/GP-CHC
Ngày 09 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 7.000 tấn/năm
|
246
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Việt Long Tân Kiệt
|
Số 217 đường số 8, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 217 đường số 8, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 252/GP-CHC
Ngày 10 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm. Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
247
|
Công ty cổ phần Hóa chất Đức Giang - Lào Cai
|
Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.
|
Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.
|
Số: 253/GP-CHC
Ngày 10 tháng 8 năm 2016
|
Phân lân kép (Double superphosphate, DSP): 100.000 tấn/năm; Phân lân giàu (Triple superphosphate, TSP): 100.000 tấn/năm; Phân phức hợp monoamoni phosphat (MAP): 20.000 tấn/năm.
|
248
|
Hộ kinh doanh Cơ sở phân bón Bình Minh
|
Tổ 10, khóm 1, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
|
Tổ 10, khóm 1, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số: 254/GP-CHC
Ngày 10 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá chứa thành phần N,P,K, trung lượng, vi lượng các loại: Dạng bột 100 tấn/năm; Dạng lỏng 620.000 lít/năm
|
249
|
Công ty TNHH Kiên Trường Thắng
|
Tổ 6, ấp Ba Núi, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
|
Tổ 6, ấp Ba Núi, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
|
Số: 255/GP-CHC
Ngày 10 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm
|
250
|
Công ty TNHH Thủy Kim Sinh
|
117A đường Nguyễn Văn Bứa, tổ 2A, ấp 6, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Nhà máy sinh học TKS-Chi nhánh Công ty TNHH Thủy Kim Sinh tại Lô A08, Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk.
|
Số: 256/GP-CHC
Ngày 10 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
251
|
Công ty cổ phần Phân bón Đôi Trâu Vàng
|
88/25 Đề Thám, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
479 khu vực Phú Thành, phường Tân Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
|
Số: 257/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 9.500 tấn/năm
|
252
|
Công ty cổ phần Phân bón Đan Mạch
|
Số 1196 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần phân bón Đan Mạch - Long An, Kho D2 Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 258/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K trung lượng, vi lượng các loại: 1.000.000 lít/năm. Phân vi lượng, trung vi lượng bón lá các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
253
|
Công ty cổ phần Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc
|
Đường Trần Nguyên Hãn, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
|
Đường Trần Nguyên Hãn, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
|
Số: 259/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Urê (Urea); Urê (Urê cao cấp): 500.000 tấn/năm.
|
254
|
Công ty TNHH Phân bón Thiên Phú
|
Ấp Mỹ Thạch A, xã Long Tiên, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
|
Ấp 12, xã Long Trung, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 260/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.500 tấn/năm
|
255
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Kim Phú
|
Ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 261/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ có thành phần N, P, K các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.500 tấn/năm
|
256
|
Công ty TNHH MTV Phân bón quốc tế Âu Việt
|
Quốc lộ 1A, ấp Long An B, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
Quốc lộ 1A, ấp Long An B, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
Số: 262/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
257
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển thương mại An Lạc
|
14N Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Đầu tư phát triển thương mại An Lạc - Nhà máy phân bón Tân Kim, tại Kho E, Tổng kho Sacombank, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 263/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 1.200 tấn/năm
|
258
|
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển VINAF
|
Số 22, ngõ 92 Nguyễn Lương Bằng, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
|
Thôn Long Phú, Xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.
|
Số: 264/GP-CHC
Ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia): 2.600 tấn/năm
|
259
|
Công ty TNHH Công nghệ Đông Tây
|
82-84 Chợ Lớn, phường 11, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Công nghệ Đông Tây, Lô B1, đường số 4, KCN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 265/GP-CHC
Ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
Phân đa lượng bón gốc; Phân NPK; Phân NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ; Phân vi lượng bón rễ; Phân trung vi lượng bón rễ; Phân bón lá; phân bón trung, vi lượng bón lá: 800 tấn/năm.
|
260
|
Công ty cổ phần phân bón EUR
|
Số 195 đường Kênh Đông, Bàu Tre 1, Tân An Hội, Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 266/GP-CHC
Ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
Phân NPK bón rễ bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng các loại; phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ các loại: 960 tấn/năm.
|
261
|
Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Nam Việt
|
Số 91, Hoàng Văn Thụ, khu phố 12, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương.
|
Khu phố 2, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương
|
Số: 267/GP-CHC
Ngày 15 tháng 8 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, PK, NK bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
262
|
Công ty TNHH MTV Thương mại sản xuất Phân bón Lạc Hồng
|
Ấp 2, xã Tân Lập, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ấp 2, xã Tân Lập, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Số: 268/GP-CHC
Ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
263
|
Công ty cổ phần quốc tế Nông nghiệp Sài Gòn Xanh
|
C105 khu phố 5, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh và nhà máy sản xuất: Lô 1, đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 269/GP-CHC
Ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
Phân bón trung, vi lượng bón rễ (các loại); Phân đạm, DAP có bổ sung phụ gia; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại); Phân bón Kali-Silic: 9.500 tấn/năm.
|
264
|
Công ty TNHH Phân bón Thiên Mã
|
5/14/8 Mễ Cốc, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Phân bón Thiên Mã, D6/3 đường Rau Răm, ấp 4, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 270/GP-CHC
Ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
Phân NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân Kali-Silic bón rễPhân đạm bổ sung phụ gia (Đạm vàng); Phân trung lượng bón rễ (các loại); Phân vi lượng bón rễ (các loại): 9.500 tấn/năm.
|
265
|
Công ty TNHH Việt Thái Hàn
|
Số 24, Đường Đa Lộc, Ấp 1, Xã Bình Lợi, Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai.
|
Số 24, Đường Đa Lộc, Ấp 1, xã Bình Lợi, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 271/GP-CHC
Ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NK bổ sung trung, vi lượng (các loại); Phân trung, vi lượng bón rễ (các loại); Phân đơn đa lượng bón rễ (Đạm xanh): 980 tấn/năm.
|
266
|
Công ty TNHH Thương mại Đại Việt Nông
|
A9/32F Võ Văn Vân, ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Đại Việt Nông - Nhà máy sản xuất tại Khu A, đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, Long An.
|
Số: 272/GP-CHC
Ngày 16 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK các loại; Phân vi lượng, trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 900 tấn/năm
|
267
|
Công ty TNHH Phân bón Minh Thắng
|
Số 45 Trần Văn Phụ, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk.
|
Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk.
|
Số: 273/GP-CHC
Ngày 16 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 900 tấn/năm
|
268
|
Công ty TNHH MTV Trí Nguyên Hóa Nông
|
Tổ 51, ấp Bình An 1, xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
|
Tổ 51, ấp Bình An 1, xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
|
Số: 274/GP-CHC
Ngày 16 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
269
|
Công ty TNHH Nông nghiệp An Phú Thịnh
|
Số 24 đường 42; Phường Tân Tạo, quận Bình Tân. thành phố Hồ Chí Minh.
|
D6/2 Ấp 4, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 275/GP-CHC
Ngày 16 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 9.000 tấn/năm.
|
270
|
Công ty TNHH An Bình VN
|
Lô I, đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Lô I, đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 276 /GP-CHC
Ngày 16 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân NPK có bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại): 9.500 tấn/năm.
|
271
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Hóa chất và Phân bón Sài Gòn
|
8/4K, quốc lộ 22, ấp Trung Chánh 2, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô 4 đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 277/GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 9.500 tấn/năm
|
272
|
Công ty cổ phần Sapy
|
Số 55 đường Nguyễn Khuyến, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Xưởng sản xuất số 2 - Công ty cổ phần Sapy tại Xóm 10, xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
|
Số: 277/GP-CHC
Ngày 17 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng bón rễ các loại; Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia): 900 tấn/năm
|
273
|
Công ty TNHH Phân bón và Dịch vụ nông nghiệp Đất Việt
|
Thôn 5, xã Quảng Sơn, huyện Đăk Glong, tỉnh Đăk Nông.
|
Thôn 5, xã Quảng Sơn, huyện Đăk Glong, tỉnh Đăk Nông.
|
Số: 278/GP-CHC
Ngày 17 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK có hoặc không có trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại.
|
274
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Trần Lê Q.T
|
7.16 Khu dân cư H2, đường Hoàng Diệu, phường 8, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Trần Lê Q.T tại địa chỉ C5/10B Đường Lê Đình Chi, ấp 3, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 278/GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2016
|
Phân NPK, NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân vi lượng bón rễ (các loại); Phân bón lá thành phần NPK, trung vi lượng (các loại): 950 tấn/năm.
|
275
|
Công ty TNHH MTV Phân bón Phú Định
|
Số 39 đường số 23, phường 10, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH MTV Phân bón Phú Định - Phân xưởng 1, G8/2 Trần Văn Giàu, ấp 7, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 279 /GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2016
|
Phân phức hợp bón rễ (MAP, MKP); Phân hỗn hợp NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân hỗn hợp trung, vi lượng bón rễ (các loại); Phân hỗn hợp bón lá thành phần NPK có bổ sung vi lượng (các loại): 800 tấn/năm
|
276
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Yên Trang
|
Ấp 10, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
|