Phụ lục 2-1: Quy hoạch giao thông đường bộ đến năm 2020 và sau năm 2020
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (km)
|
Mặt cắt ngang (m)
|
Cấp đường
|
I
|
Đường cao tốc
|
365,6
|
|
1
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài
|
Vành đai 3
|
Mộc Bài - Tây Ninh
|
55,0
|
140,0
|
Cao tốc
|
2
|
Cao tốc Bến Lức - Long Thành
|
Bình Chánh (Vành đai 3)
|
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
|
58,0
|
120,0
|
Cao tốc
|
3
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
Trục Đông - Tây
|
Dầu Giây - Đồng Nai
|
55,0
|
140,0
|
Cao tốc
|
4
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
Nút giao Chợ Đệm
|
Trung Lương
|
40,0
|
100,0
|
Cao tốc
|
- Tuyến nhánh 1
|
Nút giao Chợ Đệm
|
Nút giao Tân Tạo
|
9,5
|
90,0
|
Đô thị thứ yếu
|
- Tuyến nhánh 2
|
Nút giao Chợ Đệm
|
Nút giao quốc lộ 1 - Nguyễn Văn Linh
|
3,1
|
90,0
|
Đô thị thứ yếu
|
5
|
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
Chơn Thành
|
Nút giao Gò Dưa (Vành đai 2)
|
69,0
|
60,0
|
Ô tô cấp I
|
6
|
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
|
Biên Hòa
|
Vành đai 4
|
76,0
|
100
|
Cao tốc
|
II
|
Đường quốc lộ
|
117,1
|
|
1
|
Quốc lộ 1 phía Bắc
|
Ngã ba Vũng Tàu
|
Ngã tư Trạm 2
|
7,5
|
113,5
|
Ô tô cấp I
|
2
|
Quốc lộ 1
|
Nút giao Trạm 2
|
Nút giao Gò Dưa
|
7,0
|
70
|
Đô thị chủ yếu
|
3
|
Quốc lộ 1 phía Nam
|
Vành đai 4
|
Nút giao An Lạc
|
16,5
|
120,0
|
Ô tô cấp I
|
4
|
Quốc lộ 50
|
Cầu Nhị Thiên Đường
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
3,0
|
40,0
|
Đô thị thứ yếu
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Thị trấn cần Giuộc - Long An
|
15,0
|
40,0
|
Ô tô cấp II
|
5
|
Song hành quốc lộ 50
|
|
7,4
|
34,0
|
Ô tô cấp II
|
6
|
Quốc lộ 1K
|
Cầu Hóa An
|
Vành đai 2
|
10,2
|
60,0
|
Ô tô cấp II
|
7
|
Quốc lộ 13
|
Thị xã Thủ Dầu Một
|
Vành đai 2
|
13,5
|
60,0
|
Ô tô cấp I
|
Vành đai 2
|
Nội thành
|
6,0
|
40 - 60
|
Đô thị thứ yếu
|
8
|
Quốc lộ 22
|
Nút giao An Sương
|
Hương Lộ 60
|
7,7
|
60,0
|
Ô tô cấp I
|
Hương Lộ 60
|
Đường kênh 7
|
1,5
|
120,0
|
Ô tô cấp I
|
Đường kênh 7
|
Vành đai 4
|
11,0
|
60,0
|
Ô tô cấp I
|
Vành đai 4
|
Giáp Tây Ninh
|
10,9
|
120,0
|
Ô tô cấp I
|
III
|
Đường vành đai
|
350,9
|
|
|
|
|
|
|
64,1
|
|
Đô thị chủ yếu
|
1
|
Vành đai 2
|
Nứt giao Gò Dưa
|
Nút giao An Lạc
|
27,0
|
70,0
|
Nút giao An Lạc
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
5,1
|
60,0
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nút khu A
|
12,4
|
120,0
|
Nút khu A
|
Nút giao Gò Dưa
|
19,6
|
67,0
|
2
|
Vành đai 3
|
Quy mô 6 ÷ 8 làn xe (đoạn Mỹ Phước - Tân Vạn, sử dụng giải pháp đường trên cao)
|
89,2
|
32÷74,5
|
Cao tốc
|
3
|
Vành đai 4
|
Quy mô 6 ÷ 8 làn xe
|
197,6
|
67÷74,5
|
Cao tốc
|
IV
|
Đường trục chính
|
|
|
541,9
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
|
Đô thị chủ yếu
|
1
|
Trục đường Phạm Văn Đồng - Bạch Đằng và Hồng Hà (Vành đai ngoài - Bình Lợi - Tân Sơn Nhất) - Trường Sơn - Hoàng Văn Thụ - Thoại Ngọc Hầu - Vành đai trong - Nguyễn Văn Linh
|
Nút giao Kha Vạn Cân
|
Nút giao Nguyễn Thái Sơn
|
11,0
|
60,0
|
Nút giao Nguyễn Thái Sơn
|
Trường Sơn
|
|
|
+ Hướng đường Hồng Hà
|
1,5
|
20,0
|
+ Hướng đường Bạch Đằng
|
1,6
|
20,0
|
Trường Sơn
|
Nút Bảy Hiền
|
2,8
|
30,0
|
Nút Bảy Hiền
|
Âu Cơ
|
1,5
|
32,0
|
Âu Cơ
|
Ngã tư Bốn Xã
|
2,7
|
44,0
|
Ngã tư Bốn Xã
|
Nguyễn Văn Linh
|
8,9
|
60,0
|
2
|
Trục Bắc - Nam
|
|
|
34,0
|
|
Đô thị chủ yếu
|
Nút giao An Sương (quốc lộ 1)
|
Ngã ba Âu Cơ
|
4,4
|
60,0
|
Ngã ba Âu Cơ
|
Phạm Hồng Thái
|
7,1
|
35,0
|
Phạm Hồng Thái
|
Cầu Ông Lãnh
|
1,2
|
40,0
|
Cầu Ông Lãnh
|
Hoàng Diệu
|
0,5
|
46,0
|
Hoàng Diệu
|
Tôn Đản
|
0,5
|
40,0
|
Tôn Đản
|
Cầu Kênh Tẻ 2
|
1
|
46,0
|
Cầu Kênh Tẻ 2
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
2,8
|
60,0
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Vành đai 4
|
16,5
|
60,0
|
3
|
Trục Đông - Tây
|
|
|
30,7
|
|
Đô thị chủ yếu
|
Ngã ba Cát Lái
|
Hầm Thủ Thiêm
|
7,9
|
100,0
|
Hầm Thủ Thiêm
|
Lò Gốm
|
9,8
|
42,0
|
Lò Gốm
|
Vành đai 3
|
13,0
|
60,0
|
4
|
Đường nối quốc lộ 1 - Vành đai 3
|
Nút giao Trạm 2
|
Vành đai 3
|
6,0
|
66,5
|
Đô thị chủ yếu
|
5
|
Đường nội đô
|
Quy hoạch
|
441,2
|
Quy hoạch
|
V
|
Đường trên cao
|
|
|
70,7
|
|
|
1
|
Tuyến số 1: Từ nút giao Cộng Hòa - Trường Chinh, đi theo đường Cộng Hòa - Trần Quốc Hoàn - Phan Thúc Duyên - Hoàng Văn Thụ - Phan Xích Long - Phan Xích Long nối dài - Ngô Tất Tố nối dài - Ngô Tất Tố
|
9,5
|
31,5
|
Đô thị chủ yếu
|
2
|
Tuyến số 2: Giao với tuyến số 1 tại nút giao Lăng Cha Cả - Bùi Thị Xuân - cầu số 5 trên kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè - hẻm 656 Cách Mạng Tháng Tám - Bắc Hải - hẻm số 2 Thiên Phước - hẻm số 654 Âu Cơ - công viên Đầm Sen - rạch Bầu Trâu và kết thúc tại quốc lộ 1
|
11,8
|
31,5
|
Đô thị chủ yếu
|
3
|
Tuyến số 3: Bắt đầu từ điểm giao với đường trên cao số 2 tại vị trí đường Thành Thái - Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Cừ - rạch Ông Lớn - Nguyễn Văn Linh
|
8,1
|
31,5
|
Đô thị chủ yếu
|
4
|
Tuyến số 4: Từ quốc lộ 1 đi theo đường Vườn Lài - Phan Chu Trinh - chung cư Mỹ Phước - Điện Biên Phủ - nối vào tuyến số 1
|
7,3
|
31,5
|
Đô thị chủ yếu
|
5
|
Tuyến số 5: Từ nút giao Trạm 2 đến Ngã ba An Lạc
|
34,0
|
31,5
|
Đô thị chủ yếu
|
VI
|
Đường tỉnh
|
|
|
174,4
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 12
|
Cầu Phú Long
|
Vành đai 2
|
7,3
|
40,0
|
Ô tô cấp II
|
2
|
Đường song hành Hà Huy Giáp
|
Giao đường tỉnh 12
|
Nguyễn Oanh
|
4,0
|
35,0
|
Ô tô cấp II
|
3
|
Đường tỉnh 15
|
+ Đoạn đường Tô ký
|
2,8
|
40,0
|
Ô tô cấp II
|
+ Đoạn đường Trịnh Thị Miếng
|
4,5
|
35,0
|
Ô tô cấp II
|
+ Đoạn đường Đỗ Văn Dậy
|
33,6
|
35,0
|
Ô tô cấp II
|
4
|
Đường mở mới phía Tây - Bắc
|
Thị trấn Hậu Nghĩa - Long An
|
Vành đai 2
|
19,8
|
60,0
|
Ô tô cấp I
|
5
|
Đường tỉnh 10
|
Thị trấn Đức Hòa - Long An
|
Vành đai 2 (Khu Tân Tạo)
|
22,4
|
40,0
|
Ô tô cấp II
|
6
|
Đường tỉnh 10 B
|
Cầu Tân Tạo
|
Đường Tên Lửa
|
5,1
|
34,0
|
Ô tô cấp II
|
7
|
Đường tỉnh 16
|
Đường tỉnh 8
|
Vành đai 2
|
16,3
|
40,0
|
Ô tô cấp II
|
8
|
Đường Rừng Sác
|
Đường Duyên Hải
|
Cầu Dần Xây
|
13,5
|
60,0
|
Ô tô cấp I
|
Cầu Dần Xây
|
Vành đai 3
|
22,8
|
120,0
|
Ô tô cấp I
|
9
|
Đường tỉnh 14
|
Vành đai 2
|
Vành đai 4
|
22,3
|
40,0
|
Đô thị chủ yếu
|
10
|
Đường nối dài xuống cảng Phước An
|
Cao tốc Bến Lức - Long Thành
|
Cảng Phước An
|
4,8
|
50,0
|
Đường liên khu công nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1620,3
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |