H­íng dÉn chung



tải về 0.91 Mb.
trang8/13
Chuyển đổi dữ liệu01.12.2022
Kích0.91 Mb.
#53883
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13
TCVN-Belkenman-sua-nop-Tcuc-DLTC-16-11-2011 TvXayDung.Com

TÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày … tháng … năm ……

BIỂU PHÂN ĐOẠN TUYẾN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CƯỜNG ĐỘ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG MỀM
Dự án :
Đoạn : Từ Km Đến Km
Ngày thí nghiệm :
Tên và địa chỉ Phòng thí nghiệm :

Kilômét



30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62

Mặt cắt ngang




- Lề trái

1.5 m

1.5 m

0.5 m

- Mặt

10.5 m

7.0 m

7.0 m

- Lề phải

1.5 m

1.5 m

0.7 m

Thoát nước




- Rãnh trái

Rãnh thoát

Thoát nước kém







Rãnh thoát nước kém

- Rãnh phải

nước tốt xây đá hộc

- - - Hồ nước - - - -

Loại hình nền mặt đường theo điều kiện gây ẩm



















I

II

III

III



















Trạng thái mặt đường







- Tốt

- - - - - - -




- - - - - - - - - - - - - - - -




- Vết nứt
















- Hằn vệt bánh xe



















- Lún cục bộ



















- Bong bật
















++ ++ ++

- Trượt ngang



















- Vỡ gãy, ổ gà (đã sửa chữa và chưa sửa chữa)



















Kết cấu áo đường

Mới

Tăng cường



5 cm BTN mịn năm 1997

7 cm BTN trung năm 1990

5 cm BTN mịn năm 1979

7 cm BTN trung

8 cm TNN năm 1985

5 cm TNN ,,

15 cm Macađam

5 cm TNN năm 1976

22 cm đá hộc ,,

22 cm đá xô bồ

22 cm đá hộc ,,





Lớp đất nền trên cùng
















Á sét nặng

Á cát

Á sét





































BIỂU PHÂN ĐOẠN TUYẾN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CƯỜNG ĐỘ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG MỀM (tiếp theo)



Lưu lượng xe tính toán
(Xe /ngày đêm)



















1000

500

200





































Vị trí điểm đo tại trạm quan trắc



















Km 32 + 07 m

Km 44 + 00 m

Km 54 + 05 m

1,4 m ( T )

1,2 m ( F)

1,2 m ( F )





















Phân đoạn cuối cùng

1


2


3


4


5


6









































Người thí nghiệm

Trưởng phòng TN
LAS-XD (VILAS)
(Ký tên, đóng dấu)

Cơ sở quản lý phòng TN

(Ký tên, đóng dấu)



Tư vấn giám sát


Phụ lục B
(Tham khảo)

TÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày … tháng … năm ……

BIỂU KIỂM TRA THIẾT BỊ ĐO VÕNG ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BENKELMAN
Dự án :
Đoạn : Từ Km Đến Km
Ngày thí nghiệm :
Tên và địa chỉ Phòng thí nghiệm :

Cần đo võng Benkelman


Cần đo võng

A

B

C

D

KC

Cần 1 - Đo bánh xe bên trái
















Cần 2 - Đo bánh xe bên phải
















Tỷ lệ cánh tay đòn cần đo:
Kiểm tra sai số của cần đo đạt yêu cầu quy định

Kiểm tra tải trọng trục xe đo
Vật chất tải :
Kiểm tra vật chất tải đảm bảo đúng yêu cầu quy định
Kiểm tra vật chất tải đảm bảo đối xứng và cân bằng

- Đo tải trọng trục xe đo tại trạm cân xe:
Tải trọng trục sau xe đo, Q =
Tên trạm cân:

BIỂU KIỂM TRA THIẾT BỊ ĐO VÕNG ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BENKELMAN (tiếp theo)



- Đo tải trọng trục xe bằng kích thủy lực:

Số đọc trên đồng hồ đo của kích p = MPa ; L = cm ; a = cm
Áp lực của kích khi tiêu định f = Mpa ứng với tải trọng q = kN
Đo diện tích vệt bánh xe Sb
Tính đường kính vệt bánh tương đương của xe đo, cm: Db= 1.13
Tính áp lực bánh xe xuống mặt đường (Pb), MPa : Pb =
Kiểm tra áp lực hơi trong lốp xe đạt yêu cầu

CHÚ THÍCH B.1:


Tải trọng trục xe đo (Q) khi xác định bằng kích thủy lực được tính theo công thức:
(B.1)
trong đó:
Q là tải trọng trục xe đo, kg;
p là số đọc trên đồng hồ đo của kích, MPa ;
L là chiều rộng của trục xe, tính bằng khoảng cách giữa hai tim vệt bánh xe, cm;
a là khoảng cách tính từ vị trí đặt kích tới tim vệt bánh xe nâng lên khi kích, cm;
f là áp lực của kích khi tiêu định, MPa;
q là tải trọng tương ứng với áp lực kích khi tiêu định, kN.



Người thí nghiệm

Trưởng phòng TN
LAS-XD (VILAS)
(Ký tên, đóng dấu)

Cơ sở quản lý phòng TN

(Ký tên, đóng dấu)



Tư vấn giám sát

Phụ lục C
(Tham khảo)

TÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày … tháng … năm ……

BIỂU GHI DỮ LIỆU ĐO ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BENKELMAN

Dự án : . . . . . . . . . . . . Tờ số : Tổng số Tờ :
Khu vực đo (Tỉnh) : . . . . . . . . . . . . .
Cơ quan thực hiện : . . . . . . . . . . .
Người đo : . . . . . . . . . . . Thời gian đo :

Đo theo hướng lý trình tăng / giảm
Hệ số chuyển đổi tải trọng trục xe đo Kq =
Tỷ lệ cánh tay đòn cần đo 1, đo bánh xe trái K1C =
Tỷ lệ cánh tay đòn cần đo 2, đo bánh xe phải K2C =




Km +

Khoảng cách từ tim xe đo tới tim đường:



Giờ đo :



Nhiệt độ mặt đường:

Thời tiết :
Km +

Tình trạng mặt đường:
Km +

Mực nước hai bên đường cao/ thấp/ trung bình



Kết luận: Loại hình nền mặt đường theo điều kiện gây ẩm l / ll / lll

Hệ số Km:
Hệ số Kt :



Lý trình

Bánh xe trái




Bánh xe phải

Lmax

io

i5

littt




i0

i5

littp

























































BIỂU GHI DỮ LIỆU ĐO ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BENKELMAN (tiếp theo)
CHÚ THÍCH C.1 :
io, i5 là số đọc ở thiên phân kế khi bánh xe đo di chuyển cách xa vị trí đo 0 m và lớn hơn 5 m;
Km là hệ số chuyển đổi độ võng về mùa bất lợi nhất;
Kt là hệ số hiệu chỉnh độ võng ở nhiệt độ đo về nhiệt độ tính toán;
littt hoặc littp là độ võng đàn hồi tại bánh xe trái hoặc phải được tính bằng công thức:
littt hoặc littp = KC x Kq x Km x Kt x (io- i5 )
lmax là giá trị lớn nhất của littt và littp.



Người thí nghiệm

Trưởng phòng TN
LAS-XD (VILAS)
(Ký tên, đóng dấu)


tải về 0.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương