của PNCT tại trạm y tế hàng tuần (cán bộ y tế xã/thôn phỏng vấn trực tiếp PNCT hàng tuần)
Tại xã: ………………….. Huyện An Lão, TP. Hải Phòng
STT
|
Đặc điểm tình hình
|
Số liệu thống kê của xã
|
-
|
Tổng dân số (người)
|
người
|
-
|
Số hộ gia đình (hộ) và số khẩu trung bình
|
hộ khẩu/hộ
|
-
|
Nguồn thu nhập chủ yếu của dân cư trong xã?
|
Thứ nhất …………; Thứ 2 ………..
Thứ 3……….
|
-
|
Số hộ nghèo trong xã
|
hộ
|
-
|
Số hộ cận nghèo trong xã
|
hộ
|
-
|
Tỷ lệ hộ nghèo trong xã
|
%
|
-
|
Xã có phải XÃ nghèo không?
|
1= có 2= không
|
|
-
|
Diện tích đất tự nhiên của xã? (ha)
|
Ha
|
-
|
Diện tích đất nông nghiệp của xã (ha)
|
Ha
|
-
|
Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh
|
%
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ 0-60 tháng SDD cân nặng/tuổi
|
%
|
-
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai khám thai tại trạm y tế
|
%
|
-
|
Số lần khám thai trung bình của phụ nữ có thai trong quá trình mang thai
|
lần
|
-
|
Tổng số trẻ sinh năm 2013
|
trẻ
|
-
|
Tỷ lệ trẻ sinh ra sống năm 2013
|
trẻ
|
-
|
Tỷ lệ cân nặng sơ sinh dưới 2.500g
|
%
|
-
|
Số phụ nữ chết do thai sản và sinh đẻ năm 2013
|
người
|
-
|
Số bác sĩ của trạm
|
người
|
-
|
Số cán bộ hộ sinh của trạm
|
người
|
-
|
Số cán bộ, nhân viên khác của trạm
|
người
|
-
|
Các chương trình xã đã triển khai
|
|
|
Tiêm chủng mở rộng?
|
1= có 2= không
|
|
|
Phòng chống suy dinh dưỡng
|
1= có 2= không
|
|
|
Phòng chống tiêu chảy
|
1= có 2= không
|
|
|
Chống nhiễm khuẩn hô hấp
|
1= có 2= không
|
|
|
Phòng chống thiếu vitamin A?
|
1= có 2= không
|
|
|
Phòng chống thiếu máu dinh dưỡng
|
1= có 2= không
|
|
|
Nước sạch nông thôn
|
1= có 2= không
|
|
|
Xoá đói giảm nghèo
|
1= có 2= không
|
|
|
Chăm sóc sức khoẻ ban đầu
|
1= có 2= không
|
|
|
Chương trình phòng chống nhiễm giun
|
1= có 2= không
|
|
|
Chương trình khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|