C«ng M¸y §¬n gi¸ §µo vËn chuyÓn ®Êt trong ph¹m vi 500m b»ng m¸y c¹p 16m



tải về 1.99 Mb.
trang4/11
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.99 Mb.
#6446
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
Quy định áp dụng

Đơn giá khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:


- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL= (1+( KTN - 1)/2)

- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC,MTC = (1+( KTN - 1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.


AB.51100 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH

AB.51110 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm
















AB.51111

- Đá cấp I

100m3

2.168.612

978.513

4.596.789

7.743.914

AB.51112

- Đá cấp II

100m3

1.786.173

748.275

2.797.747

5.332.195

AB.51113

- Đá cấp III

100m3

1.549.486

652.342

2.299.936

4.501.764

AB.51114

- Đá cấp IV

100m3

1.342.977

537.223

1.470.137

3.350.337

AB.51120 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D76mm
















AB.51121

- Đá cấp I

100m3

1.247.222

282.042

2.851.629

4.380.893

AB.51122

- Đá cấp II

100m3

1.079.173

259.658

2.567.391

3.906.222

AB.51123

- Đá cấp III

100m3

977.264

237.273

1.985.848

3.200.385

AB.51124

- Đá cấp IV

100m3

906.872

228.320

1.168.146

2.303.338

AB.51130 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D105mm
















AB.51131

- Đá cấp I

100m3

2.046.881

268.611

3.299.305

5.614.797

AB.51132

- Đá cấp II

100m3

1.745.374

247.293

2.828.576

4.821.243

AB.51133

- Đá cấp III

100m3

1.348.256

225.975

1.981.402

3.555.633

AB.51134

- Đá cấp IV

100m3

1.159.126

217.447

1.486.034

2.862.607

AB.51200 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH

AB.51210 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá đá hố móng công

trình bằng máy khoan D42mm


















AB.51211

- Đá cấp I

100m3

2.416.992

1.087.237

5.107.435

8.611.664

AB.51212

- Đá cấp II

100m3

2.004.810

831.416

3.108.976

5.945.202

AB.51213

- Đá cấp III

100m3

1.746.264

724.824

2.556.104

5.027.192

AB.51214

- Đá cấp IV

100m3

1.525.261

596.914

1.633.997

3.756.172


Ghi chú:

Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá đá hố móng công

trình bằng máy khoan D76mm


















AB.51221

- Đá cấp I

100m3

1.376.742

338.450

3.168.195

4.883.387

AB.51222

- Đá cấp II

100m3

1.192.883

311.589

2.852.679

4.357.151

AB.51223

- Đá cấp III

100m3

1.080.794

284.728

2.206.757

3.572.279

AB.51224

- Đá cấp IV

100m3

1.003.547

260.937

1.297.681

2.562.165

AB.51230 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá đá hố móng công

trình bằng máy khoan D105mm


















AB.51231

- Đá cấp I

100m3

2.147.208

322.334

3.470.586

5.940.128

AB.51232

- Đá cấp II

100m3

1.833.522

296.752

2.976.438

5.106.712

AB.51233

- Đá cấp III

100m3

1.428.571

271.170

2.085.102

3.784.843

AB.51234

- Đá cấp IV

100m3

1.231.668

260.937

1.564.198

3.056.803

AB.51300 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG

AB.51310 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D42mm
















AB.51311

- Đá cấp I

100m3

2.316.522

1.032.875

4.852.112

8.201.509

AB.51312

- Đá cấp II

100m3

1.917.294

789.845

2.952.972

5.660.111

AB.51313

- Đá cấp III

100m3

1.668.449

688.583

2.428.443

4.785.475

AB.51314

- Đá cấp IV

100m3

1.453.626

567.069

1.551.644

3.572.339

Ghi chú:

Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D76mm
















AB.51321

- Đá cấp I

100m3

1.312.074

310.267

3.009.912

4.632.253

AB.51322

- Đá cấp II

100m3

1.136.110

285.623

2.710.424

4.132.157

AB.51323

- Đá cấp III

100m3

1.029.131

261.022

2.097.602

3.387.755

AB.51324

- Đá cấp IV

100m3

955.220

251.173

1.233.302

2.439.695

AB.51330 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D105mm
















AB.51331

- Đá cấp I

100m3

2.084.519

295.473

3.371.119

5.751.111

AB.51332

- Đá cấp II

100m3

1.778.432

272.022

2.887.622

4.938.076

AB.51333

- Đá cấp III

100m3

1.378.377

248.572

2.022.600

3.649.549

AB.51334

- Đá cấp IV

100m3

1.186.340

239.192

1.515.804

2.941.336

AB.51410 - KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN



XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH 20M
Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính
20m
















AB.51411

- Đá cấp I

100m3

2.168.259

640.830

11.849.044

14.658.133

AB.51412

- Đá cấp II

100m3

1.851.498

587.065

10.560.143

12.998.706

AB.51413

- Đá cấp III

100m3

1.442.577

533.258

8.790.042

10.765.877

AB.51414

- Đá cấp IV

100m3

1.243.744

500.214

7.851.172

9.595.130

AB.51510 - PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN


Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).


Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phá đường viền
















AB.51511

- Đá cấp I

100m2

10.870.960

319.775

42.169.924

53.360.659

AB.51512

- Đá cấp II

100m2

7.762.925

319.775

37.957.124

46.039.824

AB.51513

- Đá cấp III

100m2

7.030.242

319.775

33.122.700

40.472.717

AB.51610 - ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN


Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đ/m3 nguyên khai



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đào đá chiều dày 0,5m, dùng búa căn
















AB.51611

- Đá cấp I

m3




60.118

283.112

343.230

AB.51612

- Đá cấp II

m3




54.575

256.223

310.798

AB.51613

- Đá cấp III

m3




49.032

229.334

278.366

AB.51614

- Đá cấp IV

m3




42.637

203.102

245.739

AB.52100 - XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN


Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.


Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển bằng
















AB.52111

- Máy đào 0,8m3

100m3




76.746

913.610

990.356

AB.52121

- Máy đào 1,25m3

100m3




76.746

1.073.292

1.150.038

AB.52131

- Máy đào 1,6m3

100m3




76.746

1.200.000

1.276.746

AB.52141

- Máy đào 2,3m3

100m3




76.746

1.311.799

1.388.545

AB.52151

- Máy đào 3,6m3

100m3




76.746

1.698.569

1.775.315

AB.53000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ


Thành phần công việc:

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.


Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi 300m
















AB.53111

- Ô tô 5 tấn

100m3







823.964

823.964

AB.53121

- Ô tô 7 tấn

100m3







981.065

981.065

AB.53131

- Ô tô 10 tấn

100m3







946.592

946.592

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn

vị


Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

AB.53141

- Ô tô 12 tấn

100m3







921.601

921.601

AB.53151

- Ô tô 22 tấn

100m3







913.733

913.733

AB.53161

- Ô tô 27 tấn

100m3







887.284

887.284




Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi 500m
















AB.53211

- Ô tô 5 tấn

100m3







886.778

886.778

AB.53221

- Ô tô 7 tấn

100m3







1.150.632

1.150.632

AB.53231

- Ô tô 10 tấn

100m3







1.048.533

1.048.533

AB.53241

- Ô tô 12 tấn

100m3







1.032.828

1.032.828

AB.53251

- Ô tô 22 tấn

100m3







960.051

960.051

AB.53261

- Ô tô 27 tấn

100m3







932.571

932.571




Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi 700m
















AB.53311

- Ô tô 5 tấn

100m3







902.613

902.613

AB.53321

- Ô tô 7 tấn

100m3







1.270.136

1.270.136

AB.53331

- Ô tô 10 tấn

100m3







1.166.979

1.166.979

AB.53341

- Ô tô 12 tấn

100m3







1.154.649

1.154.649

AB.53351

- Ô tô 22 tấn

100m3







1.101.813

1.101.813

AB.53361

- Ô tô 27 tấn

100m3







1.070.108

1.070.108




Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi 1000m
















AB.53411

- Ô tô 5 tấn

100m3







1.193.455

1.193.455

AB.53421

- Ô tô 7 tấn

100m3







1.550.325

1.550.325

AB.53431

- Ô tô 10 tấn

100m3







1.339.792

1.339.792

AB.53441

- Ô tô 12 tấn

100m3







1.335.791

1.335.791

AB.53451

- Ô tô 22 tấn

100m3







1.301.122

1.301.122

AB.53461

- Ô tô 27 tấn

100m3







1.264.674

1.264.674


Ghi chú:

- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly 300m, 500m, 700m, 1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển cự ly 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.

- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào 0,8 m3;

- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào 1,25m3;

- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào 1,6 m3;

- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 12 tấn ứng với máy đào 2,3m3;

AB.54000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ




Каталог: vbpq ninhbinh.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> 63D058F6B2C565074725737F002ED30A -> $file
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd (sửa đổi) ngày 21/6/1994
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v: Phê duyệt Đề án khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> V/v Đổi tên và ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chưc bộ máy của Sở Công nghiệp
$file -> UỶ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh ninh bìNH

tải về 1.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương