Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Bùi Đức Hạnh
|
03/11/1960
|
Nam
|
Xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
Số 51, khu tập thể 18/4, tổ 28, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Biên phòng
|
Thạc sĩ Khoa học quân sự
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ đội Biên phòng, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
05/8/1982
|
XIII
|
|
2
|
Phạm Như Hiệp
|
10/8/1965
|
Nam
|
Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 02/34 đường Yết Kiêu, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y khoa, Cử nhân Tiếng Anh
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ, thầy thuốc ưu tú
|
Cao cấp
|
Bác sĩ, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế; Giám đốc Trung tâm Ung bướu, Trưởng khoa Ngoại nhi - Cấp cứu bụng; Phó Chủ tịch Hội Nội soi và Phẫu thuật Nội soi Việt Nam, Chủ tịch Hội Ung thư tỉnh Thừa Thiên Huế, Ủy viên Thường vụ Hội Ung thư và Hội Ghép tạng Việt Nam
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
26/10/1999
|
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Hòa thượng Thích Chơn Thiện
(Nguyễn Hội)
|
01/12/1942
|
Nam
|
Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Chùa Tường Vân, tổ 16, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Phật giáo
|
12/12
|
Cử nhân Phật học, Cử nhân Triết học
|
Tiến sĩ Phật học
|
|
Tu sĩ, Phó Pháp chủ Hội đồng Chứng minh Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế
|
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế
|
|
XI, XII, XIII
|
|
4
|
Nguyễn Tâm Nhân
|
22/11/1977
|
Nữ
|
Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Tổ 2, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Toán - Tin
|
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ban thường vụ Liên đoàn Lao động tỉnh; Ủy viên Ban thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh; Đảng ủy viên, Chủ tịch Công đoàn ngành giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/4/2004
|
|
|
5
|
Phạm Thị Kiều Oanh
(Phạm Thị Kim Oanh)
|
09/10/1967
|
Nữ
|
Xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Số 05/10 đường Đặng Thái Thân, tổ 09, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Trung cấp Diễn viên
|
Nghệ sĩ nhân dân
|
Sơ cấp
|
Phó Giám đốc Nhà hát nghệ thuật Ca kịch Huế - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nhà hát nghệ thuật Ca kịch Huế
|
22/12/2009
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lê Thanh Hồ
|
25/5/1973
|
Nam
|
Xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thôn Hợp Hòa, xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cơ-tu
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Kinh tế phát triển
|
|
Cao cấp
|
Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
02/02/2001
|
|
|
2
|
Đặng Ngọc Nghĩa
|
11/7/1959
|
Nam
|
Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
Số 1, Khu C8, ngõ 76, phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân quân sự, Chỉ huy tham mưu cao cấp quân sự địa phương
|
|
Cao cấp
|
Bí thư Chi bộ Vụ Quốc phòng - An ninh, Thiếu tướng, Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội
|
Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội
|
20/11/1982
|
XIII
|
Huyện Hương Trà nhiệm kỳ 1994-1999
|
3
|
Nguyễn Chí Tài
|
08/01/1980
|
Nam
|
Xã Phú Thanh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khu tập thể Đống Đa, số 35 đường Lê Hồng Phong, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Sư phạm Tâm lý - Giáo dục
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, Bí thư Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Đoàn Thừa Thiên Huế
|
17/7/2006
|
|
|
4
|
Trần Thị Thùy Yên
|
06/3/1979
|
Nữ
|
Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 13, đường Ngự Bình, tổ 6, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Tin học, Đại học chuyên ngành Kế toán
|
Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Bí thư Chi bộ Khối Tổng hợp, Chánh Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/02/2008
|
|
|
58. TỈNH TIỀN GIANG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 14 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Cai Lậy và các huyện: Cái Bè, Cai Lậy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Thị Bé Bảy
|
1977
|
Nữ
|
Xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Ấp Long Tường, xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó trưởng Phòng Kế hoạch – Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tiền Giang
|
14/7/2006
|
|
|
2
|
Võ Văn Bình
|
25/10/1963
|
Nam
|
Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Số 84P, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Chính trị, Đại học chuyên ngành Tổng hợp Sử
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang
|
Tỉnh ủy Tiền Giang
|
26/3/1988
|
|
Tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
3
|
Nguyễn Minh Sơn
|
21/02/1972
|
Nam
|
Xã Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Phòng 302 A2, nhà công vụ Văn phòng Chính phủ, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Hàng hải, Kỹ sư khai thác máy tàu biển; Đại học Bách khoa, Kỹ sư Quản trị Doanh nghiệp, Đại học kinh tế Quốc dân
|
Tiến sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội
|
Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội
|
10/9/2004
|
|
|
4
|
Nguyễn Phương Toàn
|
05/5/1972
|
Nam
|
Xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
|
Số 108 A, đường Hoàng Việt, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Sư phạm Địa lý
|
Thạc sĩ Đo lường và Đánh giá trong giáo dục
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Trưởng phòng Giáo dục chuyên nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang; Ủy viên Ban chấp hành công đoàn ngành giáo dục; Chủ tịch công đoàn Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
|
10/8/2001
|
|
|
5
|
Nguyễn Kim Tuyến
|
10/12/1977
|
Nữ
|
Xã Tân Phú, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Số 74 đường Ấp Bắc, khu phố 4, phường 10, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế chuyên ngành Tài chính – Tín dụng
|
Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Ngân hàng
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
|
03/02/2007
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Mỹ Tho và các huyện: Tân Phước, Châu Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thanh Hải
|
30/3/1970
|
Nam
|
Xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Số 121/3E Khu phố 5, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
|
Huyện ủy Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
|
10/9/1994
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
01/3/1970
|
Nữ
|
Phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Số 198 Nguyễn Minh Đường, ấp 1, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Bác sĩ Nội khoa
|
Bác sĩ Nội khoa chuyên khoa II
|
|
Bác sĩ, Phó Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
25/11/2014
|
|
|
3
|
Nguyễn Hoàng Mai
|
03/5/1965
|
Nam
|
Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Số 281/58/3, phố Trương Định, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Tâm lý học
|
Thạc sĩ Tâm lý học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ các vấn đề xã hội của Văn phòng Quốc hội
|
Vụ các vấn đề xã hội, Văn phòng Quốc hội
|
19/5/2000
|
|
|
4
|
Phan Thanh Vân
|
08/3/1964
|
Nam
|
Xã An Hữu, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
Tổ 15, ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Chi cục trưởng Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
|
19/6/1985
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |