62. TỈNH VĨNH PHÚC : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên, các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hoàng Thị Thúy Lan
|
06/5/1966
|
Nữ
|
Phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số 39, Phố Chiền, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cao đẳng Sư phạm (chuyên ngành Lý - Hóa); Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (chuyên ngành Luật)
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
17/6/1995
|
|
Tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Nguyễn Văn Long
|
11/01/1969
|
Nam
|
Thôn Thịnh Kỷ, xã Tiền Châu, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thôn Thịnh Kỷ, xã Tiền Châu, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế)
|
|
Trung cấp
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tiền Châu, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ủy ban nhân dân xã Tiền Châu, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
25/5/1989
|
|
Xã Tiền Châu nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Thị Xuân Mai
|
04/4/1987
|
Nữ
|
Xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Xuân Phương 1, phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội (chuyên ngành Địa chất - Thủy văn)
|
|
|
Cán bộ công đoàn chuyên trách Liên đoàn Lao động thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Liên đoàn Lao động thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
4
|
Phùng Thị Thường
|
04/8/1985
|
Nữ
|
Thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tổ dân phố Trại Giao, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Tài chính kế toán
|
|
|
Phó Chủ tịch công đoàn cơ sở, Nhân viên nhân sự Công ty Trách nhiệm hữu hạn Shinwon Ebenezer Việt Nam
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Shinwon Ebenezer Việt Nam
|
|
|
|
5
|
Trần Văn Tiến
|
05/5/1962
|
Nam
|
Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số 7, ngõ 5, đường Ngô Quyền, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
|
Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ, Phó Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
28/7/1993
|
|
Tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bình Xuyên, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch và Sông Lô
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Hồng Hà
|
02/8/1966
|
Nam
|
Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số nhà 48, phố Lê Duẩn, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Tòa án nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; Ủy viên Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
09/12/1994
|
XIII
|
|
2
|
Ngô Thị Linh
|
20/11/1971
|
Nữ
|
Xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thôn Thượng, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Không
|
|
Trung cấp
|
Chủ tịch Hội Phụ nữ xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hội Phụ nữ xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
04/9/2004
|
|
Xã Duy Phiên nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Lưu Đức Long
|
23/5/1963
|
Nam
|
Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sán Dìu
|
Không
|
10/10
|
Đại học Y Hà Nội - Bác sỹ ngoại sản
|
Bác sỹ chuyên khoa cấp I
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ủy ban nhân dân huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
29/9/1997
|
|
Huyện Tam Đảo nhiệm kỳ 2004-2011
|
4
|
Lê Thị Nguyệt
|
02/6/1963
|
Nữ
|
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phòng 1102, Nhà khách Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Chính trị chuyên ngành Xây dựng Đảng
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
03/02/1985
|
XII, XIII
|
Tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2011
|
5
|
Đào Thị Tâm
|
14/9/1985
|
Nữ
|
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sán Dìu
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật Hà Nội (chuyên ngành Luật)
|
|
Trung cấp
|
Chủ tịch Hội nông dân xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ủy ban nhân dân xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
05/10/2008
|
|
|
63. TỈNH YÊN BÁI : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Yên Bái và các huyện: Yên Bình, Trấn Yên, Lục Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Giàng A Chu
|
26/5/1959
|
Nam
|
Xã Chế Tạo, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Căn hộ 701, nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Hmông
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Hành chính
|
|
Cao cấp
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
06/5/1983
|
XII, XIII
|
Huyện Mù Cang Chải, khóa XV, XVI; Tỉnh Yên Bái khóa XIV, XVI
|
2
|
Nguyễn Thị Ngà
|
19/01/1985
|
Nữ
|
Xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Thôn Yên Minh, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tây bắc khoa nông lâm - kinh tế, chuyên ngành trồng trọt
|
Thạc sĩ
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Yên Bình; Ủy viên Ban thường vụ Hội liên hiệp phụ nữ huyện Yên Bình; Chủ tịch công đoàn cơ sở Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
14/3/2012
|
|
|
3
|
Phạm Thị Tâm
|
23/8/1981
|
Nữ
|
Xã Hưng Đạo, thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
|
Số 22, đường Trần Hưng Đạo, tổ 2, khu phố 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chăn nuôi thú y
|
|
Sơ cấp
|
Chuyên viên Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
16/5/2013
|
|
|
4
|
Dương Văn Thống
|
07/12/1961
|
Nam
|
Xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Tổ 26, phố Quang Trung, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Tày
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân chuyên ngành lịch sử; Cử nhân chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Yên Bái; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Yên Bái; Chủ tịch Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị tỉnh Yên Bái
|
Tỉnh ủy Yên Bái
|
26/4/1991
|
XIII
|
Tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Nguyễn Thị Vân
|
27/6/1976
|
Nữ
|
Xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Tổ 4, khu phố 2, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư nông nghiệp, chuyên nghành trồng trọt
|
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội nông dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Hội nông dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
20/4/2006
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |