Hcm khoa: Công nghệ Thông tin



tải về 2.38 Mb.
Chế độ xem pdf
trang8/10
Chuyển đổi dữ liệu04.06.2022
Kích2.38 Mb.
#52233
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
Báo Cáo Chuyên Ngành123
CNTT 75 nam
Hình 2.8 Hình ảnh quan hệ thực thể PHIEUGOIHANG-LOAIHANGHOA 
Hình 2.9 Hình quan hệ thực thể LOAIXE-XE 
Hình 2.10 Hình quan hệ thực thể XE-SODOGHE
 


15 
Mối quan hệ giữa thực thể DVVANTAI và thực thể XE là quan hệ 
cha-con (1-n): mỗi đơn vị vẩn tải có một hoặc nhiều xe , một xe chỉ 
thuộc 1 đơn vị vận tải. 
2.4 Xây dựng mô hình và các bảng dữ liệu. 
Hình 2.11 Hình quan hệ thực thể DVVT-XE
 
Hình 2.12 Hình ảnh mô hình quan hệ đủ bảng số 


16 
Thực thể địa điểm 
Bảng 2.4.1 Bảng Địa Điểm 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã địa chỉ 
Mã địa chỉ 
Char(5) 
Tên địa chỉ 
Tên địa chỉ 
Char(50) 
Thực thể vé xe 
Bảng 2.4.2 Bảng vé xe 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Id_vé 
Id_vé 
Char(10) 
Ngày in 
Ngày in 
Smalldatetime 
Ngày lên xe 
Ngày lên xe 
Smalldatetime 
Giờ lên xe 
Giờ lên xe 
Smalldatetime 
Qrcode 
Qrcode 
Char(50) 
Biển số 
Biển số 
Char(10) 
Mã lịch chạy 
Mã lịch chạy 
Integer 
Mã khách hàng 
Mã khách hàng 
Char(10) 
Thực thể xe 
Bảng 2.4.3 Bảng xe 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Biển số 
Biển số 
Char(10) 
Số chỗ 
Số chỗ 
Tinyint 
Mã loại xe 
Mã loại xe 
Char(2) 
Mã đơn vị 
Mã đơn vị 
Char(10) 


17 
Thực thể chuyến xe 
Bảng 2.4.4 Bảng chuyến xe 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã chuyến 
Mã chuyến 
Char(3) 
Tên chuyến 
Tên chuyến 
Char(50) 
Giờ đi 
Giờ đi 
Smalldatetime 
Giờ đến 
Giờ đến 
Smalldatetime 
Thực thể loại hàng hóa 
Bảng 2.4.5 Bảng hàng hóa 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã loại hàng hóa 
Mã loại hàng hóa 
Char(10) 
Tên loại hàng hóa 
Tên loại hàng hóa 
Nvarchar(50) 
Quy cách tính 
Quy cách tính 
Nvarchar(30) 
Đơn giá 
Đơn giá 
bigint 
Thực thể thông tin khách hàng 
Bảng 2.4.6 Bảng khách hàng 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã khách hàng 
Mã khách hàng 
Char(10) 
Tên khách hàng 
Tên khách hàng 
Nvarchar(50) 
Số điện thoại 
Số điện thoại 
TinyInt 
Tên đăng nhập 
Tên đăng nhập 
Char(50) 
Pass 
Pass 
Char(50) 


18 
Thực thể lịch chạy 
Bảng 2.4.7 Bảng lịch chạy 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã lịch chạy 
Mã lịch chạy 
Integer 
Tên lịch chạy 
Tên lịch chạy 
Nvarchar(100) 
Ngày tạo 
Ngày tạo 
Smalldatetime 
Áp dụng từ ngày 
Áp dụng từ ngày 
Smalldatetime 
Đến ngày 
Đến ngày 
smalldatetime 
Thực thể phiểu gởi hàng 
Bảng 2.4.8 Bảng phiểu gởi hàng 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Số phiếu gởi hàng 
Số phiếu gởi hàng 
Char(20) 
Id_vé 
Id_vé 
Char(10) 
Ngày lập phiếu 
Ngày lập phiếu 
Smalldatetime 
Tổng tiền 
Tổng tiền 
Bigint
Thực thể lộ trình 
Bảng 2.4.9 Bảng lộ trình 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã điểm đi 
Mã điểm đi 
Char(5) 
Mã điểm đến
Mã điểm đến 
Char(5) 
Khoảng cách 
Khoảng cách 
Decimal(6,1) 


19 
Thực thể chi tiết loại xe 
Bảng 2.4.10 Bảng chi tiết lộ trình 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã loại xe 
Mã loại xe 
Char(2) 
Tên loại xe 
Tên loại xe 
Nvarchar(50) 
Thực thể chi tiết sơ đồ ghế 
Bảng 2.4.11 Bảng sơ đồ ghế 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã sơ đồ ghế 
Mã sơ đồ ghế 
Integer 
Tên sơ đồ ghế 
Tên sơ đồ ghế 
Nvarchar(50) 
Hình sơ đồ ghế 
Hình sơ đồ ghế 
Image 
Biển số 
Biển số 
Char(10) 
Thực thể chi tiết lộ trình 
Bảng 2.4.12 Bảng chi tiết lộ trình 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã điểm đi 
Mã điểm đi 
Char(5) 
Mã điểm đến
Mã điểm đến 
Char(5) 
Khoảng cách 
Khoảng cách 
Decimal(6,1) 
Thực thể chi tiết đơn vị vẩn tải 
Bảng 2.4.13 Bảng đơn vị vẩn tải 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã đơn vị 
Mã đơn vị 
Char(10) 
Tên đơn vị 
Tên đơn vị 
Nvarchar(50) 


20 
Thực thể chi tiết ct_chuyen_lotrinh 
Bảng 2.4.14 Bảng ct_chuyen_lotrinh 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Mã chuyến 
Mã chuyến 
Char(3) 
Điểm đi 
Điểm đến 
Char(5) 
Điểm đến 
Điểm đến 
Char(5) 
Thực thể chi tiết gởi hàng 
Bảng 2.4.15 Bảng chi tiết gởi hàng 
Tên thuộc tính 
Mô tả 
Kiểu dữ liệu 
Số phiếu gởi hàng 
Số phiếu gởi hàng 
Char(20) 
Mã loại hàng hóa 
Mã loại hàng hóa 
Char(10) 
Số lượng hàng hóa 
Số lượng hàng hóa 
TinyInt 
Thành tiền 
Thành tiền 
Bigint 
2.5 Vẽ mô hình user case 
Hình 2.13Mô hình use Case 


21 
2.6 Mô hình ERD 
Hình 2.14 Mô hình ERD 
2.7 Mô hình ERD sang mô hình quan hệ 
DIADIEM(MADD, TENDD) 
CHUYEN(MACHUYEN, TENCHUYEN, GIODI, GIODEN, SOKM) 
XE(BIENSO, SOCHO, MALX, MADV) 
SODOGHE(MASDG, TENSDG, HINH_SDG, BIENSO) 
LOAIHANGHOA(MALOAIHH, TENLOAIHH, QCTINH, DONGIA) 
DVVANTAI(MADV, TENDV) 
TTKHACHHANG(MAKH, TENKH, SDT) 
LICHCHAY(MALC, TENLC, NGAYTAO, NGAYAPDUNG, DENNGAY) 
VE(ID_VE, NGAYIN, NGAYLENXE, GIOLENXE, QRCODE, BIENSO,
MALC, MAKH) 
PHIEUGOIHANG(SOPGH, NGAYLAPPHIEU, TONGTIEN, ID_VE) 
LOTRINH(DIEMDI, DIEMDEN, KHOANGCACH) 


22 
CT_LO_TRINH(MACHUYE, DIEMDI, DIEMDEN) 
CT_XE_LICHCHAY(BIENSO, MALC, MACHUYEN, TIENVE) 
2.8 Xây dựng mô hình DFD 
Hình 2.15Mô hình DFD 


23 
2.9 Các ràng buộc trong SQl 
R1: Mỗi địa điểm phải có một mã riêng biệt không trùng với bất kỳ 
địa đểm nào khác: 

dd1

dd2
 diadiem
, dd1 ≠ dd2 => dd1.madd ≠ dd2.mdd 
Boicanh:diadiem 
Bảng 2.9.1 Bảng ràng buộc địa điêm 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
diadiem 
(+)madd 
-(*) 

R2: M
ỗi chuyến xe phải có một mã duy nhất để phân biệt vơi các 
chuyến xe khác:

cx1, cx2 

chuy
enxe
, cx1 ≠ cx2 => cx1.macx ≠ cx2.macx 
Boicanh:chuyenxe 
Bảng 2.9.2Bảng ràng buộc chuyến xe 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
chuyenxe 
(+) macx 
-(*) 

R3: M
ỗi lịch chạy phải có một mã duy nhất để phân biệt với các lịch 
chạy khác:

lc1, lc2 
 
lichchay, lc1 ≠ lc2 => lc1.malc ≠ lc2.malc 
Boicanh:lichchay 
Bảng 2.9.3 Bảng ràng buộc lịch chạy 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
lichchay 
(+) malc 
-(*) 



24 
R4: M
ỗi xe phải có một biển số duy nhất để phân biệt vơi các xe 
khác:

bs1, bs2 
 
bienso, bs1 ≠ bs2 => bs1.mabs ≠ bs2.mabs 
Boicanh :bienso 
Bảng 2.9.4 Bảng ràng buộc biển số 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
bienso 
(+) mabs 
-(*) 

R5: M
ỗi loại xe phải có một mã loại xe duy nhất để phân biệt với các 
loại xe khác:

lx1, lx2 
 
loaixe, lx1 ≠ lx2 => lx1.malx≠ lx2.malx 
Boicanh :loaixe 
Bảng 2.9.5 Bảng ràng buộc loại xe 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
loaixe 
(+) malx 
-(*) 

R6: M
ỗi sơ đồ ghế phải có một mã sơ đồ ghế duy nhất để phân biệt 
với các sơ đồ ghế khác:

sodoghe1, sodoghe2 
 
sodoghe, sodoghe1 ≠ sodoghe2 => 
sodoghe1.masodoghe≠ sodoghe2.masodoghe 
Boicanh :sodoghe 
Bảng 2.9.6 Bảng ràng buộc sơ đồ ghế 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
sodoghe 
(+) masodoghe 
-(*) 



25 
R7: M
ỗi đơn vị vẩn tải phải có một mã duy nhất để phân biệt với các 
đơn vị vẩn tải khác:

dvvt1, dvvt2 
 
donvivantai, dv1 ≠ dv2 => dv1.madv≠ dv2.madv 
Boicanh :donvivantai 
Bảng 2.9.7 Bảng ràng buộc đơn vị vận tải 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
donvivantai 
(+) madv 
-(*) 

R8: M
ỗi vé phải có một id duy nhất để phân biệt với các vé khác:

v
e
1,ve2 

ve, ve1 ≠ ve2 => ve1.id_ve≠ ve2.id_ve 
Boicanh :ve 
Bảng 2.9.8 Bảng ràng buộc xe 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
Ve 
(+) id_ve 
-(*) 

R9: M
ỗi khách hàng phải có một mã khách duy nhất để phân biệt với 
các khách hàng khác:

kh1,kh2 

khachang, kh1 ≠ kh2 => kh1.makh≠ kh2.makh 
Boicanh :khachhang 
Bảng 2.9.9 Bảng ràng buộc khách hàng 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
Khachhang 
(+) makh 
-(*) 



26 
R10: M
ỗi phiếu gửi hàng phải có một số phiếu gửi duy nhất để phân 
biệt với phiếu gửi hàng khác:

phieugui1,phieugui2 

phieuguihang, phieugui1 ≠ phieugui2 => 
phieugui1.sophieugui≠ phieugui2.sophieugui 
Boicanh :phieuguihang 
Bảng 2.9.10 Bảng ràng buộc phiếu gửi hàng 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
phieuguihang 
(+) 
sophieuguihang 
-(*) 

R11: M
ỗi loại hàng hóa phải có một mã loại duy nhất để phân biệt 
với loại hàng hóa khác:

loaihang1,loaihang2 

loaihanghoa, loaihang1 ≠ loaihang2 => 
loaihang1.maloaihh≠ loaihang2.maloaihh 
Boicanh :loaihanghoa 
Bảng 2.9.11 Bảng ràng buộc loại hàng hóa 
Quan hệ 
Thêm 
Sửa 
Xóa 
loaihanghoa 
(+) maloaihh 
-(*) 



27 
2.10 Mô hình hóa yêu câu 
Người dùng 
2.10.1.1 Use tông quan người dùng 
Hình 2.16 Use tổng quan người dùng 
2.10.1.2 Tìm lộ trình 
*Mô tả 
-Mục đích: Thao tác với chức năng tìm lộ trình chuyến đi trên giao diện hệ thống. 
-Tác nhân: Người dùng hệ thống (khách hàng). 
-Mô tả chung: Người dùng (khách hàng,nhân viên hệ thống) khi muốn thao tác với chức năng 
tìm chuyến đi của hệ thống khi biết được địa chỉ websites. 
-Luồng sự kiện chính: 
Bảng 2.10.1Bảng tìm lộ trình 
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống 
1.Chọn giao diện trang chủ 
2.Hiển thị form chọn chuyến đi 
3.Chọn điểm đi,điểm đến,thời gian trên giao diện 
trang chủ 
4.Nhấn nút tìm chuyến đi 
5.Kiểm tra nội dung nhập liệu: 
-Nếu đúng : hiển thị ra kết quả các chuyến 
đi. 
-Nếu không đúng: Thông báo cho người 
dùng chọn lại thông tin khác. 
-Luồng sự kiện thay thế:Nếu chọn thiếu các thông tin điểm đi hoặc điểm đến hoặc thời gian thì 
yêu cầu chọn lại. 
-Các yêu cầu cụ thể:Xác định được điểm đi,điểm đến và thời gian. 
-Điều kiện trước: Các dữ liệu form không bỏ trống. 


28 
-Điều kiện sau:Trả về kết quả khi đã thực hiện tìm chuyến đi.Nếu có thì trả về lộ trình các 
xe,ngược lại nếu không thì thông báo cho người dùng không hỗ trợ chuyến đi đó. 
2.10.1.3 Đặt vé 
Hình 2.18 Hình tìm kiểm lộ trình
 
Hình 2.17 Hình ảnh Sequen Diagram tìm kiếm lộ trình 


29 
Hình 2.19 Hình ảnh đặt vé 


30 
*
Mô tả: 
-Mục đích: Thao tác với chức năng đặt vé trên giao diện hệ thống. 
-Tác nhân: Người dùng hệ thống (khách hàng). 
-Mô tả chung: Người dùng (khách hàng,nhân viên hệ thống) khi muốn thao tác với 
chức năng đặt vé của hệ thống khi biết được địa chỉ websites,khi muốn đặt vé xe theo 
nhu cầu của mình. 
-Luồng sự kiện chính: 
Hình 2.20 Hình Sequence Diagram đặt vé 


31 
Bảng 2.10.2 Bảng Đặt vé 
Hành động của tác nhân 
Phản ứng của hệ thống 
1.Chọn menu đặt vé 
2.Hiển thị form chọn chuyến đi 
3.Chọn điểm đi,điểm đến,thời gian trên 
giao diện đặt vé 
4.Nhấn nút tìm chuyến đi 
5.Kiểm tra nội dung nhập liệu,nếu đúng 
thì hiển thị ra kết quả các chuyển đi theo 
nhu cầu,nếu không đúng thì yêu cầu 
chọn lại. 
6.Xem thông tin các chuyến đi ( giá 
vé,giờ xuất bến,tên xe,…) 
7.Chọn chuyến đi phù hợp,nhấn đặt vé 
bên cạnh thông tin 
8.Hiển thị form lấy thông tin khách hàng 
để liên hệ 
9. Nhập thông tin theo gợi ý,hướng dẫn 
10.Nhấn gởi thông tin 
11.Kiểm tra thông tin nhập liệu,nếu 
đúng theo các yêu cầu thì xuất ra bảng 
thông tin xác nhận với người dùng.Nếu 
thông tin sai thì yêu cầu người dùng 
nhập lại. 
12.Xác nhận thông tin hiển thị có đúng 
không 
13.Nếu đúng nhấn xác nhận,nếu sai nhấn 
sửa đổi hoặc hủy vé 
14.Nếu xác nhận thì thực hiện lưu thông 
tin đặt vé vào database,và chuyển qua 
bộ phận chuyển phát,vận chuyển.Nếu 
sửa đổi thì quay lại thông tin nhập 
liệu.Nếu chọn hủy vé thì quay lại tìm 
kiếm chuyến đi. 
-Luồng sự kiện thay thế:Nếu nhập sai các thông tin yêu cầu thì hệ thống yêu cầu nhập 
lại. 
-Điều kiện trước: Các dữ liệu form không bỏ trống và đúng yêu cầu. 
-Điều kiện sau:Trả về kết quả khi đã thực hiện chức năng đặt vé.Nếu vé đặt thành công 
thì xuất ra thông tin vé đã đặt(bao gồm mã vé cho khách hàng dễ kiểm tra).Nếu vé đặt 
không thành công thì báo cho người dùng biết để thực hiện lại theo lỗi đã báo. 


32 
2.10.1.4 Kiểm tra vé 
Hình 2.21 Hình kiểm tra vé 
Hình 2.22 Hình Sequen Diagram kiểm tra vé
 


33 
*Mô tả: 
-Mục đích: Thao tác với các chức năng kiểm tra vé xe trên giao diện hệ thống. 
-Tác nhân: Người dùng hệ thống (khách hàng). 
-Mô tả chung: Người dùng (khách hàng,nhân viên hệ thống) khi kiểm tra thông tin đặt 
vé khi đã đặt vé thành công rồi. 
-Luồng sự kiện chính: 
Bảng 2.10.3 Bảng sự kiện kiểm tra vé 
Hành động của tác nhân 
Phản ứng của hệ thống 
1.Chọn menu kiểm tra vé 
2.Hiển thị form nhập vào mã vé 
3.Nhập mã vé 
4.Nhấn nút tìm vé 
5.Kiểm tra mã vé: 
-Nếu đúng : hiển thị ra kết quả thông tin 
vé (bao gồm thông tin,trạng thái vé) 
-Nếu không đúng thì yêu cầu nhập lại 
mã vé. 
6.Người dùng kiểm tra thông tin vé 
7.Nếu đúng thì không thao tác,nếu sai 
thông tin chọn hủy vé hoặc sửa vé 
8.Nếu chọn hủy vé hệ thống xóa vé 
này.Nếu chọn sửa vé,hệ thống chuyển 
về trang sửa thông tin đặt vé. 
9.Hiển thị form sửa thông tin vé 
10.Nhập thông tin cần sửa đổi 
11.Nhấn cập nhật thông tin 
12.Kiểm tra thông tin sửa đổi có đúng 
yêu cầu không,nếu đúng hệ thống lưu 
xuống thông tin mới cập nhật và báo 
cho người dùng là thành công.Nếu 
thông tin nhập sai thì yêu cầu nhập lại. 
-Luồng sự kiện thay thế:Nếu nhập sai các thông tin mã vé,form nhập liệu sai yêu 
cầu,hệ thống sẽ thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại. 
-Các yêu cầu cụ thể:Nhớ mã vé đã đặt hoặc lấy mã vé từ email do hệ thông gởi lúc đặt 
vé thành công. 
-Điều kiện trước: Nhớ mã vé,các dữ liệu form không bỏ trống. 
-Điều kiện sau:Thông báo cho người dùng từng thông điệp khi người dùng tương tác 
với hệ thống 


34 
Người quản trị nhân viên 
2.10.2.1 
Use tổng quan quản trị , nhân viên 
Hình 2.23 Hình use tổng quan quản trị, nhân viên 


35 
2.10.2.2 
Quản lý ghi danh 
2.10.2.3 
Quản lý thông tin xe 
2.10.2.4 
Quản lý hãng xe 
2.10.2.5 
Quản lý tài xế 
2.10.2.6 
Quản lý phản hồi 
2.10.2.7 
Quản lý phương thức thanh toán 
2.10.2.8 
Quản lý chuyến đi 
2.10.2.9 
Quản lý lộ trình 
2.10.2.10 
Quản lý vé xe 
2.10.2.11 
Quản đặt xe 
2.10.2.12 
Quản lý phân quyền 
Use Case bổ sung 
2.10.3.1 Chức năng quản lý 
Hình 2.24 Hình chức năng quản lý 
*Mô tả: 
-Mục đích: Cho nhà quản trị biết danh sách các từ các chức năng quản lý mà hệ thống 
cung cấp. 
-Tác nhân: Người quản lý(nhân viên,quản trị). 
-Mô tả chung: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với tài khoản admin. Thông 
qua đó thực hiện các chức năng xem danh sách, tìm kiếm,lọc, thêm, sửa thông tin và 
xóa từng đối tượng. 


36 
-Luồng sự kiện chính

Bảng 2.10.4 Bảng luồng sự kiện chính quản lý 
Hành động của tác nhân 
Phản ứng của hệ thống 
1.Đăng nhập bằng tài khoản admin 
2.Xác nhận thông tin đăng nhập 
3. Chọn menu
4.Hiển thị danh sách các đối tượng hiện 
có của hệ thống và các chức năng của 
hệ thông ra màn hình qua các button và 
icon.(Chức năng bao gồm : Tìm kiếm, 
thêm, xóa, sửa thông tin, xóa toàn bộ 
danh sách, khôi phục danh sách đã xóa, 
in danh sách, export danh sách,lọc danh 
sách.) 
5.Người dùng chọn chức năng cần 
thao tác và nhấn nút tương ứng 
6.Hệ thống sẽ tương tác với người dùng 
theo chức năng tương ứng ( xem phần 
tiếp theo use-case bổ sung) 
-Luồng sự kiện thay thế: Nếu đăng nhập sai tài khoản admin sẽ báo lỗi và yêu cầu 
đăng nhập lại với số lần hạn chế. 
-Điều kiện trước: Người dùng đã đăng nhập đúng bằng tài khoản admin. 
-Điều kiện sau:Thông báo cho người dùng từng thông điệp khi người dùng tương tác 
với từng chức năng của hệ thống. 
2.10.3.2 Chức năng tìm kiếm 
Hình 2.25Hình chức năng tìm kiếm 


37 
Hình 2.26 Hình Sequence Diagram tìm kiếm 
 
 


38 
2.10.3.3 Chức năng thêm
Hình 2.27 Activity Diagram thêm 


39 
Hình 2.29 Hình ảnh chức năng thêm
Hình 2.28 Sequence Diagram chức năng thêm


40 
Chức năng xóa 
Hình 2.31Activity Diagram chức năng xóa 
Hình 2.30 Hình ảnh chức năng xóa
 


41 
Chức năng cập nhật 
Hình 2.33 Hình ảnh chức năng cập nhật
 
Hình 2.32 Activity Diagram chức năng cập nhật
 


42 
Chức năng lọc dữ liệu 
Hình 2.35 Hình chức năng lọc dữ liệu
 
Hình 2.34 Hình ảnh Activity Diagram lọc dữ liệu
 


43 
Hình 2.36 HÌnh ảnh Sequence Diagram lọc dữ liệu
 


44 

tải về 2.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương