Biểu số 04: TỔNG HỢP DANH MỤC ĐỀ XUẤT ĐẦU TƯ LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
TỈNH ĐĂK NÔNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nguồn vốn - Danh mục công trình (dự án)
|
Địa điểm xây dựng
|
Cơ quan đề xuất
|
Thời gian Khởi công
|
Tổng mức đầu tư sau cân đối nguồn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
433,718
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
328,385
|
|
1
|
Trường Chính trị (giai đoạn II)
|
Gia Nghĩa
|
Trường chính trị tỉnh
|
2016-2020
|
20,000
|
Chỉ lựa chọn một số hạng mục cấp thiết đầu tư phù hợp với cân đối ngân sách
|
2
|
Nhà công vụ trường giáo viên Trung cấp nghề Đắk Nông
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2016-2020
|
2,000
|
Xây dựng mới quy mô nhỏ, dãy nhà cấp IV, phù hợp với thực tế sử dụng
|
3
|
Xây dựng phòng làm việc và các phòng để giảng dạy tiếng dân tộc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2016-2020
|
11,600
|
Đầu tư mới
|
4
|
Hạng mục phụ trợ Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2016-2020
|
2,085
|
Chỉ đầu tư một số hạng mục cấp thiết
|
5
|
Nhà làm việc, nhà ở Ban giám hiệu Trường Quân sự địa phương
|
Đắk Song
|
Trường Quân sự địa phương
|
2016-2017
|
4,700
|
|
6
|
Trường THPT Phan Đình Phùng (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Đắk Song
|
2016-2020
|
7,000
|
Nâng cấp, xây dựng phòng học
|
7
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2016-2020
|
13,000
|
Xây dựng phòng học. Nguồn vốn ADB chỉ đầu tư khu giảng đường, chưa đầu tư nhà hiệu bộ.
|
8
|
Trường PTTH Nguyễn Du (giai đoạn 2)
|
Đăk Mil
|
UBND huyện Đăk Mil
|
2016-2020
|
15,000
|
Chỉ đầu tư một số hạng mục cấp thiết
|
9
|
Ký túc xá nhà ăn trường DTNT Đăk Mil, huyện Đăk Mil
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2016-2020
|
7,000
|
|
10
|
Ký túc xá trường DTNT Cư Jut, huyện Cư Jut
|
Cư Jút
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2016-2020
|
7,000
|
|
11
|
Trường THPT xã Đắk Wil, huyện Cư Jut
|
UBND huyện Cư Jút
|
2016-2020
|
12,000
|
Đầu tư mới; Chỉ đầu tư một số hạng mục cấp thiết
|
12
|
Nhà công vụ giáo viên trường DTNT huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
2016-2020
|
2,000
|
|
13
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
2016-2020
|
12,000
|
Đầu tư mới. Trước mắt chỉ đầu tư khu hành chính, làm việc.
|
14
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
UBND huyện Tuy Đức
|
2016-2020
|
4,000
|
|
15
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đắk Glong
|
Đắk G'long
|
UBND huyện Đắk G'long
|
2016-2020
|
15,000
|
Đầu tư mới
|
16
|
Trường THPT Đắk Glong (giai đoạn 2)
|
2016-2020
|
8,000
|
|
17
|
Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu (giai đoạn 2)
|
Đăk R'Lấp
|
UBND huyện Đăk R'Lấp
|
2016-2020
|
13,000
|
Chỉ đầu tư một số hạng mục cấp thiết
|
18
|
Trường THPT Krông Nô
|
Krông Nô
|
UBND huyện Krông Nô
|
2016-2020
|
8,000
|
|
19
|
Phân cấp cho cấp huyện để đầu tư cho giáo dục
|
Các huyện
|
UBND các huyện
|
2016-2020
|
80,000
|
Phân cấp để đầu tư những nhiệm vụ chi giáo dục của cấp huyện.
|
20
|
Tiếp tục thực hiện Đề án kiên cố hóa trường lớp học (NQ 19, NQ34)
|
Các huyện
|
UBND các huyện
|
2016-2020
|
85,000
|
Phần vốn còn lại dự kiến sử dụng nguồn chi thường xuyên của Ngân sách địa phương.
|
21
|
Dự phòng
|
|
|
|
0
|
Trích chung trong nguồn xổ số. Để ưu tiên kinh phí đầu tư các công trình cấp thiết.
|
II
|
Khoa học Công nghệ
|
|
|
|
43,990
|
|
1
|
Thông tin truyền thông
|
|
|
|
9,500
|
|
1
|
Nâng cấp Công thông tin điện tử tỉnh Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2016-2020
|
3,000
|
|
2
|
Dự án đầu tư phần mềm văn phòng điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Đăk Nông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2016-2020
|
3,000
|
|
3
|
Đề án xây dựng phòng đọc điện tử cho các cơ quan đơn vị lực lượng vũ trang tỉnh Đăk Nông
|
Trường Quân sự tỉnh, Cơ quan Bộ chỉ huy quân sự, tiểu đoàn BB301
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2016-2020
|
1,500
|
|
4
|
Nghiên cứu khả thi xây dựng Chính quyền điện tư
|
Toàn tỉnh
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
2016-2020
|
2,000
|
|
2
|
Khoa học Công nghệ
|
|
|
|
20,000
|
|
1
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Gia Nghĩa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2016-2020
|
20,000
|
|
3
|
Dự phòng phí
|
|
|
|
14,490
|
Dự phòng phí tối thiểu 10% tổng nguồn Khoa học công nghệ và Thông tin truyền thông
|
B
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
61,343
|
Ưu tiên đầu tư các xã điểm về Nông thôn mới để sớm đạt cơ bản các tiêu chí Nông thôn mới
|
1
|
Trạm y tế xã Nhân Cơ
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk Rlấp
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 18/19 tiêu chí NTM.
|
2
|
Trạm y tế xã Tâm Thắng
|
Cư Jút
|
UBND huyện Cư Jút
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 16/19 tiêu chí NTM.
|
3
|
Trạm Y tế xã Nam Đà
|
Krông Nô
|
UBND huyện Krông Nô
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 15/19 tiêu chí NTM.
|
4
|
Trạm y tế xã Cư Knia
|
Cư Jút
|
UBND huyện Cư Jút
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 14/19 tiêu chí NTM.
|
5
|
Trạm y tế xã Kiến Thành
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk Rlấp
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 13/19 tiêu chí NTM.
|
6
|
Trạm y tế xã Đắk Lao
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 12/19 tiêu chí NTM.
|
7
|
Trạm y tế Quảng Tín
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk Rlấp
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 10/19 tiêu chí NTM.
|
8
|
Trạm y tế xã Quảng Trực
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 10/19 tiêu chí NTM.
|
9
|
Trạm y tế xã Đắk Wil
|
Cư Jút
|
UBND huyện Cư Jút
|
2016-2020
|
5,000
|
Đến năm 2015, cơ bản đạt 8/19 tiêu chí NTM.
|
10
|
Dự phòng phí (cho giáo dục và y tế) và đầu tư các trạm y tế xuống cấp nếu Trung ương không đồng ý hỗ trợ đầu tư 10 trạm y tế. Thực hiện các nhiệm vụ giáo dục khác
|
|
|
|
16,343
|
Tối thiểu 10% tổng nguồn
|
Biểu số 05: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN VẬN ĐỘNG VỐN VAY ODA GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng (2)
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) (3)
|
Vốn đối ứng(2)
|
Vốn nước ngoài ODA
|
Tổng số (1)
|
Trong đó:NSTW
|
Tổng số (1)
|
Trong đó:NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
4,882,547
|
806,663
|
637,511
|
4,123,080
|
4,865,123
|
803,689
|
637,511
|
4,123,080
|
|
1
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vốn vay WB
|
|
2016-2020
|
|
313,000
|
31,300
|
21,910
|
281,700
|
313,000
|
31,300
|
21,910
|
281,700
|
|
2
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VNSat)
|
|
|
4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015
|
251,507
|
49,515
|
|
201,992
|
251,507
|
49,515
|
|
201,992
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ xử lý rác thải bệnh viện
|
|
2016-2020
|
|
44,538
|
6,290
|
|
38,248
|
44,538
|
6,290
|
0
|
38,248
|
|
3
|
Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viên đa khoa tỉnh Đắk Nông, giai đoạn II
|
|
2016-2017
|
453/QĐ
-UBND
|
51,218
|
5,122
|
3,585
|
46,096
|
34,454
|
3,248
|
3,585
|
46,096
|
|
4
|
Đường vào dự án liên hiệp phát triển các sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao của công ty TNHH nông nghiệp MJ Việt Nam
|
19,6 km
|
2016-2020
|
1636/QĐ-UBND, ngày 18/10/13
|
91,397
|
9,140
|
8,226
|
82,257
|
91,177
|
8,920
|
8,226
|
82,257
|
|
5
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đức An
|
|
2016-2018
|
|
25,226
|
5,465
|
5,465
|
19,707
|
25,226
|
5,465
|
5,465
|
19,707
|
|
6
|
Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông
|
|
Giai đoạn 1: 2014-2018 ; giai đoạn 2 sau năm 2020
|
|
673,161
|
336,581
|
303,000
|
336,580
|
673,161
|
336,581
|
303,000
|
336,580
|
|
7
|
Dự án Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (Giai đoạn 2)
|
|
|
|
472,500
|
47,250
|
42,525
|
472,500
|
472,500
|
47,030
|
42,525
|
472,500
|
|
8
|
Dự án Phát triển hạ tầng đô thị huyện Đắk Mil
|
|
|
|
210,000
|
21,000
|
16,800
|
189,000
|
209,780
|
20,780
|
16,800
|
189,000
|
|
9
|
Phát triển khu vực Tam giác phát triển
|
|
|
|
1,050,000
|
105,000
|
84,000
|
945,000
|
1,050,000
|
104,780
|
84,000
|
945,000
|
|
10
|
Phát triển hạ tầng đô thị thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông
|
|
|
|
400,000
|
40,000
|
32,000
|
360,000
|
399,780
|
39,780
|
32,000
|
360,000
|
|
11
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới theo Quyết định 113/QĐ-TTg ngày 22/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
400,000
|
60,000
|
48,000
|
340,000
|
400,000
|
60,000
|
48,000
|
340,000
|
|
12
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế cho nhân dân khu vực vùng điệm bảo vệ rừng đầu nguồn Nâm Nung
|
|
|
|
600,000
|
60,000
|
48,000
|
540,000
|
600,000
|
60,000
|
48,000
|
540,000
|
|
13
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông (nâng cấp quy mô từ 300 giường bệnh lên 500 giường bệnh)
|
|
|
|
300,000
|
30,000
|
24,000
|
270,000
|
300,000
|
30,000
|
24,000
|
270,000
|
|
Biểu số 06: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN VẬN ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH ỨNG PHÓ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 2016-2020
|
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Năng lực thiết kế
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
NSĐP
|
Vốn NSTW
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1,925,812
|
1,212,312
|
221,500
|
1,925,812
|
1,212,312
|
221,500
|
|
I
|
Vận động nguồn vốn biến đổi khí hậu
|
|
|
1,925,812
|
1,212,312
|
221,500
|
1,925,812
|
1,212,312
|
221,500
|
|
1
|
Hồ chứa nước Đắk N'Ting
|
|
xã Quảng Sơn, huyện Đắk Glong
|
149,746
|
129,746
|
20,000
|
149,746
|
129,746
|
20,000
|
|
2
|
Hồ chứa nước Đắk Gằn
|
|
xã Trúc Sơn, huyện Cư Jút
|
226,066
|
196,066
|
30,000
|
226,066
|
196,066
|
30,000
|
|
3
|
Kè bảo vệ dân cư và vùng trọng điểm sản xuất lương thực dọc sông Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
|
huyện Krông Nô
|
450,000
|
391,500
|
58,500
|
450,000
|
391,500
|
58,500
|
|
4
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế cho nhân dân khu vực vùng đệm bảo vệ rừng Nam Cát Tiên
|
|
huyện Đắk R’Lấp
|
500,000
|
435,000
|
65,000
|
500,000
|
435,000
|
65,000
|
|
5
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế cho nhân dân khu vực vùng điệm bảo vệ rừng đầu nguồn Nâm Nung
|
|
huyện Đắk Song, huyện Đắk GLong và huyện Krông Nô
|
600,000
|
60,000
|
48,000
|
600,000
|
60,000
|
48,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |