Ghi chú:
Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K = 0,85.
AB.67000 - ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
AB.67100 - ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
AB.67110
|
- Máy ủi 180CV
|
100m3
|
|
213.184
|
2.052.584
|
2.265.768
|
AB.67120
|
- Máy ủi 320CV
|
100m3
|
|
213.184
|
1.927.525
|
2.140.709
|
Ghi chú: Đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính chi phí vật liệu.
AB.68100 - ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
AB.68110 - ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT
BẰNG ĐÁ Dmax 80mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái taluy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá)
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.68110
|
Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax 80mm
|
100m3
|
|
502.234
|
4.414.055
|
4.916.289
|
AB.68120 - ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP
BẰNG ĐÁ CÓ Dmax 400mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.68120
|
Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax 400mm
|
100m3
|
|
117.988
|
1.830.967
|
1.948.955
|
AB.68200 - ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ DMAX 800MM, DMAX 1200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đắp thân đập bằng đá
|
|
|
|
|
|
AB.68210
|
- Đá có max 800mm
|
100m3
|
|
117.988
|
1.667.109
|
1.785.097
|
AB.68220
|
- Đá có max 1200mm
|
100m3
|
|
117.988
|
1.331.594
|
1.449.582
|
AB.68300 - ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45m D 1m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đắp, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.68310
|
Đắp lớp gia cố mái đập đá tảng 0,45m D 1m
|
100m3
|
|
318.567
|
2.532.057
|
2.850.624
|
AB.68400 - ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM
Thành phần công việc:
Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.68410
|
Đắp đá nút hầm bằng máy ủi
|
100m3
|
|
|
1.202.293
|
1.202.293
|
AB.70000 - CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ
Thuyết minh và quy định áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được tính đơn giá cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.
Công tác nạo vét công trình thuỷ được tính đơn giá theo nhóm tàu, theo từng loại dất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau.
1- Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2- Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quang năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển Định an, Cửa đáy, Cửa hội, Lạch giang, Cửa việt, Lệ môn, Diêm điền hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
3- Nạo vét bằng tàu hút:
Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài quy định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
4- Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
5- Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:
Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất 2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500CV, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất 2500CV và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.
AB.71000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.71100 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 1000CV
Đơn vị tính: đ/100m3
AB.71200 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 2000CV
Đơn vị tính: đ/100m3
AB.71300 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT > 2000CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét 9m, chiều cao ống xả 6m, chiều dài ống xả 500m
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.71310
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
26.875
|
2.123.756
|
2.150.631
|
AB.71320
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
34.612
|
2.937.390
|
2.972.002
|
AB.71330
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
42.756
|
3.506.914
|
3.549.670
|
AB.71340
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
59.044
|
4.491.621
|
4.550.665
|
AB.71350
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
91.213
|
6.533.505
|
6.624.718
|
AB.72000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
AB.72100 - NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV độ sâu hạ gầu từ 6 9 m.
|
|
|
|
|
|
AB.72110
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
132.340
|
2.419.810
|
2.552.150
|
AB.72120
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
148.221
|
3.274.309
|
3.422.530
|
AB.72130
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
181.204
|
3.979.865
|
4.161.069
|
AB.72140
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
427.561
|
4.688.049
|
5.115.610
|
AB.72150
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
590.441
|
6.548.618
|
7.139.059
|
AB.72200 - NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bằng tàu cuốc sông
|
|
|
|
|
|
AB.72210
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
104.217
|
2.254.636
|
2.358.853
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.72220
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
116.795
|
3.086.849
|
3.203.644
|
AB.72230
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
142.670
|
3.732.325
|
3.874.995
|
AB.72240
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
336.370
|
4.219.486
|
4.555.856
|
AB.72250
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
449.212
|
6.465.507
|
6.914.719
|
AB.73000 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.73100 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 2500CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất
2500CV độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất 6km
|
|
|
|
|
|
AB.73110
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
76.961
|
2.621.705
|
2.698.666
|
AB.73120
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
89.177
|
3.592.707
|
3.681.884
|
AB.73130
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
109.944
|
4.342.698
|
4.452.642
|
AB.73140
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
152.700
|
5.389.060
|
5.541.760
|
AB.73150
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
277.711
|
7.768.015
|
8.045.726
|
AB.73200 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT > 2500CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bằng tàu hút
bụng tự hành công suất
> 2500CV độ sâu hạ gầu
từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất 6km
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.73210
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
72.889
|
2.080.558
|
2.153.447
|
AB.73220
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
84.698
|
2.860.589
|
2.945.287
|
AB.73230
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
104.243
|
3.380.728
|
3.484.971
|
AB.73240
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
144.963
|
4.759.532
|
4.904.495
|
AB.73250
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
263.459
|
6.580.199
|
6.843.658
|
AB.74100 - NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT
BẰNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC XẢ ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất 6km
|
|
|
|
|
|
AB.74110
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
53.751
|
7.099.144
|
7.152.895
|
AB.74120
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
62.302
|
8.459.805
|
8.522.107
|
AB.74130
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
76.147
|
10.170.545
|
10.246.692
|
AB.74140
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
106.687
|
12.610.873
|
12.717.560
|
AB.74150
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
194.235
|
18.221.118
|
18.415.353
|
AB.75100 - XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ thống bơm thuỷ lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.
Đơn vị tính: đ/100m3
AB.81100 - NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất một bên).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Máy đào gầu dây < 0,4m3, chiều cao đổ đất 3m
|
|
|
|
|
|
AB.81111
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
68.916
|
1.045.218
|
1.114.134
|
AB.81112
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15 %, đất than bùn
|
100m3
|
|
68.916
|
1.159.242
|
1.228.158
|
AB.81113
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét
|
100m3
|
|
68.916
|
1.349.282
|
1.418.198
|
AB.81114
|
Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất > 3m
|
100m3
|
|
68.916
|
1.539.322
|
1.608.238
|
AB.81121
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
68.916
|
1.311.274
|
1.380.190
|
AB.81122
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
68.916
|
1.463.306
|
1.532.222
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.81123
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét
|
100m3
|
|
68.916
|
1.672.349
|
1.741.265
|
AB.81124
|
Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất 3m
|
100m3
|
|
68.916
|
1.919.401
|
1.988.317
|
AB.81131
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
68.916
|
813.244
|
882.160
|
AB.81132
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
68.916
|
920.250
|
989.166
|
AB.81133
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét
|
100m3
|
|
68.916
|
1.027.256
|
1.096.172
|
AB.81134
|
Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất > 3m
|
100m3
|
|
68.916
|
1.241.267
|
1.310.183
|
AB.81141
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
68.916
|
1.027.256
|
1.096.172
|
AB.81142
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
68.916
|
1.155.663
|
1.224.579
|
AB.81143
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét
|
100m3
|
|
68.916
|
1.305.471
|
1.374.387
|
AB.81144
|
Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
Máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất 3m
|
100m3
|
|
68.916
|
1.540.884
|
1.609.800
|
AB.81151
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
68.916
|
794.513
|
863.429
|
AB.81152
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
68.916
|
893.827
|
962.743
|
AB.81153
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét
|
100m3
|
|
68.916
|
1.026.246
|
1.095.162
|
AB.81154
|
Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
Máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất > 3m
|
100m3
|
|
68.916
|
1.191.770
|
1.260.686
|
AB.81161
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
68.916
|
1.026.246
|
1.095.162
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
AB.81162
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
68.916
|
1.125.560
|
1.194.476
|
AB.81163
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét
|
100m3
|
|
68.916
|
1.291.084
|
1.360.000
|
AB.81164
|
Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
|
100m3
|
|
68.916
|
1.489.712
|
1.558.628
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |