STT
|
Danh mục công trình
|
KH đầu năm 2007
|
Kế hoạch Đ/c giữa năm
|
Cấp phát đến 20/12/2007
|
Kế hoạch điều chỉnh cuối năm
|
|
TỔNG SỐ
|
30.000
|
30.000
|
6.344,0
|
21.873,0
|
A
|
KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH:
|
4.000
|
4.000
|
665,6
|
2.520
|
|
Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2
|
300
|
300
|
277,8
|
290
|
|
Điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp
|
200
|
290
|
191,8
|
200
|
|
Điều chỉnh quy hoạch thuỷ lợi
|
200
|
270
|
|
|
|
Điều chỉnh quy hoạch thuỷ sản
|
200
|
188
|
|
|
|
Quy hoạch chăn nuôi
|
|
150
|
|
|
|
Quy hoạch rau màu
|
|
91
|
|
|
|
Quy hoạch xây dựng khu đô thị Phú Quới, huyện Long Hồ
|
150
|
150
|
|
|
|
Quy hoạch khu Trường Trung học Y tế - đường Phạm Thái Bường
|
100
|
50
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân cư phường 2 - phường 9
|
150
|
150
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân cư, dịch vụ Phước Yên
|
150
|
31
|
|
|
|
Quy hoạch khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II
|
200
|
200
|
145,5
|
200
|
|
Quy hoạch khu tái định cư thị trấn Bình Minh
|
100
|
150
|
|
150
|
|
Quy hoạch khu tái định cư xã Tân Quới - Bình Minh
|
120
|
120
|
|
120
|
|
Quy hoạch khu dân cư (trại heo Phước Thọ cũ) + trại lúa giống
|
150
|
150
|
50,5
|
150
|
|
Quy hoạch phát triển bưu chính - viễn thông và công nghệ thông tin
|
300
|
200
|
|
300
|
|
Quy hoạch chi tiết 2 bên đường vào khu du lịch Mỹ Hoà
|
200
|
200
|
|
|
|
Quy hoạch chi tiết khu hành chính tỉnh (tỷ lệ 1/500)
|
300
|
300
|
|
300
|
|
Quy hoạch khu hành chính huyện Bình Tân
|
200
|
200
|
|
200
|
|
QH Đường 2/9 nối dài
|
250
|
200
|
|
|
|
QH Đường từ TT Bình Minh - khu công nghiệp Mỹ Hoà
|
250
|
200
|
|
200
|
|
Đường vào khu hành chính huyện Bình Minh
|
230
|
230
|
|
230
|
|
Xây dựng chương trình phát triển bền vững tỉnh Vĩnh Long
|
|
180
|
|
180
|
|
Thanh toán khối lượng
|
250
|
|
|
|
B
|
KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ:
|
12.100
|
12.000
|
3.275,6
|
12.450
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:
|
1.700
|
1.652
|
36,9
|
1.268
|
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông
|
200
|
197
|
|
197
|
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ vườn CAT kết hợp nuôi trồng thuỷ sản xã Quới Thiện
|
200
|
194
|
|
194
|
|
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn
|
200
|
192
|
|
192
|
|
Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ
|
100
|
54
|
|
54
|
|
Đê bao Thanh Bình huyện Vũng Liêm
|
150
|
155
|
|
155
|
|
Đê bao Hoà Ninh huyện Long Hồ
|
130
|
132
|
|
132
|
|
Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà, huyện Long Hồ
|
120
|
174
|
|
174
|
|
Trại giống vật nuôi
|
200
|
154
|
36,9
|
50
|
|
Các hệ thống cấp nước tập trung
|
400
|
400
|
|
120
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
1.585
|
3.576
|
715,9
|
3.022
|
|
Đường vào khu hành chính tỉnh
|
485
|
485
|
185,0
|
185
|
|
Đường Bờ Kênh
|
200
|
400
|
112,0
|
406
|
|
Đường từ quốc lộ 53 - khu công nghiệp Hoà Phú
|
200
|
681
|
82,0
|
681
|
|
Cầu Quới An
|
200
|
400
|
|
|
|
Đường 2/9 nối dài
|
200
|
200
|
41,5
|
200
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 902
|
300
|
500
|
16,0
|
500
|
|
Công trình bổ sung
|
|
|
|
|
|
Đường Long Mỹ (giai đoạn 2)
|
|
450
|
155,4
|
550
|
|
Đường từ quốc lộ 1A đến sông Cổ Chiên và đường từ quốc lộ 1A đến nhà máy Bia
|
|
460
|
124,0
|
500
|
III
|
CÔNG NGHIỆP:
|
1.950
|
1.750
|
693,6
|
1.545
|
|
Khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2
|
480
|
200
|
44,6
|
71
|
|
Tuyến công nghiệp Cổ Chiên (đo đạc giải toả)
|
370
|
420
|
2,0
|
420
|
|
Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc)
|
300
|
560
|
479,3
|
560
|
|
Khu liên hiệp xử lý chất thải
|
200
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc cắm mốc giao đất cho nhà đầu tư)
|
200
|
50
|
|
6
|
|
Đo đạc chia lô tuyến công nghiệp Cổ Chiên
|
300
|
100
|
|
70
|
|
Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh
|
100
|
240
|
167,7
|
238
|
|
Công trình bổ sung
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn II
|
|
180
|
|
180
|
IV
|
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH:
|
300
|
150
|
|
|
|
Chợ đầu mối trái cây xã Tân Hội - thị xã Vĩnh Long
|
150
|
|
|
|
|
Chợ đầu mối nông sản thị trấn Cái Vồn - Bình Minh
|
150
|
150
|
|
|
V
|
CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:
|
690
|
819
|
389,2
|
3.026
|
|
HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt
|
50
|
50
|
|
50
|
|
HT thoát nước khu vực chợ phường 8 - thị xã Vĩnh Long
|
50
|
|
|
|
|
HTCS đường 8/3 (Cầu Kè - QL57)
|
20
|
|
|
|
|
Khu nhà ở số 264 Phạm Hùng - phường 9 thị xã Vĩnh Long
|
50
|
|
|
|
|
Khu dân cư, dịch vụ Phước Yên
|
200
|
319
|
200,0
|
706
|
|
Khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II
|
200
|
200
|
140,0
|
2.020
|
|
Khu dân cư phường 2 - phường 9
|
100
|
|
|
|
|
Nhà ở tập thể Bệnh viện Đa khoa kết hợp quân dân y
|
20
|
|
|
|
|
Khu nhà ở xã hội phường 3, phường 8, phường 9
|
-
|
250
|
49,2
|
250
|
VI
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
|
120
|
720
|
|
400
|
|
Trường THPT Tân An Luông - Vũng Liêm
|
50
|
200
|
|
200
|
|
Trường THPT Lưu Văn Liệt - thị xã Vĩnh Long
|
50
|
300
|
|
|
|
Ký túc xá sinh viên nam, Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Vĩnh Long
|
20
|
20
|
|
|
|
Công trình bổ sung
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Nghề
|
|
200
|
|
200
|
VII
|
Y TẾ - XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO:
|
580
|
955
|
268,6
|
785
|
|
Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền Vĩnh Long
|
70
|
|
|
|
|
Bệnh viện huyện Bình Minh
|
50
|
270
|
20,6
|
270
|
|
Bệnh viện huyện Vũng Liêm
|
50
|
180
|
150,0
|
180
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực kết hợp quân dân y
|
30
|
30
|
|
|
|
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần
|
30
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế bệnh viện huyện Vũng Liêm, Mang Thít, Long Hồ
|
90
|
70
|
|
|
|
Các trung tâm y tế thuộc Sở: TT phục hồi chức năng, TT Phòng chống bệnh XH, TT BVSK BMTE và KHHGĐ, TT Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
|
70
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
20
|
|
|
|
|
7 trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị
|
140
|
140
|
98
|
100
|
|
Nhà tang lễ
|
20
|
20
|
|
|
|
Dự án hỗ trợ đồng bào vùng dân tộc khó khăn
|
|
15
|
|
15
|
|
Trung tâm Dân số và Dữ liệu dân cư
|
10
|
10
|
|
|
|
Công trình bổ sung
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình
|
|
100
|
|
100
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ
|
|
50
|
|
50
|
|
Phòng điều trị can phạm
|
|
30
|
|
30
|
|
Thiết bị y tế Phòng Khám đa khoa Hoà Bình
|
|
20
|
|
20
|
|
Nhà ở tập thể BVĐK kết hợp quân dân y
|
|
20
|
|
20
|
|