Giới thiệu học phần thực vật dưỢC – ĐỌc viết tên thuốC Đối tượng: Cao đẳng Dược Số tín chỉ


Cách đọc các vần có phụ âm đứng sau nguyên âm khác với cách đọc thông



tải về 3.6 Mb.
Chế độ xem pdf
trang18/137
Chuyển đổi dữ liệu21.05.2023
Kích3.6 Mb.
#54724
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   137
ky-3.-thuc-vat 173 (1)

4. Cách đọc các vần có phụ âm đứng sau nguyên âm khác với cách đọc thông 
thường trong tiếng việt 
4.1. Viết là al đọc là al(ơ): 
Ví dụ: 
Luminal đọc là lu- mi- nal(ơ). 
Veronal đọc là vê- rô- nal(ơ). 
4.2. Viết là ar đọc là ac: 
Ví dụ: 
Barbital đọc là bac- bi- tal(ơ). 
Gardenal đọc là gac- đê- nal(ơ). 
4.3.Viết là ax đọc là ăc-x(ơ): 
Ví dụ: 
Coremax đọc là cô- rê- mắc- x(ơ). 
Fenolax đọc là phê- nô- lac- x(ơ). 
4.4. Viết er đọc là ec: 
Ví dụ: 
Ergotex đọc là ec- gô- têc- x(ơ) 


43
Kali permanganat đọc là ka- li pec- man- ga- nat 
4.5. Viết ex đọc là êc- x(ơ): 
Ví dụ: 
Dextrose đọc là đêc- x(ơ)-t(ờ)rô- zơ 
Orabilex đọc là ô- ra- bi – lêc- x(ơ) 
4.6. Viết là ic đọc là ich: 
Ví dụ: 
Acid hydrocloric đọc là a- xit hy-đ(ơ)rô- c(ờ)lo- rich. 
Acid nitric đọc là a- xit ni- t(ờ)rich. 
4.7. Viết là id đọc là it: 
Ví dụ: 
Clorocid đọc là c(ờ)lô- rô- xit. 
Plasmocid đọc là p(ờ)las(ơ)- mô- xit. 
4.8. Viết là ix là ic- x(ơ): 
Ví dụ: 
Efudix đọc là ê- phu- đic- x(ơ). 
Orabilix đọc là ô- ra- bi- lic- x(ơ). 
4.9. Viết là od đọc là ôđ(ơ): 
Ví dụ: 
Iod đọc là i- ô- đ(ơ). 
Siro iodotanic đọc là si- rô i- ô- đô- ta- nic.
4.10. Viết là ol đọc là ôl(ơ): 
Ví dụ: 
Gaiacol đọc là gai- a- côl(ơ). 
Argyrol đọc là ac- gy- rôl(ơ). 
4.11. Viết là or đọc là ooc: 
Ví dụ: 
Morphin đọc là mooc- phin. 
Acid ascorbic đọc là a- xit a- s(ơ)- cooc- bic. 
4.12. Viết là yl đọc là yl(ơ): 
Ví dụ: 
Amyl nitric đọc là a- my- l(ơ) ni- t(ờ)rit. 
Ethyl clorid đọc là ê- ty- l(ơ) c(ờ)lo- rit. 

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   137




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương