Phụ lục 2-2: Quy hoạch hệ thống nút giao đến năm 2020 và sau năm 2020
STT
|
Tên nút giao
|
Dạng thức nút giao
|
Diện tích (ha)
|
A
|
GIAO ĐƯỜNG VÀNH ĐAI VỚI TUYẾN TRỤC
|
|
1.004,0
|
I
|
Đường vành đai 2 giao với:
|
|
289,7
|
1
|
Tô Ngọc Vân - Nút giao Gò Dưa
|
Khác mức
|
20,0
|
2
|
Quốc lộ 13 - Nút giao Bình Phước
|
Khác mức
|
20,0
|
3
|
Đường tỉnh 12 - Ngã Tư Ga
|
Khác mức
|
20,0
|
4
|
Đường tỉnh 16
|
Khác mức
|
8,2
|
5
|
Đường tỉnh 15 - Nút giao Quang Trung
|
Khác mức
|
8,0
|
6
|
Quốc lộ 22 - Nút giao An Sương
|
Khác mức
|
20,0
|
7
|
Đường tỉnh 14
|
Khác mức
|
8,2
|
8
|
Đường mở mới phía Tây - Bắc nối Vành đai 3 - Vành đai 2
|
Khác mức
|
10,2
|
9
|
Nhánh cao tốc Tân Tạo - Chợ Đệm
|
Khác mức
|
10,2
|
10
|
Đường tỉnh 10
|
Khác mức
|
8,2
|
11
|
Ngã ba quốc lộ 1 - Vành đai 2
|
Khác mức
|
0,7
|
12
|
Đường Hùng Vương (Kinh Dương Vương)
|
Khác mức
|
2,5
|
13
|
Đường trục Đông - Tây
|
Khác mức
|
1,6
|
14
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Khác mức
|
7,7
|
15
|
Đường Bình Tiên nối dài
|
Khác mức
|
7,0
|
16
|
Quốc lộ 50
|
Khác mức
|
7,5
|
17
|
Đường Chánh Hưng
|
Khác mức
|
7,5
|
18
|
Đường trục Bắc - Nam
|
Khác mức
|
12,6
|
19
|
Đường Bùi Bằng Đoàn
|
Khác mức
|
5,6
|
20
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Khác mức
|
23
|
21
|
Nút giao khu A
|
Khác mức
|
7,0
|
22
|
Đường tỉnh 25
|
Khác mức
|
20,0
|
23
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
Khác mức
|
28,0
|
24
|
Xa lộ Hà Nội
|
Khác mức
|
26,0
|
II
|
Đường Vành đai 3 giao với:
|
|
180,8
|
1
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
Khác mức
|
28,0
|
2
|
Đường nối quốc lộ 1 với Vành đai 3
|
Khác mức
|
6,5
|
3
|
Nút giao Tân Vạn
|
Khác mức
|
28,0
|
4
|
Quốc lộ 1K
|
Khác mức
|
7,2
|
5
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
Khác mức
|
28,0
|
6
|
Quốc lộ 13
|
Khác mức
|
6,2
|
7
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài
|
Khác mức
|
6,5
|
8
|
Quốc lộ 22
|
Khác mức
|
28,0
|
9
|
Đường tỉnh 10
|
Khác mức
|
8,2
|
10
|
Đường trục Đông Tây kéo dài
|
Khác mức
|
6,2
|
III
|
Đường vành đai 4 giao với:
|
|
438,4
|
1
|
Đường Tân Lập - Long Hậu nối cảng Long An
|
Khác mức
|
28,0
|
2
|
Quốc lộ 50
|
Khác mức
|
28,0
|
3
|
Quốc lộ 1 phía Nam
|
Khác mức
|
28,0
|
4
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
Khác mức
|
28,0
|
5
|
Đường vòng cung Tây Bắc
|
Khác mức
|
6,2
|
6
|
Đường Hồ Chí Minh phía Nam (quốc lộ N2)
|
Khác mức
|
28,0
|
7
|
Đường Hồ Chí Minh phía Nam (cao tốc Bắc - Nam Phía Tây)
|
Khác mức
|
28,0
|
8
|
Quốc lộ 22
|
Khác mức
|
28,0
|
9
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài
|
Khác mức
|
28,0
|
10
|
Quốc lộ 13
|
Khác mức
|
28,0
|
11
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
Khác mức
|
28,0
|
12
|
Quốc lộ 1 phía Bắc
|
Khác mức
|
28,0
|
13
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
Khác mức
|
28,0
|
14
|
Đường vào Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
Khác mức
|
6,2
|
15
|
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
|
Khác mức
|
28,0
|
16
|
Đường tỉnh 767
|
Khác mức
|
6,2
|
17
|
Đường tỉnh 768
|
Khác mức
|
6,2
|
18
|
Đường tỉnh 746
|
Khác mức
|
6,2
|
19
|
Đường tỉnh 742
|
Khác mức
|
6,2
|
20
|
Đường tỉnh 741
|
Khác mức
|
6,2
|
21
|
Đường tỉnh 744
|
Khác mức
|
6,2
|
22
|
Đường tỉnh 15
|
Khác mức
|
6,2
|
23
|
Đường tỉnh 14
|
Khác mức
|
6,2
|
24
|
Đường tỉnh 10
|
Khác mức
|
6,2
|
25
|
Đường tỉnh 826 của tỉnh Long An
|
Khác mức
|
6,2
|
IV
|
Cao tốc Bến Lức - Long Thành giao với:
|
|
135,0
|
1
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
Khác mức
|
28,0
|
2
|
Quốc lộ 1 (Bình Chánh)
|
Khác mức
|
6,2
|
3
|
Quốc lộ 50
|
Khác mức
|
28,0
|
4
|
Trục Bắc - Nam thành phố
|
Khác mức
|
6,2
|
5
|
Đường Vành đai 3 (tại Nhơn Trạch)
|
Khác mức
|
6,2
|
6
|
Đường Rừng Sác
|
Khác mức
|
20,0
|
7
|
Đường vào cảng Phước An
|
Khác mức
|
28,0
|
8
|
Quốc lộ 51
|
Khác mức
|
6,2
|
9
|
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
|
Khác mức
|
6,2
|
B
|
CÁC NÚT GIAO TRONG NỘI ĐÔ
|
|
199,8
|
I
|
Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Thoại Ngọc Hầu - Vành đai trong - Nguyễn Văn Linh giao với:
|
|
39,8
|
1
|
Đường Kha Vạn Cân
|
Khác mức
|
6,0
|
2
|
Quốc lộ 13
|
Khác mức
|
6,5
|
3
|
Đường Vườn Lài
|
Khác mức
|
0,7
|
4
|
Đường Phan Văn Trị
|
Khác mức
|
0,7
|
5
|
Đường Nguyễn Kiệm - Nguyễn Thái Sơn
|
Khác mức
|
6,5
|
6
|
Đường Hoàng Văn Thụ - Cộng Hòa
|
Khác mức
|
2,5
|
7
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt
|
Khác mức
|
1,6
|
8
|
Đường Âu Cơ
|
Khác mức
|
1,5
|
9
|
Đường An Dương Vương
|
Khác mức
|
1,6
|
10
|
Đường Bà Hom
|
Khác mức
|
1,5
|
11
|
Đường Hùng Vương
|
Khác mức
|
1,6
|
12
|
Đường trục Đông - Tây
|
Khác mức
|
1,6
|
13
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Khác mức
|
7,5
|
II
|
Nút giao khác mức khác
|
|
121,1
|
1
|
Quốc lộ 1 phía Bắc - Nút giao Trạm 2
|
Khác mức
|
22,0
|
2
|
Quốc lộ 1K - Nút Linh Xuân
|
Khác mức
|
1,2
|
3
|
Nút giao Sóng Thần
|
Khác mức
|
1,2
|
4
|
Nguyễn Kiệm - Phan Đăng Lưu
|
Khác mức
|
2,5
|
5
|
Cộng Hòa - Trường Chinh
|
Khác mức
|
1,5
|
6
|
Bùng binh Cây Gõ
|
Khác mức
|
2,0
|
7
|
Cầu Tân Thuận - Nguyễn Văn Linh
|
Khác mức
|
6,2
|
8
|
Điện Biên Phủ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (Hàng Xanh)
|
Khác mức
|
4,8
|
9
|
Nguyễn Văn Linh - quốc lộ 1
|
Khác mức
|
4,8
|
10
|
Nút giao Phú Lâm
|
Khác mức
|
4,8
|
11
|
Công Trường Dân Chủ
|
Khác mức
|
1,8
|
12
|
Ngã ba Cát Lái
|
Khác mức
|
8,5
|
13
|
Nút giao An Phú
|
Khác mức
|
20,6
|
14
|
Xa lộ Hà Nội - Võ Văn Ngân
|
Khác mức
|
24,0
|
15
|
Hương Lộ 80B với Đường tỉnh 16
|
Khác mức
|
1,6
|
16
|
Hương Lộ 80B với Đường tỉnh 15
|
Khác mức
|
1,6
|
17
|
Hương Lộ 80B với quốc lộ 22
|
Khác mức
|
1,6
|
18
|
Hương Lộ 80B với đường hướng tâm mở mới
|
Khác mức
|
1,6
|
19
|
Hương Lộ 80B với đường tỉnh 10
|
Khác mức
|
1,6
|
20
|
Hương Lộ 80B với đường trục Đông Tây kéo dài
|
Khác mức
|
1,6
|
21
|
Đường vào chợ Bình Điền - Nguyễn Văn Linh
|
Khác mức
|
5,6
|
III
|
Nút giao cùng mức
|
|
39,2
|
1
|
Ngã sáu Phù Đổng
|
Cùng mức
|
1,6
|
2
|
Bùng binh Quách Thị Trang
|
Cùng mức
|
4,0
|
3
|
Đầu cầu Kênh Tẻ (Bờ quận 4 - Bờ quận 7)
|
Cùng mức
|
3,2
|
4
|
Đầu cầu Ông Lãnh (Bờ quận 4)
|
Cùng mức
|
1,5
|
5
|
Lý Thường Kiệt - Ba Tháng Hai
|
Cùng mức
|
1,2
|
6
|
Nguyễn Tri Phương - Ba tháng 2
|
Cùng mức
|
1,2
|
7
|
Lê Đại Hành - Ba Tháng Hai
|
Cùng mức
|
1,2
|
8
|
Hồng Bàng - Châu Văn Liêm
|
Cùng mức
|
1,2
|
9
|
Nguyễn Trãi - Cống Quỳnh - Phạm Ngũ Lão
|
Cùng mức
|
0,8
|
10
|
Âu Cơ - Trường Chinh
|
Cùng mức
|
1,2
|
11
|
Âu Cơ - Lũy Bán Bích
|
Cùng mức
|
0,8
|
12
|
Lũy Bán Bích - Hòa Bình
|
Cùng mức
|
0,8
|
13
|
Hòa Bình - Lạc Long Quân
|
Cùng mức
|
0,8
|
14
|
Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Trỗi
|
Cùng mức
|
0,8
|
15
|
Nguyễn Oanh - Phan Văn Trị
|
Cùng mức
|
0,6
|
16
|
Nguyễn Oanh - Nguyễn Văn Lượng
|
Cùng mức
|
0,8
|
17
|
Quốc lộ 13 - Ung Văn Khiêm - Nguyễn Xí
|
Cùng mức
|
0,8
|
18
|
Tô Ngọc Vân - Kha Vạn Cân - Võ Văn Ngân
|
Cùng mức
|
1,2
|
19
|
Nguyễn Trãi - Trần Phú
|
Cùng mức
|
0,5
|
20
|
An Dương Vương - Trần Phú
|
Cùng mức
|
0,5
|
21
|
Nơ Trang Long - Lê Quang Định
|
Cùng mức
|
0,6
|
22
|
Nơ Trang Long - Phan Văn Trị
|
Cùng mức
|
0,6
|
23
|
Hòa Bình - Hương lộ 14
|
Cùng mức
|
1,2
|
24
|
Hải Thượng Lãn Ông - Châu Văn Liêm
|
Cùng mức
|
1,2
|
25
|
Ngô Quyền - An Dương Vương - Ngô Gia Tự
|
Cùng mức
|
0,8
|
26
|
Hùng Vương - Hậu Giang - An Dương Vương
|
Cùng mức
|
1,2
|
27
|
Hùng Vương - Nguyễn Trãi - Nguyễn Thị Nhỏ
|
Cùng mức
|
0,5
|
28
|
Nguyễn Oanh - Quang Trung
|
Cùng mức
|
1,6
|
29
|
Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng
|
Cùng mức
|
0,8
|
30
|
Đinh Tiên Hoàng - Điện Biên Phủ
|
Cùng mức
|
1,2
|
31
|
Minh Phụng - Hậu Giang
|
Cùng mức
|
0,8
|
32
|
Điện Biên Phủ - Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong
|
Cùng mức
|
1,6
|
33
|
Ngô Gia Tự - Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tri Phương
|
Cùng mức
|
0,8
|
34
|
Đường tỉnh 12 - Hương lộ 80B
|
Cùng mức
|
1,6
|
TỔNG CỘNG:
|
|
1.204,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |