HƯỚng dẫN ĐIỀu trị NỘi trú trẻ em suy dinh dưỠng nặNG


Phụ lục 5 Các thành phần của Công thức cho ăn khởi đầu và tăng cường



tải về 0.63 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.63 Mb.
#31062
1   2   3   4   5

Phụ lục 5

Các thành phần của Công thức cho ăn khởi đầu và tăng cường

Chuẩn bị:

• dùng máy xay sinh tố: cho ít nước ấm vào trong máy xay và sữa bột, đường, dầu ăn và chất điện giải/khoáng chất

• nếu không có máy xay sinh tố, hãy pha sữa, đường, dầu ăn và dung dịch điện giải/khoáng chất cho quánh lại, rồi sau đó thêm nước ấm quấy lên.

• giữ bữa ăn vừa làm xong trong tủ lạnh






F-75

F-100

F-135

(khởi đầu)

(tăng cường)

(tăng cường)

Công thức

Sữa không kem (g)*

25

80

90

Đường (g)

100

50

65

Dầu thực vật (g)

30

(hoặc 35 ml)



60

(hoặc 70 ml)



85

(hoặc 95 ml)



Dung dịch khoáng chất/ điện giải (ml)

20

20

20

Nước: cho vừa đủ

1000 ml

1000 ml

1000 ml

Thành phần chứa trong 100 ml


Năng lượng (kcal)

75

100

135

Protein (g)

0.9

2,9

3,3

Lactose (g)

1,3

4,2

4,8

Kali (mmol)

4,0

6,3

7,7

Natri (mmol)

0,6

1,9

2,2

Magie (mmol)

0,43

0,73

0,8

Kẽm (mg)

2,0

2,3

3,0

Đồng (mg)

0,25

0,25

0,34

% năng lượng

Protein

5

12

10

chất béo

36

53

57

Áp suất thẩm thấu (mOsmol/1)

413

419

508

Công thức khởi đầu F-75

• sữa nguyên kem 35g, 100g đường, 20g (ml) dầu ăn, 20 ml dung dịch khoáng chất/điện giải, pha thành 1000ml dung dịch

• sữa bò nguyên kem (tươi hoặc để giữ lâu) 300ml, 100g đường, 20 g (ml) dầu ăn, 20 ml dung dịch điện giải/khoáng chất và pha thành 1000ml

Công thức tăng cường F-100

• sữa nguyên kem 110g, 50g đường, 30g (hoặc ml) dầu, 20 ml dung dịch khoáng chất/điện giải, pha thành 1000 ml

• sữa bò nguyên kem (tươi hoặc để giữ lâu) 880 ml, 75 g đường, 20 g (hoặc ml) dầu ăn, 20 ml dung dịch khoáng chất/ chất điện giải và pha thành 1000 ml

Công thức tăng cường F-135

Công thức này được sử dụng trong các trường hợp đặc biệt (xem phần D2, tăng cân chậm)cho trẻ trên 6 tháng tuổi

• sữa nguyên kem 130 g, 70 g đường, 40 g (hoặc 45 ml) dầu, 20 ml dung dịch khoáng chất/chất điện giải, pha thành 1000 ml

• sữa bò nguyên kem (tươi hoặc để giữ lâu) 880 ml, 50 g đường, 60 g (hoặc 65 ml) dầu, 20 ml dung dịch khoáng chất/điện giải (pha thành 1000 ml)



Nước uống bổ dưỡng và bột ngũ cốc F-75

• bột ngũ cốc áp suất thẩm thấu thấp F-75 (334 mOsmol/l). Thay 30g đường bằng 35 g bột ngũ cốc trong công thức F-75 ở trên. Nấu trong vòng 4 phút.

Công thức này có lợi cho trẻ bị tiêu chảy mất điện giải làm giảm áp suất thẩm thấu

• các dạng dung dịch đẳng trương F-75 (280 mOsmol/l) có sẵn trên thị trường tại các quầy bán hàng dinh dưỡng. Trong đó, maltodextrins thay thế cho đường và tất cả các thành phần dinh dưỡng cần thiết (K, Mg và các vi chất dinh dưỡng) cần được kết hợp chặt chẽ



Phụ lục 6

Hàm lượng F-75 cho trẻ có cân nặng khác nhau

C©n nÆng cña trÎ (kg)

Thể tích F-75

mỗi lần cho ăn (ml) a

Tæng hµng ngµy

(130 ml/kg)

80% cña tæng l­îng hµng ngµy

(nhá nhÊt)

2h

12 lần/ngày



3h

8 lần/ngày




4h

6 lần/ngày




2.0

20

30

45

260

210

2.2

25

35

50

286

230

2.4

25

40

55

312

250

2.6

30

45

55

338

265

2.8

30

45

60

384

290

3.0

35

50

65

390

310

3.2

35

55

70

416

335

3.4

35

55

75

442

355

3.6

40

60

80

488

375

3.8

40

60

85

494

395

4.0

45

65

90

520

415

4.2

45

70

90

546

435

4.4

50

70

95

572

460

4.6

50

75

100

598

480

4.8

55

80

105

624

500

5.0

55

80

110

650

520

5.2

55

85

115

678

540

5.4

60

90

120

702

560

5.6

60

90

125

728

580

5.8

65

95

130

754

605

6.0

65

100

130

780

625

6.2

70

100

135

806

645

6.4

70

105

140

832

665

6.6

75

110

145

858

685

6.8

75

110

150

884

705

7.0

75

115

155

910

730

7.2

80

120

160

936

750

7.4

80

120

160

962

770

7.6.

85

125

165

988

790

7.8

85

130

170

1014

810

8.0

90

130

175

1040

830

8.2

90

140

180

1066

855

8.4

90

140

185

1092

875

8.6

95

140

190

1118

895

8.8

95

145

195

1144

915

9.0

100

145

200

1170

935

9.2

100

150

200

1196

960

9.4

105

155

205

1222

980

9.6

105

155

210

1248

1000

9.8

110

160

215

1274

1020

10.0

110

160

220

13000

1040



a Lượng trong những cột này trong vòng gần nhất 5ml.

b Cho ăn 2 h/lần, ít nhất là trong ngày đầu tiên. Sau đó, nếu trẻ nôn ít hoặc không nôn, tiêu chảy nhẹ (số lần đi phân lỏng ít hơn 5 lần/ngày) và ăn uống đủ bữa ăn, thì chuyển sang chế độ ăn 3h/lần.

c Sau 1 ngày cho trẻ ăn theo chế độ ăn 3h/lần: nếu trẻ không nôn, ít tiêu chảy và ăn đủ các bữa thì chuyển sang chế độ ăn 4h/lần

Phụ lục 7

Công thức F-75 cho trẻ bị phù nặng ( phù độ +++)

Cân nặng của trẻ bị phù nặng +++ (kg

Thể tich F-75 mỗi lần cho ăn (ml) a

Tæng hµng ngµy

(130 ml/kg)

80% cña tæng l­îng hµng ngµy

( nhá nhÊt )

2h

12 lần/ngày

3h

8 lần/ngày


4h

6 lần/ngày


3.0

25

40

50

300

240

3.2

25

40

55

320

255

3.4

30

45

60

340

270

3.6

30

45

60

360

290

3.8

35

50

65

380

305

4.0

35

50

65

400

320

4.2

35

55

70

420

335

4.4

40

55

75

440

350

4.6

40

60

75

460

370

4.8

40

60

80

480

385

5.0

45

65

85

500

400

5.2

45

65

85

520

415

5.4

45

70

90

540

430

5.6

50

70

95

560

450

5.8

50

75

95

580

465

6.0

50

75

100

600

480

6.2

55

80

105

620

495

6.4

55

80

105

640

510

6.6

55

85

110

660

530

6.8

60

85

115

680

545

7.0

60

90

115

700

560

7.2

60

90

120

720

575

7.4

60

95

125

740

590

7.6

65

95

125

760

610

7.8

65

100

130

780

625

8.0

65

100

135

800

640

8.2

70

105

135

820

655

8.4

70

110

140

840

670

8.6

70

110

145

860

690

8.8

75

110

145

880

705

9.0

75

115

150

900

720

9.2

75

115

155

920

735

9.4

80

120

155

940

750

9.6

80

120

160

960

770

9.8

80

125

185

980

785

10.0

85

125

185

1000

800

10.2

85

130

170

1020

815

10.4

85

130

175

1040

830

10.6

90

135

175

1060

850

10.8

90

135

180

1080

865

11.0

90

140

185

1100

880

11.2

95

140

185

1120

895

11.4

95

145

190

1140

910

11.6

95

145

195

1160

930

11.8

100

150

195

1180

945

12.0

100

150

200

1200

960

tải về 0.63 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương