II
HUYỆN BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Ấp Thạnh Lý - xã Đông Thạnh
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
8.400.000
|
8.000.000
|
III
|
HUYỆN LONG HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Quới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Bích
|
Ấp Phước Bình A
|
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
2
|
Nguyễn Thị Mão
|
Ấp Phước Yên A
|
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Hoà Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Quốc Việt
|
Ấp Lộc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
Ấp Phú Hoà 1
|
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
5
|
Nguyễn Văn Sáu
|
Ấp Phú Hoà 2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
6
|
Võ Văn Hải
|
Ấp Thuận Long
|
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
7
|
Nguyễn Thị Huệ
|
Ấp Phú Thạnh 1
|
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
IV
|
HUYỆN MANG THÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chánh Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Thị Bảy
|
Ấp Tư
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
2
|
Huỳnh Văn Đủ
|
Ấp IA
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
3
|
Trần Thanh Hồng
|
Ấp Giòng Dài
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
4
|
Bùi Văn Quýt
|
Ấp Bờ Dầu
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
5
|
Nguyễn Văn Bốn
|
Ấp Bờ Dầu
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
6
|
Huỳnh Văn Tám
|
Ấp IIB
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Chánh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Hoàng Minh
|
Ấp Mỹ Long
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
8
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Ấp An Hoà A
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Đã ký
Phạm Văn Thông
|
UBND TỈNH VĨNH LONG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỞ LAO ĐỘNG - TBXH
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
Vĩnh Long, ngày 08 tháng 10 năm 2012
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |