Tài khoản 403- Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước và vốn tài trợ, ủy thác nhận của Chính phủ
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền của Kho Bạc Nhà nước gửi tại NHNN và các khoản vốn tài trợ, ủy thác mà Chính phủ giao cho NHNN để thực hiện các dự án theo các mục đích chỉ định.
Tài khoản 403 có các tài khoản cấp II sau:
403001- Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước
403002- Vốn tài trợ, ủy thác nhận của Chính phủ
Tài khoản 403001- Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước
Tài khoản này dùng để phản ánh tiền gửi của Kho bạc Nhà nước.
Bên Có:
|
- Số tiền Kho bạc Nhà nước gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền Kho bạc Nhà nước lấy ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền Kho bạc Nhà nước đang gửi tại NHNN.
|
Tài khoản 403002- Vốn tài trợ, ủy thác nhận của Chính phủ
Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn tài trợ, ủy thác của Chính phủ giao cho NHNN để thực hiện các dự án theo các mục đích chỉ định.
Bên Có:
|
- Số vốn của Chính phủ giao cho để thực hiện các dự án theo mục đích chỉ định;
|
Bên Nợ:
|
- Số vốn chuyển trả lại Chính phủ;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số vốn tài trợ ủy thác nhận của Chính phủ do NHNN đang quản lý.
|
Tài khoản 404- Tiền gửi của các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính hoạt động tại Việt Nam
Tài khoản này dùng để phản ánh tiền gửi của các TCTD, tổ chức tài chính trong nước gửi tại NHNN.
Tài khoản 404 có các tài khoản cấp II sau:
404001- Tiền gửi không kỳ hạn
404002- Tiền gửi khác
Tài khoản 404001- Tiền gửi không kỳ hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền của các TCTD, tổ chức tài chính hoạt động tại Việt Nam gửi không kỳ hạn tại NHNN.
Bên Có:
|
- Số tiền các tổ chức gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền các tổ chức rút ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền các tổ chức đang gửi không kỳ hạn tại NHNN.
|
Tài khoản 404002- Tiền gửi khác
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền của các TCTD, tổ chức tài chính hoạt động tại Việt Nam gửi cho các mục đích khác như tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi chuyên dùng,... tại NHNN.
Bên Có:
|
- Số tiền các tổ chức gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền các tổ chức rút ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền các tổ chức đang gửi tại NHNN.
|
Tài khoản 405- Nhận ký quỹ
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tiền mà NHNN nhận ký quỹ của khách hàng để bảo đảm cho các dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh, tín dụng được thực hiện đúng hợp đồng, cam kết đã ký.
Tài khoản 405 có các tài khoản cấp II sau:
405001- Ký quỹ tham gia nghiệp vụ thị trường mở
405002- Ký quỹ đấu thầu vàng
405003- Ký quỹ cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng
405004- Ký quỹ bảo lãnh
405999- Ký quỹ khác
Tài khoản 405001- Ký quỹ tham gia nghiệp vụ thị trường mở
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền ký quỹ của các TCTD gửi tại NHNN để tham gia nghiệp vụ thị trường mở: đấu thầu mua tín phiếu, chứng khoán Chính phủ...
Bên Có:
|
- Số tiền các TCTD gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền các TCTD lấy ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền ký quỹ để tham gia thị trường mở của các TCTD đang gửi tại đơn vị.
|
Tài khoản 405002- Ký quỹ đấu thầu vàng
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền ký quỹ của các TCTD và doanh nghiệp gửi tại NHNN để đăng ký tham gia đấu thầu vàng.
Bên Có:
|
- Số tiền các TCTD và doanh nghiệp gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền các TCTD và doanh nghiệp lấy ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền ký quỹ để tham gia đấu thầu vàng của các TCTD và doanh nghiệp đang gửi tại NHNN.
|
Tài khoản 405003- Ký quỹ cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền ký quỹ của các tổ chức, cá nhân gửi tại NHNN để xin cấp giấy phép hoạt động ngân hàng, và hoạt động kinh doanh vàng ...theo quy định của pháp luật.
Bên Có:
|
- Số tiền các tổ chức, cá nhân gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền các tổ chức, cá nhân lấy ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền ký quỹ để xin cấp giấy phép hoạt động của các tổ chức, cá nhân đang gửi tại NHNN.
|
Tài khoản 405004- Ký quỹ bảo lãnh
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền ký quỹ bảo lãnh của các TCTD bảo lãnh (đối với loại hình TCTD phải ký quỹ bảo lãnh) gửi tại NHNN.
Bên Có:
|
- Số tiền ký quỹ bảo lãnh nộp vào NHNN;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền ký quỹ bảo lãnh lấy ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền ký quỹ bảo lãnh đang gửi tại NHNN.
|
Tài khoản 405999- Ký quỹ khác
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền ký quỹ của các TCTD gửi tại NHNN để tham gia các hoạt động khác ngoài các hoạt động nêu trên.
Bên Có:
|
- Số tiền các TCTD gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền các TCTD lấy ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền ký quỹ để tham gia hoạt động khác của các TCTD đang gửi tại NHNN.
|
Tài khoản 406- Tiền gửi của tổ chức quốc tế và pháp nhân nước ngoài
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền của tổ chức quốc tế và pháp nhân nước ngoài gửi tại NHNN.
Tài khoản 406 có các tài khoản cấp II sau:
406001- Tiền gửi của IMF
406002- Tiền gửi của các tổ chức quốc tế khác
406003- Tiền gửi của pháp nhân nước ngoài
Tài khoản 406001- Tiền gửi của IMF
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền IMF gửi tại NHNN (bao gồm cả số tiền Nhà nước góp vốn cổ phần hội viên vào IMF) nhằm mục đích sử dụng cho các giao dịch của IMF (thanh toán đăng ký, thanh toán nguồn lực IMF vay mượn, ...), chi phí quản lý của Văn phòng IMF và các khoản tiền nhận được khác: ấn phẩm, báo chí,...
Bên Có:
|
- Tăng số tiền gửi của IMF;
|
Bên Nợ:
|
- Giảm số tiền gửi của IMF;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền IMF đang gửi ở NHNN.
|
Tài khoản 406002- Tiền gửi của các tổ chức quốc tế khác
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền của các tổ chức quốc tế khác gửi tại NHNN,
Tài khoản 406002 có các tài khoản cấp III sau:
40600201- Tiền gửi không kỳ hạn
40600202- Tiền gửi có kỳ hạn
40500203- Tiền gửi chuyên dùng
Bên Có:
|
- Số tiền tổ chức quốc tế khác gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền tổ chức quốc tế khác lấy ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền tổ chức quốc tế khác đang gửi ở NHNN.
|
Tài khoản 406003- Tiền gửi của pháp nhân nước ngoài
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền của pháp nhân nước ngoài gửi tại NHNN.
Tài khoản 406003 có các tài khoản cấp III sau:
40600301- Tiền gửi không kỳ hạn
40600302- Tiền gửi có kỳ hạn
40600303- Tiền gửi chuyên dùng
Bên Có:
|
- Số tiền pháp nhân nước ngoài gửi vào;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền pháp nhân nước ngoài lấy ra;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền pháp nhân nước ngoài đang gửi ở NHNN.
|
Tài khoản 407- SDR đã phân bổ
Tài khoản này dùng để phản ánh số SDR (quyền rút vốn đặc biệt- Special Drawing Rights) IMF đã phân bổ và chuyển vào tài khoản của NHNN tại IMF.
Bên Có:
|
- Tăng số SDR IMF đã phân bổ;
|
Bên Nợ:
|
- Giảm số SDR IMF đã phân bổ;
|
Số dư Có:
|
- Số SDRIMF đã phân bổ hiện có cuối kỳ.
|
Tài khoản 408- Vay các tổ chức quốc tế
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay và tình hình thanh toán các khoản tiền vay tại các tổ chức quốc tế.
Tài khoản 408 có các tài khoản cấp II sau:
408001- Vay ngắn hạn
408002- Vay trung và dài hạn
Tài khoản 408001- Vay ngắn hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay ngắn hạn các tổ chức quốc tế.
Tài khoản 408001 có các tài khoản cấp III sau:
40800101- Nợ trong hạn
40800102- Nợ quá hạn
Tài khoản 40800101- Nợ trong hạn
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền NHNN vay của các tổ chức quốc tế còn trong hạn theo hợp đồng tín dụng hoặc còn trong thời gian gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ đối với các khoản vay được tổ chức quốc tế gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ.
Bên Có:
|
- Số tiền vay các tổ chức quốc tế;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền trả nợ cho các tổ chức quốc tế;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền NHNN đang nợ trong hạn, được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn tại các tổ chức quốc tế.
|
Tài khoản 40800102- Nợ quá hạn
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền NHNN vay các tổ chức quốc tế đã quá hạn trả.
Bên Có:
|
- Số tiền vay đã quá hạn trả;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền trả nợ cho các tổ chức quốc tế;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền NHNN vay đã quá hạn trả.
|
Tài khoản 408002- Vay trung và dài hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay trung và dài hạn các tổ chức quốc tế.
Tài khoản 408002 có các tài khoản cấp III sau:
40800201- Nợ trong hạn
40800202- Nợ quá hạn
Nội dung hạch toán tài khoản 40800201, 40800202 giống nội dung hạch toán tài khoản 40800101, 40800102.
Tài khoản 409- Vay Chính phủ nước ngoài
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay và tình hình thanh toán các khoản tiền vay Chính phủ nước ngoài.
Tài khoản 409 có các tài khoản cấp II sau:
409001- Vay ngắn hạn
409002- Vay trung và dài hạn
Tài khoản 409001- Vay ngắn hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay ngắn hạn Chính phủ nước ngoài.
Tài khoản 409001 có các tài khoản cấp III sau:
40900101- Nợ trong hạn
40900102- Nợ quá hạn
Nội dung hạch toán tài khoản 40900101, 40900102 giống nội dung hạch toán tài khoản 40800101, 40800102.
Tài khoản 409002- Vay trung và dài hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay trung và dài hạn Chính phủ nước ngoài.
Tài khoản 409002 có các tài khoản cấp III sau:
40900201- Nợ trong hạn
40900202- Nợ quá hạn
Nội dung hạch toán tài khoản 40900201, 40900202 giống nội dung hạch toán tài khoản 40800101, 40800102.
Tài khoản 410- Vay pháp nhân nước ngoài
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay và tình hình thanh toán các khoản tiền vay pháp nhân nước ngoài.
Tài khoản 410 có các tài khoản cấp II sau:
410001- Vay ngắn hạn
410002- Vay trung và dài hạn
Tài khoản 410001- Vay ngắn hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay ngắn hạn các pháp nhân nước ngoài.
Tài khoản 410001 có các tài khoản cấp III sau:
41000101- Nợ trong hạn
41000102- Nợ quá hạn
Nội dung hạch toán tài khoản 41000101, 41000102 giống nội dung hạch toán tài khoản 40800101, 40800102.
Tài khoản 410002- Vay trung và dài hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền NHNN vay trung và dài hạn các pháp nhân nước ngoài.
Tài khoản 410002 có các tài khoản cấp III sau:
41000201- Nợ trong hạn
41000202- Nợ quá hạn
Nội dung hạch toán tài khoản 41000201, 41000202 giống nội dung hạch toán tài khoản 40800101, 40800102.
Tài khoản 411- Vốn tài trợ, nhân ủy thác của Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế
Tài khoản này dùng để phản ánh số vốn tài trợ, ủy thác đầu tư NHTNN nhận từ Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế để thực hiện các dự án theo Hợp đồng ủy thác.
Bên Có:
|
- Số vốn nhận ủy thác từ Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế;
|
Bên Nợ:
|
- Số vốn chuyển trả lại Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số vốn tài trợ ủy thác, đầu tư nhận của Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế do NHNN đang quản lý.
|
Tài khoản 412- Thanh toán với pháp nhân nước ngoài và tổ chức quốc tế
Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản thu, chi hộ giữa NHNN với các pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế theo hợp đồng đại lý và ủy nhiệm.
Bên Nợ:
|
- Số tiền chi hộ cho pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế;
|
|
- Số tiền pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế thu hộ;
|
|
- Thanh toán số tiền chênh lệch phải trả cho pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế;
|
Bên Có:
|
- Số tiền thu hộ cho pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế;
|
|
- Số tiền pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế chi hộ;
|
|
- Thanh toán số tiền chênh lệch phải thu pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế;
|
Số dư Nợ:
|
- Phản ánh số tiền chi hộ nhiều hơn thu hộ pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền thu hộ nhiều hơn chi hộ pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế.
|
Tài khoản 413- Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, tài sản cố định
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, tài sản cố định phát sinh trong quá trình hoạt động của NHNN.
Tài khoản 413 có các tài khoản cấp II sau:
413001- Vốn Ngân sách Nhà nước cấp
413002- Tiền bảo hành chưa đến hạn trả
413004- Phải trả về xây dựng cơ bản
413999- Các khoản phải trả khác
Tài khoản 413001- Vốn Ngân sách Nhà nước cấp
Tài khoản này dùng để hạch toán, theo dõi số vốn xây dựng cơ bản đã được Ngân sách Nhà nước cấp phát, thanh toán theo giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành.
Bên Có:
|
- Sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước cấp phát vào xây dựng cơ bản;
|
Bên Nợ:
|
- Thanh toán vốn Ngân sách Nhà nước cấp đầu tư xây dựng cơ bản với NHNN khi công trình hoàn thành được duyệt quyết toán;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số vốn Ngân sách Nhà nước đã cấp phát, để thanh toán cho công trình xây dựng cơ bản đã hoàn thành chưa được quyết toán.
|
Tài khoản 413002- Tiền bảo hành chưa đến hạn trả
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền bảo hành công trình xây dựng cơ bản của đơn vị nhận thầu công trình và tài sản cố định.
Tài khoản 413002 có các tài khoản cấp III sau:
41300201- Công trình xây dựng cơ bản
41300202-Tài sản cố định
Bên Có:
|
- Số tiền bảo hành mà đơn vị NHNN giữ lại;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền bảo hành mà đơn vị NHNN đã trả;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền bảo hành mà đơn vị NHNN giữ lại chưa đến hạn trả.
|
Tài khoản 413004- Phải trả về xây dựng cơ bản
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền vốn xây dựng cơ bản, đơn vị NHNN đang nhận giữ (quản lý) hộ Ban Quản lý Dự án.
Tài khoản 413004 có 01 tài khoản cấp III sau:
Tài khoản 41300401- Tiền nhận giữ (quản lý) hộ Ban Quản lý Dự án
Bên Có:
|
- Tăng số tiền vốn xây dựng cơ bản nhận giữ (quản lý) hộ;
|
Bên Nợ:
|
- Giảm số tiền vốn xây dựng cơ bản nhận giữ (quản lý) hộ;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền vốn xây dựng cơ bản còn đang nhận giữ (quản lý) hộ.
|
Tài khoản 413999- Các khoản phải trả khác
Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản phải trả khác về xây dựng cơ bản phát sinh trong quá trình hoạt động, ngoài những nội dung đã được hạch toán vào các tài khoản thích hợp.
Bên Có:
|
- Số tiền phải trả;
|
Bên Nợ:
|
- Số tiền đã trả hoặc được xử lý chuyển vào tài khoản khác;
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số tiền mà đơn vị NHNN còn phải trả.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |