Mức giảm so với thuế MFN hiện hành
|
Mức cắt giảm TS tại vòng Urugoay
| | | | | | |
Nước PT
|
Nước đang PT
|
Sản phẩm nông nghiệp
|
23,5
|
25,2
|
21,0
|
10,6
|
40
|
30
|
Sản phẩm công nghiệp
|
16,6
|
16,1
|
12,6
|
23,9
|
37
|
24
|
Chung toàn biểu
|
17,4
|
17,2
|
13,4
|
23,0
|
|
| - Khoảng 1/3 số dòng thuế (3600) sẽ phải cắt giảm, chủ yếu là các dòng có thuế suất trên 20%.
- Các mặt hàng trọng yếu, nhạy cảm đối với nền kinh tế như nông sản, xi măng, sắt thép, vật liệu xây dựng, ôtô - xe máy... vẫn duy trì được mức bảo hộ nhất định.
- Những ngành có mức giảm thuế nhiều nhất gồm: dệt may, cá và sản phẩm cá, gỗ và giấy, hàng chế tạo khác, máy móc và thiết bị điện - điện tử.
- Ta đạt được mức thuế trần cao hơn mức đang áp dụng đối với nhóm hàng xăng dầu, kim loại, hóa chất.
Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (7)
Ngành hàng/Mức thuế suất
| |
Thuế suất MFN
| |
Thuế suất khi gia nhập
|
Thuế suất cuối cùng
|
Thời gian thực hiện
|
Một số sản phẩm nông nghiệp
| | | | | | |
- Thịt bò
|
20
| |
20
| |
14
|
5 năm
|
- Thịt lợn
|
30
| |
30
| |
15
|
5 năm
|
- Sữa nguyên liệu
|
20
| |
20
| |
18
|
2 năm
|
- Sữa thành phẩm
|
30
| |
30
| |
25
|
5 năm
|
- Thịt chế biến
|
50
| |
40
| |
22
|
5 năm
|
- Bánh kẹo (thuế suất bình quân)
|
39,3
| |
34,4
| |
25,3
|
3-5 năm
|
Bia
|
80
| |
65
| |
35
|
5 năm
|
Rượu
|
65
| |
65
| |
45-50
|
5-6 năm
|
Thuốc lá điếu
|
100
| |
150
| |
135
|
5 năm
|
Xì gà
|
100
| |
150
| |
100
|
5 năm
|
Thức ăn gia súc
|
10
| |
10
| |
7
|
2 năm
| Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (8) (tiếp) (tiếp…)
Ngành hàng/Mức thuế suất
|
Thuế suất MFN
|
Thuế suất khi gia nhập
|
Thuế suất cuối cùng
|
Thời gian thực
|
Một số sản phẩm công nghiệp
| | | | |
- Xăng dầu
|
0-10
|
38,7
|
38,7
| |
- Sắt thép (thuế suất BQ)
|
7,5
|
17,7
|
13
|
5-7 năm
|
- Xi măng
|
40
|
40
|
32
|
2 năm
|
- Phân hoá học (thuế suất BQ)
|
0,7
|
6,5
|
6,4
|
2 năm
|
- Giấy (thuế suất BQ)
|
22,3
|
20,7
|
15,1
|
5 năm
|
- Tivi
|
50
|
40
|
25
|
5 năm
|
- Điều hoà
|
50
|
40
|
25
|
3 năm
|
- Máy giặt
|
40
|
38
|
25
|
4 năm
| |
37,3
|
13,7
|
13,7
|
Ngay khi gia nhập
|
- Giày dép
|
50
|
40
|
30
|
5 năm
| Ngành Ô tô Việt Nam: Cam kết thuế suất (%)
stt
|
MFN tại thời điểm gia nhập WTO
|
Tại thời điểm gia nhập WTO
|
Khi gia nhập WTO
|
Thuế suất cam kết cuối cùng
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Thuế suất BQ chung
|
17,4
|
17,2
|
13,4
|
3-5 năm
|
2
|
Thiết bị vận tải
|
35,3
|
46,9
|
37,4
|
3-5 năm
|
3
|
Ô tô con >2500 cc
|
90
|
90
|
52
|
12 năm
|
4
|
Ô tô con >2500, 2 cầu
|
90
|
90
|
47
|
10 năm
|
5
|
Ô tô con <2500 và loại khác
|
90
|
90
|
70
|
7 năm
|
6
|
Phụ tùng ô tô
|
20,9
|
24,3
|
20,5
|
3-5năm
| |
Xe tải<5 tấn
|
100
|
80
|
50
|
12 năm
| Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (9) 7. Tham gia vào một số Hiệp định tự do hóa theo ngành trong WTO (thời gian thực hiện 3-5 năm) Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (10) 8. Trợ cấp xuất khẩu: - Cam kết bãi bỏ trợ cấp xuất khẩu và trợ cấp khuyến khích thay thế hàng nhập khẩu vào thời điểm gia nhập
- Cam kết không áp dụng tất cả các hình thức trợ cấp xuất khẩu đối với nông sản
- Không tham gia thoả thuận quốc tế song phương hay đa phương nào về chính sách, điều kiện hay mức độ trợ cấp.
- Vẫn được hưởng mức hỗ trợ trong nước đối với hàng nông sản là 10% (Mức hỗ trợ hiện tại: 3-4%/năm)
- …
Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (11) 9. Cấm nhập khẩu - Mục tiêu: Bảo vệ sức khỏe cộng đồng, an ninh quốc phòng.
- Danh mục cấm: Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ, hóa chất độc, pháo các loại, hàng điện tử đã qua sử dụng, ma túy, đồ chơi độc hại, đồ cổ, các loại phế thải, phế liệu….
Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (12) 10. Hạn ngạch nhập khẩu - Hàng hóa có hạn ngạch đã được giảm nhiều
- Số lượng mặt hàng áp dụng hạn ngạch giảm mạnh (1999: 17 mặt hàng; cuối năm 2005 còn có 2 mặt hàng đó là dầu mỏ và đường)
- Cam kết xóa bỏ hạn ngạch nhập khẩu
11. Hạn ngạch thuế quan (Tariff Rate Quota) - WTO cho phép đối với các sản phẩm nông nghiệp
- Áp dụng đối với 4 nhóm mặt hàng: Đường, trứng gia cầm, lá thuốc lá và muối.
- Mức thuế trong hạn ngạch đối với 4 mặt hàng này tương đương mức thuế MFN hiện hành (trứng 40%, đường thô 25%, đường tinh 40-50%, lá thuốc lá 30%, muối ăn 30%).
- Mức thuế ngoài hạn ngạch cao hơn rất nhiều.
Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (13) 12. Rào cản kỹ thuật liên quan đến thương mại (TBTs) - Mục tiêu: Nhằm bảo vệ sức khỏe và sự an toàn của con người, các loại động vật và môi trường
- Các quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn và thủ tục xác định phù hợp
- Kiểm dịch động thực vật và vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thủ tục về đóng gói sản phẩm; Yêu cầu về dán nhãn sinh thái
- Các yêu cầu về phương pháp sản xuất/khai thác và chế biến sản phẩm
- Các yêu cầu của người tiêu dùng
Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (14) - Việt Nam đã thực hiện nhiều cam kết liên quan đến hiệp định TBTs:
- Pháp lệnh chất lượng hàng hóa (PL 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24/12/1999) ‘
- Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định 89/2006/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hoá, Luật Bảo vệ môi trường
- Xây dựng điểm hỏi đáp và thông báo về các rào cản kỹ thuật thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (từ năm 2005). http://www.tbtvn.org
- Gần 6.400 TCVN đang có hiệu lực (5/2013), gần 13.000 TCVN (2021)
- Mức độ hài hòa TCVN với tiêu chuẩn quốc tế đạt 43% (5/2013); 60% (2021)
Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (15) 13. Các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại - Việt Nam đã cam kết tuân thủ hoàn toàn Hiệp định TRIMs của WTO: cam kết xoá bỏ các rào cản về đầu tư (23/3/06)
- Từ 01/10/2006, bãi bỏ chính sách ưu đãi thuế theo tỷ lệ nội địa hóa đối với các sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí - điện - điện tử.
Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (16) 14. Các biện pháp khác: - Chống bán phá giá
- Chống trợ cấp
- Tự vệ
- Các biện pháp nhằm bảo vệ CCTTQT
- …
Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (17) - Về đầu tư: Tuân thủ đầy đủ các quy định của Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại (TRIMS) ngay sau khi gia nhập
- Về quyền sở hữu trí tuệ: Thực hiện đầy đủ các quy định của Hiệp định Sở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại (TRIPS) ngay từ khi ngày gia nhập.
Vi phạm sở hữu trí tuệ: - Cam kết thực thi vô điều kiện QSH trí tuệ của các nước thành viên đăng ký tại VN - Cam kết thực thi 4 công ước của WIPO gồm: Công ước Bern về quyền tác giả, Công ước Geneve về quyền tác giả đối với băng ghi âm, đĩa hình, Công ước Brussel về tín hiệu vệ tinh và Công ước Paris về QSH trí tuệ đối với sở hữu công nghiệp.
Trong khi DN VN chưa tiếp cận tốt các quy chế này, rất dễ vi phạm, đặc biệt là hàng nhái, hàng giả, kiểu dáng công nghiệp… Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (18) Về cam kết mở cửa thị trường dịch vụ: - Cam kết mở cửa 11/12 ngành dịch vụ với khoảng 140/155 phân ngành.
- Các cam kết về du lịch, giáo dục, pháp lý, kế toán, xây dựng, vận tải... không khác xa so với BTA.
- Không mở cửa dịch vụ in ấn - xuất bản
- Cam kết cả 4 phương thức cung cấp dịch vụ (cung cấp qua biên giới; tiêu dùng ngoài nước; hiện diện thương mại; hiện diện thể nhân).
Các cam kết thực hiện Các cam kết thực hiện hiệp định WTO của Việt Nam (19) Cam kết từng phương thức khác nhau: - Cung cấp qua biên giới chưa cam kết (ngoại trừ các cam kết chung và phân phối sản phẩm cho nhu cầu cá nhân, phần mềm).
- Tiêu dùng tại nước ngoài mở hoàn toàn, không hạn chế.
- Hiện diện của thể nhân chưa cam kết (ngoại trừ các cam kết chung).
- Hiện diện thương mại không hạn chế (trừ các liên doanh với vốn góp 49%, sau ngày 1.1.2008 sẽ loại bỏ hạn chế mức tối đa 49% và sau 1.1.2009 sẽ không hạn chế)
5>2500>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |