VIII
VĂN HOÁ - THÔNG TIN:
|
30
|
233
|
|
259
|
|
Trường Nghiệp vụ văn hoá
|
30
|
30
|
|
|
|
Công trình bổ sung:
|
|
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đình Vĩnh Thuận
|
|
30
|
|
41
|
|
Nhà truyền thống Đảng xã Vĩnh Xuân
|
|
30
|
|
75
|
|
Di dời di tích lịch sử đình Tân Hoa
|
|
50
|
|
50
|
|
Bảo tàng nông nghiệp Vĩnh Long
|
|
93
|
|
93
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:
|
5.000
|
2.000
|
1.096,8
|
2.000
|
|
Xây dựng nhà làm việc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Hội nghị và Nhà khách (rà phá bom mìn, k/s địa chất 3,5 tỷ)
|
5.000
|
2.000
|
1.096,8
|
2.000
|
X
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG:
|
145
|
145
|
74,6
|
145
|
|
Trường Quân sự địa phương
|
100
|
100
|
31,0
|
100
|
|
Tiểu đoàn 857
|
45
|
45
|
43,6
|
45
|
C
|
KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN:
|
13.900
|
14.000
|
2.402,8
|
6.903
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:
|
1.750
|
1.900
|
|
980
|
|
Các HTCN tập trung tại các xã
|
700
|
700
|
|
980
|
|
DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông
|
200
|
200
|
|
|
|
Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ
|
300
|
300
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu vực phường 2 - thị xã Vĩnh Long
|
300
|
300
|
|
|
|
Trại giống vật nuôi xã Tân An Luông
|
250
|
400
|
|
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
3.760
|
4.990
|
670,8
|
1.413
|
|
Đường vào khu hành chính tỉnh
|
1.800
|
1.800
|
84,1
|
85
|
|
Đường Bờ Kênh - thị xã Vĩnh Long
|
160
|
160
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 902
|
400
|
500
|
|
|
|
Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà huyện Bình Minh
|
500
|
500
|
420
|
500
|
|
Đường Bạch Đàn - phường 4, thị xã Vĩnh Long
|
100
|
130
|
79
|
130
|
|
Đường Võ Thị Sáu - thị xã Vĩnh Long
|
100
|
100
|
87,7
|
100
|
|
Đường từ quốc lộ 53 - khu công nghiệp Hoà Phú
|
400
|
1.000
|
|
|
|
Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh
|
300
|
300
|
|
98
|
|
Đường 2/9 nối dài
|
|
500
|
|
|
|
Cầu Mỹ Hoà Tây
|
|
|
|
500
|
III
|
CẤP NƯỚC:
|
300
|
500
|
124,7
|
500
|
|
HTCN thị trấn Cái Ngang
|
300
|
500
|
124,7
|
500
|
IV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
|
340
|
3.160
|
456,3
|
620
|
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú
|
200
|
200
|
200,0
|
300
|
|
Xây dựng và trang bị khu thực hành thí nghiệm - Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
140
|
140
|
|
|
|
Công trình bổ sung:
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Nghề
|
|
320
|
256,3
|
320
|
|
KH chống xuống cấp các trường phổ thông trong tỉnh
|
|
1.000
|
|
|
|
Đề án trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
1.500
|
|
|
V
|
Y TẾ - XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO:
|
2.100
|
1.000
|
549,6
|
1.290
|
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
2.000
|
|
|
|
|
Bệnh viện tâm thần
|
100
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa Bình Minh
|
|
400
|
|
400
|
|
Bệnh viện Đa khoa Vũng Liêm
|
|
300
|
300,0
|
300
|
|
Trường Năng khiếu thể dục thể thao
|
|
300
|
249,6
|
300
|
|
Bệnh viện thị xã Vĩnh Long
|
|
|
|
290
|
VI
|
CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:
|
650
|
450
|
11,0
|
100
|
|
HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng
|
100
|
|
|
|
|
HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ
|
100
|
|
|
|
|
HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt
|
100
|
100
|
|
50
|
|
Khu tái định cư phường 2 - thị xã Vĩnh Long
|
350
|
350
|
11,0
|
50
|
VII
|
QUY HOẠCH, QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (THEO QUYẾT ĐỊNH 1506/QĐ-TTG NGÀY 14/11/2006)
|
5.000
|
2.000
|
590,4
|
2.000
|