C«ng M¸y §¬n gi¸ §µo vËn chuyÓn ®Êt trong ph¹m vi 500m b»ng m¸y c¹p 16m


Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m



tải về 1.99 Mb.
trang5/11
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.99 Mb.
#6446
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m

Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai/1km



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Vận chuyển tiếp cự ly 2km
















AB.54111

- Ô tô 5 tấn

100m3







472.420

472.420

AB.54121

- Ô tô 7 tấn

100m3







625.782

625.782

AB.54131

- Ô tô 10 tấn

100m3







632.032

632.032

AB.54141

- Ô tô 12 tấn

100m3







618.638

618.638

AB.54151

- Ô tô 22 tấn

100m3







582.487

582.487

AB.54161

- Ô tô 27 tấn

100m3







570.277

570.277




Vận chuyển tiếp cự ly 4km
















AB.54211

- Ô tô 5 tấn

100m3







432.832

432.832

AB.54221

- Ô tô 7 tấn

100m3







564.415

564.415

AB.54231

- Ô tô 10 tấn

100m3







577.664

577.664

AB.54241

- Ô tô 12 tấn

100m3







567.791

567.791

AB.54251

- Ô tô 22 tấn

100m3







481.429

481.429

AB.54261

- Ô tô 27 tấn

100m3







469.640

469.640




Vận chuyển tiếp cự ly 7km
















AB.54311

- Ô tô 5 tấn

100m3







385.854

385.854

AB.54321

- Ô tô 7 tấn

100m3







513.545

513.545

AB.54331

- Ô tô 10 tấn

100m3







445.627

445.627

AB.54341

- Ô tô 12 tấn

100m3







424.784

424.784

AB.54351

- Ô tô 22 tấn

100m3







377.564

377.564

AB.54361

- Ô tô 27 tấn

100m3







369.003

369.003

Vận chuyển phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau:




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km
















AB.54411

- Ô tô 5 tấn

100m3







279.757

279.757

AB.54421

- Ô tô 7 tấn

100m3







371.432

371.432

AB.54431

- Ô tô 10 tấn

100m3







291.259

291.259

AB.54441

- Ô tô 12 tấn

100m3







286.014

286.014

AB.54451

- Ô tô 22 tấn

100m3







266.681

266.681

AB.54461

- Ô tô 27 tấn

100m3







268.366

268.366

AB.55000 - ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 50m
















AB.55111

- Máy ủi 140CV

100m3







1.213.052

1.213.052

AB.55121

- Máy ủi 180CV

100m3







1.172.905

1.172.905

AB.55131

- Máy ủi 240CV

100m3







893.248

893.248

AB.55141

- Máy ủi 320CV

100m3







852.107

852.107




Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 70m
















AB.55151

- Máy ủi 140CV

100m3







1.543.884

1.543.884

AB.55161

- Máy ủi 180CV

100m3







1.557.764

1.557.764

AB.55171

- Máy ủi 240CV

100m3







1.412.578

1.412.578

AB.55181

- Máy ủi 320CV

100m3







1.175.320

1.175.320




Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi 100m
















AB.55191

- Máy ủi 140CV

100m3







2.363.088

2.363.088

AB.55201

- Máy ủi 180CV

100m3







2.217.523

2.217.523

AB.55211

- Máy ủi 240CV

100m3







2.015.001

2.015.001

AB.55221

- Máy ủi 320CV

100m3







1.381.001

1.381.001

AB.55300 - XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

AB.55310 - XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

Đơn vị tính: đ/100m3 đo tại bãi trữ



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
















AB.55311

- Dung tích gầu 1,25m3

100m3




47.038

764.375

811.413

AB.55312

- Dung tích gầu 1,6m3

100m3




47.038

859.685

906.723

AB.55313

- Dung tích gầu 2,3m3

100m3




47.038

1.029.639

1.076.677

AB.55314

- Dung tích gầu 3,6m3

100m3




47.038

1.121.748

1.168.786

AB.55320 - XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào, đường kính đá tảng, cục bê tông
















AB.55321

- 0,4  1m

100m3




47.038

5.687.772

5.734.810

AB.55322

- > 1m

100viên




47.038

5.115.447

5.162.485

AB.56000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG

BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ô tô tự đổ.


Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi 300m
















AB.56111

Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp

Ô tô 27 tấn



100m3







645.120

645.120

AB.56121

- Đá hỗn hợp

100m3







691.042

691.042

AB.56122

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4  1m

100m3







2.297.882

2.297.882

AB.56123

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi 500m



100viên







2.068.094

2.068.094

AB.56211

Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp

Ô tô 27 tấn



100m3







723.509

723.509

AB.56221

- Đá hỗn hợp

100m3







774.906

774.906

AB.56222

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4  1m

100m3







2.413.615

2.413.615

AB.56223

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi 700m



100viên







2.172.085

2.172.085




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.56311

Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp

Ô tô 27 tấn



100m3







812.492

812.492

AB.56321

- Đá hỗn hợp

100m3







790.002

790.002

AB.56322

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4  1m

100m3







2.705.462

2.705.462

AB.56323

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi 1000m



100viên







2.435.419

2.435.419

AB.56411

Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp

Ô tô 27 tấn



100m3







934.312

934.312

AB.56421

- Đá hỗn hợp

100m3







907.412

907.412

AB.56422

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4  1m

100m3







3.196.907

3.196.907

AB.56423

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100viên







2.876.545

2.876.545

AB.57000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP

THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly 2km
















AB.57111

Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp

Ô tô 27 tấn



100m3







456.563

456.563

AB.57121

- Đá hỗn hợp

100m3







360.616

360.616

AB.57122

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4  1m

100m3







1.055.013

1.055.013

AB.57123

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ vận chuyển tiếp cự ly 4km



100viên







949.344

949.344

AB.57211

Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp

Ô tô 27 tấn



100m3







367.581

367.581

AB.57221

- Đá hỗn hợp

100m3







290.170

290.170

AB.57222

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4  1m

100m3







868.834

868.834

AB.57223

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100viên







781.615

781.615

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ vận chuyển tiếp cự ly

7km
















AB.57311

Ô tô 12 tấn - Đá hỗn hợp

Ô tô 27 tấn



100m3







289.192

289.192

AB.57321

- Đá hỗn hợp

100m3







211.338

211.338

AB.57322

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4  1m

100m3







682.655

682.655

AB.57323

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100viên







613.887

613.887



Каталог: vbpq ninhbinh.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> 63D058F6B2C565074725737F002ED30A -> $file
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v: Phê duyệt Đề án khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v Đổi tên và ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chưc bộ máy của Sở Công nghiệp
$file -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH

tải về 1.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương