BL.4300 Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BL.431
|
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151
|
kg
|
225,75
|
204,76
|
184,29
|
165,86
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
399,06
|
361,96
|
325,77
|
293,19
|
Dây nổ
|
m
|
831,39
|
754,10
|
678,69
|
610,82
|
Dây tín hiệu
|
cuộn
|
4,16
|
3,77
|
3,39
|
3,05
|
Mũi khoan 42
|
cái
|
37,204
|
28,450
|
14,225
|
7,112
|
Cần khoan 1,22m
|
cái
|
12,091
|
8,061
|
5,374
|
4,030
|
Cần khoan 1,83m
|
cái
|
12,091
|
8,061
|
5,374
|
4,030
|
Đất sét
|
m3
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
149,13
|
137,15
|
131,16
|
123,68
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đá cầm tay 42
|
ca
|
47,90
|
35,93
|
29,94
|
22,46
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
15,97
|
11,98
|
9,98
|
7,49
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151
|
kg
|
225,75
|
204,76
|
184,29
|
165,86
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
399,06
|
361,96
|
325,77
|
293,19
|
Dây nổ
|
m
|
831,39
|
754,10
|
678,69
|
610,82
|
Dây tín hiệu
|
cuộn
|
4,16
|
3,77
|
3,39
|
3,05
|
Mũi khoan 42
|
cái
|
37,204
|
28,450
|
14,225
|
7,112
|
Cần khoan 1,22m
|
cái
|
12,091
|
8,061
|
5,374
|
4,030
|
BL.432
|
Cần khoan 1,83m
|
cái
|
12,091
|
8,061
|
5,374
|
4,030
|
Đất sét
|
m3
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
178,95
|
164,58
|
157,40
|
148,41
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đá cầm tay 42
|
ca
|
57,49
|
43,11
|
35,93
|
26,95
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
19,16
|
14,37
|
11,98
|
8,98
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |