Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Nhằm từng bước phát triển cơ sở hạ tầng khu vực cửa khẩu, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội của hai tỉnh Đăk Nông và Moldolkiri nói riêng và hai quốc gia Việt Nam và Campuchia nói chung
IV
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
80,000
80,000
-
1
Dự án ổn định dân di cư tự do xã Quảng Trực và xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức
Tuy Đức
1,233 hộ
80,000
80,000
-
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư, giải quyết tranh chấp đất của nhân dân, ngăn chặn và đẩy lùi các băng nhóm tội phạm, bảo kê cướp đất,..
V
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
57,208
57,208
-
1
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2020
Toàn tỉnh
57,208
57,208
-
Không vượt quá 3 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Đảm bảo đủ khả năng kiểm soát, phòng ngừa cháy rừng, nâng cao năng lực quản lý cán bộ Kiểm lâm
VI
CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020
231,733
80,000
151,733
1
Hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh
TX Gia Nghĩa
120ha
227,150
80,000
147,150
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Tạo môi trường thuận lợi để thu hút các nhà đầu tư
VII
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
45,000
45,000
-
1
Dự án Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh
TX Gia Nghĩa
Cấp II, 02 tầng
45,000
45,000
-
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Triển khai các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật
VIII
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
80,000
80,000
-
1
Bệnh viện Y học cổ truyền
TX Gia Nghĩa
Cấp II; 100 giường
80,000
80,000
-
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Nâng cao chất lượng khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền
IX
Chương trình mục tiêu Giáo dục - Việc làm và An toàn lao động
45,000
45,000
-
1
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Nông
TX Gia Nghĩa
Nhà làm việc 3 tầng, cấp III
45,000
45,000
-
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Đáp ứng yêu cầu về lao động, tư vấn giới thiệu việc làm, cung ứng lao động
X
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
60,000
60,000
-
1
Trung tâm bảo trợ xã hội của tỉnh
TX Gia Nghĩa, Đắk Mil
Nhà làm việc 2 tầng, cấp III
60,000
60,000
-
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Chăm lo, nuôi dưỡng, phục vụ các đối tượng chính sách có công đất nước, giáo dục các đối tượng xã hội, là nơi nương tựa của những mảnh đời bất hạnh,..
XI
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin
260,000
260,000
-
1
Dự án xây dựng chính quyền điện tử để kết nối với hệ thống chung của Chính phủ
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Cụ thể hóa đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ứng dụng và phát triển CNTT trong quá trình xây dựng, hội nhập quốc tế
XII
Chương trình mục tiêu xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiểm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công ích
50,000
50,000
-
1
Nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Đắk R'Lấp
Đắk R'lấp
San lấp mặt bằng, XD nhà làm việc
50,000
50,000
-
Không vượt quá 3 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Xử lý rác thải rắn, xử lý ô nhiểm môi trường, sản xuất phân hữu cơ trên địa bàn huyện Đắk R'lấp
B
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
85,000
85,000
1
Xây dựng Chính quyền điện tử theo đề án chung của Trung ương
Toàn tỉnh
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu cải tạo mạng LAN các Sở, Ban, ngành,…
48,000
48,000
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Cụ thể hóa đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ứng dụng và phát triển CNTT
2
Trung tâm thông tin ứng dụng Khoa học Công nghệ tỉnh Đắk Nông
Gia Nghĩa
Nhà làm việc Cấp III, 03 tầng
37,000
37,000
Không vượt quá 3 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Nâng cao tiềm lực phát triển công nghệ sinh học và nông nghiệp công nghệ cao, hướng tới phát triển nông nghiệp tiên tiến, bền vững dựa trên cơ sở canh tác bản địa kết hợp với các thành tựu mới của công nghệ sinh học và nông nghiệp công nghệ cao
Biểu số 02: DANH MỤC DỰ ÁN XIN BỔ SUNG THÊM NGUỒN NSTW HỖ TRỢ THEO KẾT LUẬN ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10/12/015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư
Quy mô đầu tư
Cơ cấu nguồn vốn
Thời gian, tiến độ thực hiện
Mục tiêu đầu tư
Tổng mức đầu tư
Trong đó
NSTW
Nguồn vốn khác
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG THÊM
1,778,294
1,778,294
-
1
Dự án Ổn định dân di cư tự do xã Đắk N’Drót, huyện Đắk Mil
Đắk Mil
UBND huyện Đắk Mil
Ổn định tại chỗ 1.222 hộ/ 5.861 khẩu; di dời 141 hộ/ 624 khẩu
149,241
149,241
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Ổn định đời sống, nâng cao mức sống của người dân tại vùng dự án góp phần phát triển kinh tế xã hội tại địa phương
2
Dự án ổn định dân di cư tự do đồng bào Mông, xã Quảng Hòa và Đắk R’Măng, huyện Đắk G’long
Đắk G'long
UBND huyện Đắk G'long
1.258 hộ/ 7.191 khẩu
184,246
184,246
3
Dự án Ổn định dân di cư tự do đồng bào Mông xã Cư K’nia và xã Đắk Drông, huyện Cư Jút
Cư Jút
UBND huyện Cư Jút
Ổn định cho 832 hộ
75,256
75,256
4
Dự án trọng điểm ổn định dân di cư tự do xã Quảng Phú, huyện Krông Nô
Krông Nô
UBND huyện Krông Nô
327 hộ/ 1.312 khẩu
94,694
94,694
5
Dự án ổn định dân di cư tự do trên địa bàn huyện Đắk R’Lấp
Đắk R'lấp
UBND huyện Đắk R'lấp
1.998 hộ/ 6.541 khẩu
412,120
412,120
Đưa các hộ dân di cư tự do đang sinh sống ở vùng đệm Nam Cát Tiên ra khỏi rừng phòng hộ; góp phần ổn định và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân tại khu vực dự án
6
Dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư thủy điện Buôn Tua Sarh tỉnh Đắk Nông
Đắk G'Long
UBND huyện Đắk G'long
1.241 hộ/ 8.054 khẩu
220,500
220,500
Ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư Thủy điện Buôn Tua Sarh
7
Dự án Nâng cấp đường giao thông từ Đắk Song đi Tuy Đức
Đắk Song- Tuy Đức
Sở Giao thông vận tải
24km, cấp III miền núi
277,637
277,637
Không vượt quá 5 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Hoàn thiện mạng lưới giao thông, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, tăng khả năng lưu thông hàng hóa, phát triển kinh tế xã hội tại địa phương
8
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016 - 2020
Toàn tỉnh
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông
1.450 ha
75,000
75,000
Phát triển kinh tế xã hội; ổn định đời sống nhân dân của địa phương
9
Nâng cấp hồ và công viên quanh hồ Đắk Blao, thị trấn Kiến Đức
Đắk R'lấp
UBND huyện Đắk R'lấp
Cấp III
134,000
134,000
Phục vụ tưới tiêu cho 500ha cây trồng tại vùng dự án, tạo điều kiện phát triển kinh tế, xã hội tại địa phương
10
Đầu tư mua sắm thiết bị thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Nông
Gia Nghĩa
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Nông
120,000
120,000
Nâng cao chất lượng và diện phủ sóng chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh
11
Rạp chiếu phim tỉnh Đắk Nông
Gia Nghĩa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đăk Nông
Cấp III, 500 ghế
35,600
35,600
Không vượt quá 3 năm, sau khi có kế hoạch bố trí vốn của TW
Phát triển văn hóa đa sắc tộc của địa phương, góp phần thực hiện thành công mục tiêu "Chiến lược và Quy hoạch phát triển điện ảnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030"