2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam



tải về 2.87 Mb.
trang20/23
Chuyển đổi dữ liệu09.06.2018
Kích2.87 Mb.
#39749
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

Tài khoản 805- Chi về nghip vgóp vốn, ủy thác

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi về nghiệp vụ góp vốn, ủy thác của NHNN.

Tài khoản 805 có các tài khoản cấp II sau:

805001- Chi thanh lý khoản vốn góp

805002- Chi thanh lý hoạt động ủy thác

805999- Chi khác



Tài khon 806- Chi về hoạt đng ngoi hối

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi trực tiếp cho hoạt động kinh doanh ngoại hối như lỗ về mua bán vàng, ngoại tệ, phí nhờ tiêu thụ ngoại tệ, phí dịch vụ thanh toán ngoại tệ, mua bán các bản tin phục vụ cho việc kinh doanh ngoại tệ, thuế nhập khẩu vàng, chi phí vận chuyển, đóng gói, chế tác, gia công và các chi phí khác liên quan đến quản lý vàng...

Tài khoản 806 có các tài khoản cấp II, cấp III sau:

806001- Chi về mua bán vàng

806002- Chi về mua bán ngoại tệ

806999- Chi khác về giao dịch ngoại hối

80699901- Chi khác về vàng

80699902- Chi khác về ngoại tệ



Tài khoản 807- Chi về các công cụ tài chính phái sinh

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi từ công cụ tài chính phái sinh như công cụ tài chính phái sinh tiền tệ như công cụ phái sinh chứng khoán, lãi suất ... và các công cụ tài chính phái sinh khác.

Tài khoản 807 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 807001- Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí về công cụ tài chính phái sinh tiền tệ.



Tài khoản 807999- Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí về công cụ tài chính phái sinh khác ngoài công cụ tài chính phái sinh tiền tệ như công cụ phái sinh chứng khoán, lãi suất... khi cơ chế nghiệp vụ cho phép.



Tài khon 808- Chi phí in, đúc, bo quản, bảo vệ, vận chuyển, giao nhận, phát hành, thu hồi, thay thế và tu hủy tiền

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí về tiền của NHNN như chi phí in, đúc, bảo quản, bảo vệ, vận chuyển, giao nhận, phát hành, thu hồi, thay thế và tiêu hủy tiền.

Tài khoản 808 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 808001- Chi phí in, đúc tiền, giấy tờ có giá

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực hiện theo cơ chế tài chính hiện hành: chi phí in, đúc tiền; chi phí in giấy tờ có giá của NHNN; chi phí khác...

Tài khoản 808001 có các tài khoản cấp III sau:

80800101- Chi phí in, đúc tiền

80800102- Chi phí in giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước

80800199- Chi phí khác



Tài khoản 808002- Chí phí tuyển chn, bảo quản, vn chuyển, tiêu hủy tiền, giấy tờ có giá

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực hiện theo cơ chế tài chính hiện hành: Vận chuyển, tuyển chọn, bảo quản tiêu hủy tiền, giấy tờ có giá...

Tài khoản 808002 có các tài khoản cấp III sau:

80800201- Chi phí bảo quản tiền, giấy tờ có giá

80800202- Vận chuyển, bốc xếp

80800203- Tuyển chọn, kiểm đếm, đóng gói, niêm phong tiền

80800204- Bảo vệ tiền

80800205- Chi phí về tiêu hủy

80800299- Chi phí khác

Tài khoản 809- Chi cho các hoạt đng nghiệp v khác

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi của NHNN đối với các hoạt động nghiệp vụ khác ngoài các khoản chi đã hạch toán vào tài khoản thích hợp.

Tài khoản 809 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 809001- Chi cho các hoạt động phòng, chng rửa tiền

Tài khoản này phản ánh các khoản chi cho hoạt động phòng, chống rửa tiền: chi cho hoạt động nghiên cứu, củng cố hệ thống phòng chống rửa tiền, nộp phí thành viên và hoạt động của Ban chỉ đạo Phòng chống rửa tiền.

Tài khoản 809001 có các tài khoản cấp III sau:

80900101- Chi về hoạt động nghiên cứu, củng cố hệ thống phòng chống rửa tiền

80900102- Chi nộp phí thành viên

80900103- Chi cho hoạt động của Ban chỉ đạo phòng chống rửa tiền



Tài khoản 809002- Chi về dịch vụ thanh toán, thông tin

Tài khoản này phản ánh các khoản chi về dịch vụ thanh toán, cước phí bưu điện về mạng viễn thông ... phục vụ cho hoạt động thanh toán.

Tài khoản 809002 có các tài khoản cấp III sau:

80900201- Chi về dịch vụ thanh toán

80900202- Cước phí bưu điện về mạng viễn thông

80900203- Chi mua vật liệu phục vụ cho nghiệp vụ thanh toán

80900299- Chi khác về dịch vụ thanh toán, thông tin

Tài khoản 809999- Chi cho hoạt động nghiệp vụ khác

Tài khoản 809999 có các tài khoản cấp III sau:

80999901- Chi về hoạt động quản lý các dự án tín dụng quốc tế

80999902- Chi về đấu thầu và thanh toán chứng khoán Chính phủ

80999999- Chi khác về hoạt động nghiệp vụ

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền chi khác về hoạt động nghiệp vụ và dịch vụ ngân hàng phát sinh trong quá trình hoạt động ngoài những khoản chi đã được hạch toán vào các tài khoản thích hợp (như: chi cho hoạt động đấu thu và thanh toán chng khoán Chính phủ, chi vhoạt động quản lý các dự án tín dụng quốc tế, chi trả phí dịch vụ ủy thác đầu tư, trả phí lưu ký chứng khoán...).



Tài khoản 810- Chi cho cán b, công chức và nhân viên

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi của NHNN cho cán bộ, công chức và nhân viên.

Tài khoản 810 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 810001- Lương phụ cấp: gồm các khoản chi lương và phụ cấp lương cho cán bộ, công chức và nhân viên, phụ cấp độc hại theo chế độ quy định.

Tài khoản 810001 có các tài khoản cấp III sau:

81000101- Lương và phụ cấp lương cho cán bộ, công chức và nhân viên

81000102- Phụ cấp độc hại

81000103- Phụ cấp công vụ

Tài khoản 810002- Chi ăn trưa

Tài khoản này phản ánh các khoản chi ăn trưa theo chế độ quy định.



Tài khoản 810003- Chi trang phục giao dịch và bảo hộ lao động

Tài khoản này phản ánh các khoản chi về trang phục giao dịch hàng năm của cán bộ, công chức và các khoản chi bảo hộ lao động như khẩu trang, xà phòng,... cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước.



Tài khon 810004- Chi khen thưởng, phúc lợi

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, công chức và nhân viên theo cơ chế khoán.



Bên Nợ:

- Các khoản chi khen thưởng, phúc lợi theo cơ chế khoán thực sự phát sinh trong kỳ;

Bên Có:

- Giảm chi (thoái chi) trong năm của các khoản chi khen thưởng, phúc lợi theo cơ chế khoán;

- Kết chuyển số dư Nợ cuối năm (nếu có) vào tài khoản thích hợp;



Số dư Nợ:

- Phản ánh các khoản chi khen thưởng, phúc lợi trong năm của NHNN.

Cuối năm tài chính, chuyển số dư Nợ vào tài khoản 599001- Chênh lệch thu, chi năm nay, tài khoản không có số dư.

Tài khoản 810005- Các khoản chi để đóng góp theo lương

Tài khoản này phản ánh các khoản chi nộp bảo hiểm xã hội, đóng bảo hiểm y tế, nộp kinh phí công đoàn, nộp bảo hiểm thất nghiệp và các khoản chi đóng góp khác theo chế độ.

Tài khoản 810005 có các tài khoản cấp III sau:

81000501- Nộp bảo hiểm xã hội

81000502- Nộp bảo hiểm y tế

81000503- Nộp kinh phí công đoàn

81000504- Nộp bảo hiểm thất nghiệp

81000599- Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ



Tài khoản 810006- Chi trợ cấp

Tài khoản này phản ánh các khoản chi trợ cấp khó khăn, trợ cấp thôi việc... theo quy định của Nhà nước.

Tài khoản 810006 có các tài khoản cấp III sau:

81000601-  Trợ cấp khó khăn

81000602- Trợ cấp thôi việc

Tài khon 810007- Chi công tác xã hội

Tài khoản này phản ánh các khoản chi công tác xã hội cho cán bộ, công chức và nhân viên theo quy định hiện hành.



Tài khoản 810999- Chi khác cho cán bộ công nhân viên

Tài khoản này phản ánh các khoản chi cho cán bộ, công chức và nhân viên ngoài các khoản chi đã đưa vào tài khoản thích hợp về chi cho cán bộ, công chức và nhân viên.



Tài khoản 811- Chi về tài sản

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi về tài sản của NHNN.

Tài khoản 811 có các tài khoản cấp II sau:

811001- Khấu hao cơ bản tài sản cố định

811002- Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản

811003- Chi về thanh lý tài sản

811004- Chi về mua sắm công cụ, dụng cụ

811005- Chi đầu tư phát triển kỹ thuật nghiệp vụ và công nghệ ngân hàng

811006- Chi thuê tài sản

Tài khoản 811001- Khu hao cơ bản tài sản cđịnh

Tài khoản này phản ánh là số tiền trích khấu hao cơ bản tài sản cố định ở các đơn vị phân bổ vào chi phí.



Tài khoản 811002- Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản

Tài khoản này phản ánh các khoản chi bảo dưỡng và sửa chữa tài sản, mua phụ tùng thay thế các bộ phận của tài sản bị hư hỏng, chi lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện nước cho các công trình đang sử dụng... Không hạch toán vào tài khoản này các khoản chi phí bảo trì, sửa chữa xe chuyên dùng chở tiền, xe ô tô hộ tống, xe nâng hàng và máy móc thiết bị an toàn kho quỹ, máy móc thiết bị dùng cho hoạt động thanh toán và chi phí sửa chữa lớn mang tính nâng cấp làm tăng nguyên giá tài sản cố định.



Tài khoản 811003- Chi về thanh lý tài sản

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi về nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, công cụ, dụng cụ, vật liệu và các tài sản khác theo Chế độ tài chính của NHNN.

Tài khoản 811003 có các tài khoản cấp III sau:

Tài khoản 81100301- Chi về thanh lý tài sản cố định

Tài khoản 81100302- Chi về thanh lý tài sản khác

Tài khoản 811004- Chi về mua sm công cụ, dụng cụ

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi mua sắm các tài sản thuộc đối tượng công cụ, dụng cụ theo quy định của Nhà nước và NHNN Việt Nam.



Tài khoản 811005- Chi đầu tư phát triển kỹ thuật nghiệp vụ và công nghệ ngân hàng

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền được bổ sung vào vốn pháp định và sử dụng để đầu tư xây dựng và mua sắm tài sản cố định của NHNN theo chế độ tài chính của NHNN.



Tài khoản 811006- Chi thuê tài sản

Tài khoản này mở tại các đơn vị có thuê tài sản dùng để phản ánh số tiều chi thuê tài sản.



Tài khon 812- Chi cho hot đng quản lý và công v

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi của NHNN cho hoạt động quản lý và công vụ.

Tài khoản 812 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 812001- Chi về vật liệu và giấy tờ in

Tài khoản này phản ánh các khoản chi mua sắm các loại vật liệu văn phòng, các tài sản rẻ tiền, mau hỏng (không thuộc phạm vi công cụ, dụng cụ), xăng dầu (trừ xăng dầu dùng cho vận chuyển tiền), giấy tờ in thông thường, vật mang tin (như băng từ, đĩa từ) ...phục vụ cho hoạt động của NHNN.

Tài khoản 812001 có các tài khoản cấp III sau:

81200101 - Vật liệu văn phòng

81200102- Giấy tờ in thông thường

81200103- Vật mang tin

81200104- Xăng dầu

81200199- Vật liệu khác



Tài khoản 812002- Chi công tác phí

Tài khoản này phản ánh các khoản chi về công tác phí cho cán bộ; công chức NHNN được cử đi công tác theo chế độ quy định.



Tài khoản 812003- Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ

Tài khoản này phản ánh các khoản chi về các khoản chi cho công tác đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ cho cán bộ, công chức NHNN như chi phí tổ chức các lớp tập huấn, huấn luyện nghiệp vụ...



Tài khoản 812004- Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ

Tài khoản này phản ánh các khoản chi về gồm các khoản chi nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao các đề tài khoa học và công nghệ ngân hàng (trừ các khoản chi đã được chi từ Đầu tư phát triển kỹ thuật nghiệp vụ và công nghệ ngân hàng), chi thuê dịch tài liệu nước ngoài...



Tài khoản 812005- Chi bưu phí và điện thoại

Tài khoản này phản ánh các khoản chi về cước phí vận chuyển công văn, bưu phẩm, cước phí sử dụng máy điện thoại... trả cho cơ quan cung cấp dịch vụ.



Tài khoản 812006- Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo

Tài khoản này phản ánh các khoản chi về xuất bản tạp chí và các bản tin hoạt động ngân hàng, xuất bản các văn bản thể lệ chế độ của ngân hàng, chi phí cho các cơ quan thông tin đại chúng để tuyên truyền, quảng cáo về hoạt động ngân hàng, chi phí cho các cuộc họp với cơ quan thông tin đại chúng, các khách hàng để phổ biến chủ trương chính sách và chế độ nghiệp vụ Ngân hàng...



Tài khoản 812007- Chi lễ tân, khánh tiết

Tài khoản này phản ánh số tiền chi tiếp khách tới làm việc tại đơn vị, chi tổ chức các cuộc họp mặt nhân ngày lễ, ngày kỷ niệm.



Tài khoản 812008- Chi về điện, nưc, y tế, vệ sinh cơ quan

Tài khoản này phản ánh số tiền chi về điện, nước, y tế, vệ sinh cơ quan theo quy định hiện hành.



Tài khoản 812009- Chi nộp thuế, phí và lệ phí

Tài khoản này phản ánh các khoản chi nộp thuế và các khoản lệ phí theo quy định của Nhà nước như thuế đất, lệ phí giao thông các phương tiện vận tải...



Tài khoản 812999- Các khoản chi phí quản lý khác

Tài khoản này phản ánh số tiền chi về quản lý khác phát sinh trong quá trình hoạt động ngoài những nội dung đã được hạch toán vào các tài khoản thích hợp và thực hiện theo quy định hiện hành (như: Chi phí thanh tra, kiểm tra, kiểm toán NHNN; Chi hội nghị, tập huấn ngắn ngày; Chi mua tài liệu, sách báo; Các khoản chi hoạt động quản lý và công vụ khác...).

Tài khoản 812009 có các tài khoản cấp III sau:

81299901- Chi phí cho thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Ngân hàng Nhà nước

81299902- Chi hội nghị, tập huấn ngắn ngày

81299903- Chi mua tài liệu, sách báo

81299999- Các khoản chi hoạt động quản lý và công vụ khác

Tài khoản 813- Chi trích lp khoản dphòng rủi ro

Tài khoản này phản ánh khoản chi phí trích lập dự phòng rủi ro của NHNN theo chế độ quy định.



Tài khoản 814- Chi về hot đng của các đơn v snghiệp

Tài khoản này phản ánh các khoản chi xuất bản Thời báo Ngân hàng; chi xuất bản Tạp chí Ngân hàng,...



Tài khon 815- Thoái thu lãi phi thu không đúng niên đ

Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản thu nhập phải thu đã hạch toán thu nhập nhưng đến kỳ hạn thu không thu được (nếu khác kỳ kế toán).



Tài khon 899- Các khon chi khác

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi khác ngoài khoản chi đã được hạch toán vào tài khoản thích hợp.

Tài khoản 899 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 899001- Các khoản tổn thất

Tài khoản này chỉ xử lý tập trung tại NHNN Việt Nam (Vụ Tài chính - Kế toán) và sau khi đã được Thống đốc NHNN phê duyệt bằng văn bản.



Tài khoản 899002- Chi bồi dưỡng quyết toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền chi bồi dưỡng quyết toán.



Tài khoản 899003- Chi bảo quản hồ sơ, chứng từ kế toán

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền chi để bảo quản hồ sơ, chứng từ kế toán.



Tài khoản 899004- Chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân ngoài ngành

Tài khoản này phản ánh số tiền cho khen thưởng cho các đơn vị, tập thể, cá nhân ngoài NHNN. Việc hạch toán vào tài khoản này phải thực hiện theo quy định của Thống đốc NHNN.



Tài khoản 899005- Chi hỗ trợ hoạt động của Đảng, Đoàn thể

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền chi hỗ trợ theo quy định cho các tổ chức Đảng, Công đoàn, Thanh niên, Phụ nữ. Chi cho hoạt động, tuyên truyền giáo dục, chính trị tư tưởng, văn hóa, hoạt động phong trào văn thể, hội thao, hội diễn....



Tài khoản 899006- Chi cho cán bộ Công đoàn Ngân hàng Việt Nam

Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản chi cho cán bộ công đoàn ngành Ngân hàng Việt Nam để đảm bảo quyền lợi và phúc lợi tập thể theo quy định của Luật Công đoàn.



Tài khoản 899999- Các khoản chi khác

Tài khoản này phản ánh các khoản chi ngoài những khoản chi đã nêu trên và theo chế độ quy định.



Loại 9: Các cam kết ngoài bảng

Loại tài khoản này dùng để phản ánh các cam kết mà NHNN sẽ phải thực hiện hoặc nhận được theo hợp đồng đã thỏa thuận với khách hàng. Căn cứ hạch toán vào các tài khoản này là hợp đồng đã ký kết.

Việc hạch toán trên các tài khoản này được tiến hành theo phương pháp ghi sổ kép (Nợ - Có) với một tài khoản đối ứng, cụ thể: khi kế toán ghi nợ hoặc có vào một tài khoản dưới đây thì phần mềm nghiệp vụ sẽ tự động ghi có hoặc nợ (đối ứng) với một tài khoản hệ thống tương ứng.

Tài khoản 901- Cam kết bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN bảo lãnh cho các TCTD vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.



Bên Nợ:

- Số tiền bảo lãnh;

Bên Có:

- Số tiền chấm dứt nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn hoặc đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền còn đang bảo lãnh vay vốn.

Tài khoản 902- Cam kết giao dch ngoi hối

Tài khoản này dùng để phản ánh những khoản thanh toán mà NHNN sẽ thực hiện theo cam kết hợp đồng giao dịch hối đoái đã thỏa thuận. Các cam kết này sẽ được hạch toán theo số tiền ghi trên hợp đồng.

Tài khoản 902 có các tài khoản cấp II sau:

902001- Cam kết Mua ngoại tệ giao ngay

902002- Cam kết Bán ngoại tệ giao ngay

902003- Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn

902004- Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn

902005- Cam kết giao dịch quyền lựa chọn Mua tiền tệ

902006- Cam kết giao dịch quyền lựa chọn Bán tiền tệ

902007- Cam kết hoán đổi

902008- Cam kết tương lai

Tài khoản 902001- Cam kết Mua ngoại tệ giao ngay

Tài khoản 902002- Cam kết Bán ngoại tệ giao ngay

Hai tài khoản này dùng để hạch toán những khoản thanh toán mà NHNN sẽ thực hiện theo cam kết hợp đồng Mua hoặc bán ngoại tệ thanh toán ngay để Mua hoặc bán ngoại tệ theo tỷ giá thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng, việc thanh toán này được người bán thực hiện tại thời điểm trong tương lai (theo quy định trong vòng 2 ngày kể từ ngày giao dịch).



Tài khoản 902003- Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn

Tài khoản 902004- Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn

Hai tài khoản này dùng để hạch toán những khoản thanh toán mà NHNN sẽ thực hiện theo cam kết hợp đồng Mua hoặc bán ngoại tệ thanh toán có kỳ hạn để Mua hoặc bán ngoại tệ theo tỷ giá thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng, việc thanh toán này được người bán thực hiện tại thời điểm trong tương lai (theo quy định nhiều hơn 2 ngày kể từ ngày giao dịch).



Tài khoản 902005- Cam kết giao dịch quyền lựa chọn Mua tiền tệ

Tài khoản 902006- Cam kết giao dịch quyền lựa chọn Bán tiền tệ

Hai tài khoản này dùng để phản ánh những khoản thanh toán mà NHNN sẽ thực hiện (Mua hoặc Bán) theo cam kết Hợp đồng giao dịch quyền lựa chọn Mua hay Bán tiền tệ đã thỏa thuận với khách hàng. Các cam kết hợp đồng này sẽ hạch toán theo số tiền ghi trên hợp đồng.



Tài khoản 902007- Cam kết giao dịch hoán đi

Tài khoản này dùng để hạch toán những khoản thanh toán mà NHNN sẽ thực hiện theo cam kết Hợp đồng giao dịch hoán đổi đã thỏa thuận với khách hàng. Các cam kết hợp đồng này sẽ hạch toán theo số tiền ghi trên hợp đồng.



Tài khoản 902008- Cam kết giao dịch tương lai

Tài khoản này dùng để hạch toán những khoản thanh toán mà NHNN sẽ thực hiện theo cam kết Hợp đồng giao dịch tương lai đã thỏa thuận với khách hàng. Các cam kết hợp đồng này sẽ hạch toán theo số tiền ghi trên hợp đồng.

Nội dung hạch toán tài khoản 902 như sau:

Bên Nợ:

- Số tiền cam kết thanh toán;

Bên Có:

- Số tiền cam kết đã thanh toán hoặc đã hủy cam kết hợp đồng giao dịch;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền cam kết còn phải thanh toán với khách hàng.

Tài khoản 903- Cam kết giao dch mua bán chứng khoán

Tài khoản này dùng để phản ánh những khoản cam kết trong giao dịch mua bán chứng khoán của NHNN.

Tài khoản này 903 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 903001- Cam kết mua chứng khoán có kỳ hạn

Tài khoản 903002- Cam kết bán chứng khoán có kỳ hạn

Hai tài khoản này dùng để phản ánh những khoản thanh toán mà NHNN sẽ thực hiện (Mua hoặc Bán) theo cam kết Hợp đồng Mua hay Bán chứng khoán có kỳ hạn đã thỏa thuận với khách hàng. Các cam kết hợp đồng này sẽ hạch toán theo số tiền ghi trên hợp đồng.

Nội dung hạch toán tài khoản 903 như sau:

Bên Nợ:

- Số tiền cam kết mua hoặc bán chứng khoán;

Bên Có:

- Số tiền cam kết mua hoặc bán chứng khoán đã thực hiện hoặc đã bị hủy bỏ;

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền cam kết mua hoặc bán chứng khoán còn phải thực hiện với khách hàng.


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương