STT
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Tình trạng
|
|
48. Họ Cốc vũ
|
Emberizidae
|
|
234.
|
Sẻ đồng ngực vàng
|
Emberiza uareola
|
|
235.
|
Sẻ đồng hung
|
E.rutila
|
|
|
|
|
|
|
49. Họ Chim di
|
Estrididae
|
|
236.
|
Di cam
|
Lonchura striata
|
|
237.
|
Di đá
|
L. punctata
|
|
|
|
|
|
|
50. Họ Sẻ
|
Ploceidae
|
|
238.
|
Sẻ nhà
|
Passer montana
|
|
239.
|
Rồng rộc cổ đen
|
Ploccus manyar
|
|
|
|
|
|
|
51. Họ Sáo
|
Sturnidae
|
|
240.
|
Sáo đá Trung Quốc
|
Stunus sinensis
|
|
241.
|
Sáo sậu
|
S. nigricollis
|
|
242.
|
Sáo mỏ vàng
|
A.cridotherses fuscus
|
|
243.
|
Sáo mỏ ngà
|
A. cristalellus
|
|
244.
|
Sáo nâu
|
A.tristis
|
|
245.
|
Sáo đá đầu vàng
|
Ampeliceps coronatus
|
|
|
|
|
|
|
52. Họ Vàng anh
|
Oriolidae
|
|
246.
|
Tử anh
|
Oriolus traillii
|
|
|
|
|
|
|
53. Họ Chèo bẻo
|
Dicruridae
|
|
247.
|
Chèo bẻo rừng
|
Dicrurus acneus
|
|
248.
|
Chèo bẻo đen
|
D. macrocerus
|
|
249
|
Chèo bẻo xám
|
D. leucophaus
|
|
250.
|
Chèo bẻo bờm
|
D. hottentotus
|
|
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Tình trạng
|
251.
|
Chèo bẻo mỏ quạ
|
D. annectans
|
|
252.
|
Chèo bẻo cờ
|
D.paradiceus
|
|
|
|
|
|
|
54. Họ Nhạn rừng
|
Artamidae
|
|
253.
|
Nhạn rừng
|
Artamus fuscus
|
|
|
|
|
|
|
55. Họ Qụa
|
Corvidae
|
|
254.
|
Giẻ cùi bụng vàng
|
Cissa hypoleuca
|
|
255.
|
Chim khách
|
Crysirina temia
|
|
256.
|
Chim khách đuôi cờ
|
Temnurus temnurus
|
|
257.
|
Choàng choạc hung
|
Denorocina vagabunda
|
|
258.
|
Giẻ cùi vàng
|
Kitta whiteheadi
|
|
259.
|
Giẻ cùi xanh
|
K. chinensis
|
|
260
|
Quạ đen
|
Corvus macrorhynchus
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |