C ÔNG BÁO/Số 34+35/Ngày 30-10-2012
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH VĨNH LONG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 1678/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh danh sách hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở
năm 2011, 2012 theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh 65 (sáu mươi lăm) hộ thuộc 04 huyện: Long Hồ, Mang Thít, Bình Minh, Trà Ôn, trong danh sách hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở năm 2011, 2012 theo quy định tại Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg, ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Kèm theo danh sách thôi không hỗ trợ nhà ở và danh sách bổ sung được hỗ trợ nhà ở của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh Vĩnh Long và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Bình Minh, Trà Ôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký
Nguyễn Văn Thanh
|
UBND TỈNH VĨNH LONG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỞ LAO ĐỘNG - TBXH
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
Vĩnh Long, ngày 08 tháng 10 năm 2012
|
DANH SÁCH BỔ SUNG HỘ NGHÈO GẶP KHÓ KHĂN VỀ NHÀ Ở
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ NHÀ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 167/2008/QĐ-TTg
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND
ngày 16/10/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Họ và tên
(chủ hộ)
|
Địa chỉ hiện tại (Ấp - Tổ)
|
Tình trạng
nhà ở
|
Xếp thứ tự ưu tiên
Nếu thuộc loại ưu tiên nào thì đánh dấu X vào cột tương ứng
|
Mức hỗ trợ
|
Mức cho vay không quá 8 tr.đ/hộ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
HUYỆN TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thới Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hoàng Hôn
|
Ninh Hoà
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Thiện Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Nơ
|
Mỹ Trung
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
3
|
Lê Văn Thắng
|
Đục Dông
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
4
|
Nguyễn Văn Đanh
|
Tích Khánh
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
5
|
Nguyễn Thị Sen
|
Mỹ Lợi
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
6
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Tích Khánh
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
7
|
Nguyễn Văn Tạo
|
Tích Khánh
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Hoà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Kinh Mới
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Trà Côn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lê Văn Hoàng
|
Thôn Rôn
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
8.400.000
|
8.000.000
|
10
|
Phạm Thị Sáu
|
Ngãi Lộ B
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
8.400.000
|
8.000.000
|
11
|
Nguyễn Thị Mừng
|
Ngãi Lộ B
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
8.400.000
|
8.000.000
|
12
|
Thạch Thị Mỹ Thoa
|
Thôn Rôn
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
8.400.000
|
8.000.000
|
13
|
Thạch Oanh Đích
|
Ngãi Lộ A
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
8.400.000
|
8.000.000
|
|
Xã Tích Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Thị Hoàng
|
Phú Qưới
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
15
|
Mai Văn Thơm
|
Phú Qưới
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
16
|
Trương Thị Tuyết Anh
|
Tích Phú
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
17
|
Trương Thị Thanh Thuý
|
Tích Phú
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
18
|
Kim Văn Chi
|
Phú Qưới
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
19
|
Trần Văn Nghiệp
|
Tích Phước
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
20
|
Huỳnh Thanh Hải
|
Tích Phước
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
21
|
Huỳnh Văn Minh
|
Tích Qưới
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
22
|
Nguyễn Văn Tâm
|
Phú Qưới
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
23
|
Đặng Trường Hải
|
Tích Phước
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
24
|
Phạm Thị Hoàng
|
Tích Lộc
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Nhơn Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Thành Nguyễn
|
Tường Ngãi
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
26
|
Huỳnh Văn Chung
|
Tường Ngãi
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
27
|
Nguyễn Văn Tư
|
Sa Rày
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
28
|
Nguyễn Văn Chung
|
Sa Rày
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
29
|
Đinh Văn Giới
|
Tường Trí
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
30
|
Ngô Văn Bảy
|
Tường Ngãi
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
31
|
Nguyễn Văn Bé Sáu
|
Tường Nhơn
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
32
|
Phan Văn Quốc
|
Ba Chùa
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
33
|
Phạm Minh Tuấn
|
Ba Chùa
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
34
|
Nguyễn Văn Chức
|
Ba Chùa
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Vĩnh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đoàn Văn Lập
|
Vĩnh Khánh 2
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
36
|
Nguyễn Văn Cường
|
Vĩnh Khánh 2
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
37
|
Nguyễn Văn Trận
|
Vĩnh Khánh 2
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
38
|
Phạm Văn Kết
|
La Ghì
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
39
|
Lê Thanh Bình
|
Vĩnh Khánh 1
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
40
|
Nguyễn Hoàng Minh
|
Gò Tranh
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
41
|
Nguyễn Văn Biển
|
Vĩnh Lợi
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
42
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Vĩnh Tiến
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
43
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Vĩnh Trinh
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Xã Lục Sỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trương Tấn Hùng
|
Kinh Ngây
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
45
|
Nguyễn Thị Xịa
|
An Thành
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
46
|
Phạm Tấn Cảnh
|
An Thành
|
Xiêu vẹo
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
47
|
Huỳnh Văn Tánh
|
An Thành
|
Tre lá
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
48
|
Nguyễn Thị Khoa
|
Tân An
|
Dột nát
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
49
|
Lê Văn Hận
|
Tân Thạnh
|
Tạm bợ
|
|
|
|
|
|
x
|
7.200.000
|
8.000.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |