i. Mô tả cách đánh giá học phần:
Điều kiện để được dự thi cuối học kỳ:
- Số tiết tham gia trên lớp của sinh viên phải 75% tổng số tiết của học phần;
- Điểm đánh giá học phần: Z= 0,3X + 0,7Y
- Thang điểm: Thang điểm chữ A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
- Thi trắc nghiệm trên giấy, rọc phách.
- Thời gian làm bài: 75 phút.
k. Giáo trình:
l. Tài liệu tham khảo:
-
Bộ luật Hàng hải Việt Nam. NXB Pháp lý. Hà Nội – 2005.
-
Cục Hàng hải Việt Nam. Các công ước quốc tế về hàng hải. NXB Giao thông Vận tải. Hà Nội – 1994.
-
Cục Hàng hải Việt Nam. Các văn bản pháp luật về hàng hải. NXB Chính trị quốc gia. Hà Nội – 2000. Tập 1,2,3,4.
-
Cục Hàng hải Việt Nam. Sổ tay Pháp luật hàng hải. NXB Giao thông Vận tải. Hà Nội - 2003.
-
Thông tư 11/2012/TT-BGTVT. Quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam.
-
Quy tắc phòng ngừa đâm va trên biển Mã HP: 11304
a
x
. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Điều động tàu
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 45 tiết. - Lý thuyết (LT): 30 tiết.
- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 15 tiết. - Kiểm tra (KT): 0 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần:
Sinh viên phải học qua các môn học: An toàn lao động hàng hải, phải hoàn thành chương trình thực tập thuỷ thủ.
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Sinh viên nắm vững các điều luật về đèn, dấu hiệu, biện pháp phán đoán chuẩn xác. Công tác cảnh giới, trực ca khi hành trình.
f. Mô tả nội dung học phần:
Học phần giới thiệu cho sinh viên lịch sử hình thành và phát triển của bản Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển 1972. Phạm vi áp dụng của bản quy tắc cũng như phạm vi áp dụng của các nhóm điều luật. Các điều luật chung, các điều luật áp dụng cho mọi điều kiện tầm xa, trong điều kiện nhìn thấy nhau bằng mắt thường và trong điều kiện tầm nhìn xa bị hạn chế. Ngoài ra học phần cũng giới thiệu các quy định về đèn và dấu hiệu của các loại tàu thuyền đang hành trình và làm nhiệm vụ đặc biệt.
g. Người biên soạn: Bộ môn Điều động tàu
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TH
|
HD
|
KT
|
Lịch sử phát triển của qui tắc
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
1.1 Tầm quan trọng
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
1.3 Nội dung cơ bản của qui tắc
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
1.4 Lịch sử phát triển
|
0.4
|
0.4
|
|
|
|
| Phần A / Qui tắc chung |
2,75
|
2,75
|
|
|
|
|
2.1 Điều 1 - Phạm vi áp dụng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.2 Điều 2: Trách nhiệm
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.3 Điều 3: Những định nghĩa
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Phần B: qui tắc hành trình và điều động
Chương 1. Hành trình trong mọi điều kiện tầm nhìn xa
|
5,25
|
5,25
|
|
|
|
|
2.4 Điều 4: Phạm vi áp dụng và giải thích
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2.5 Điều 5: Cảnh giới
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.6 Điều 6: Tốc độ an toàn
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.7 Điều 7: Nguy cơ va chạm
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.8 Điều 8: Hành động tránh va
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.9 Điều 9: Hành trình trong luồng lạch hẹp
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.10 Điều 10: Hành trình trong hệ thống phân luồng giao thông
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
Chương 2. Hành trình của tàu thuyền khi nhìn thấy nhau
|
6,0
|
6,0
|
|
|
|
|
2.11 Điều 11: Phạm vi áp dụng
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.12 Điều 12: Tàu thuyền buồm
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.13 Điều 13: Tàu thuyền vượt
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.14 Điều 14: Tàu thuyền đối hướng
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.15 Điều 15: Tàu thuyền cắt hướng
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.16 Điều 16: Hành động của tàu thuyền phải nhường đường
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.17 Điều 17: Hành động của tàu thuyền được nhường đường
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.18 Điều 18: Trách nhiệm tương quan giữa các tàu thuyền
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
Chương 3. Hành trình của tàu thuyền khi tầm nhìn xa bị hạn chế
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
2.19 Điều 19: Điều khiển tàu trong tầm nhìn xa bị hạn chế
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
Phần C : Đèn và dấu hiệu
|
23,0
|
8,0
|
|
|
15,0
|
|
2.20 Điều 20: Phạm vi áp dụng
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2.21 Điều 21: Định nghĩa
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.22 Điều 22: Tầm xa của đèn
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.23 Điều 23: Tàu thuyền máy đang hành trình
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.24 Điều 24: Tàu thuyền lai
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.25 Điều 25: Tàu thuyền buồm
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.26 Điều 26: Tàu thuyền đánh cá
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.27 Điều 27: Tàu thuyền mất khả năng điều động và bị hạn chế khả năng điều động
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.28 Điều 28 : Tàu thuyền bị hạn chế bởi mớn nước
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.29 Điều 29 : Tàu thuyền hoa tiêu
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.30 Điều 30 : Tàu thuyền mắc cạn
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
2.31 Điều 31 : Thuỷ phi cơ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
Hướng dẫn BTL: Làm BTL về phần đèn và dấu hiệu
|
15,0
|
|
|
|
15,0
|
|
Phần D : Tín hiệu âm thanh và tín hiệu ánh sáng
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
2.32 Điều 32 : Định nghĩa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2.33 Điều 33 : Tín hiệu âm thanh
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2.34 Điều 34: Tín hiệu điều động và thông báo
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.35 Điều 35: Tín hiệu âm thanh trong tầm nhìn xa bị hạn chế
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.36 Điều 36 : Tín hiệu thu hút sự chú ý
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2.37 Điều 37 : Tín hiệu kêu cứu
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
Phần E : Miễn trừ & phụ lục
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
2.38 Điều 38 : Miễn trừ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.39 Phụ lục 1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.40 Phụ lục 2
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2.41 Phụ lục 3
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2.42 Phụ lục 4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |