GBỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 1.03 Mb.
trang6/10
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích1.03 Mb.
#33330
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài

 




 

216

1

Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).

Dùng ngoài




 

217

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài




 

218

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài




 

219

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài




 

220

5

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.

Dùng ngoài




 

221

6

Lá xoài.

Dùng ngoài




 

222

7

Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).

Dùng ngoài




 

223

8

Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol.

Dùng ngoài




 

224

9

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

Dùng ngoài




 

225

10

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài




 

226

11

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài




 

227

12

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài




 

228

13

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài




 

229

14

Trầu không.

Dùng ngoài




 

 

DANH MỤC

THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ

BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

B. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

STT

nhóm

Tên vị thuốc

Nguồn

gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

1

Bạch chỉ

N

Radix Angelicae dahuricae

[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae

2

2

Cảo bản

B

Rhizoma et Radix Ligustici sinensis

Ligusticum sinense Oliv. - Apiaceae

3

3

Đại bi

N

Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae

Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae

4

4

Kinh giới

N

Herba Elsholiziae ciliatae

Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae

5

5

Ma hoàng

B

Herba Ephedrae

Ephedra sinica Staff., E.equisetina Bunge - Ephedraceae

6

6

Quế chi

N

Ramulus Cinnamomi

Cinnamomum sp. - Lauraceae

7

7

Sinh khương

N

Rhizoma Zingiberis recens

Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae

8

8

Tân di

B

Flos Magnoliae liliflorae

Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae

9

9

Tế tân

B

Radix et Rhizoma Asari

Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae

10

10

Thông bạch

N

Radix et Folium Allii

Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. - Alliaceae

11

11

Tô diệp

N

Folium Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

12

12

Tràm

N

Ramulus cum Folium Melaleucae

Melaleucae cajeputi Powell - Myrtaceae

13

13

Trầu không

N

Folium Piperis betles

Piper betle L. - Piperaceae

 

II. Nhóm phát tán phong nhiệt

 

14

1

Bạc hà

N

Herba Menthae

Mentha arvensis L. - Lamiaceae

15

2

Cát căn

N

Radix Puerariae thomsonii

Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae

16

3

Cốc tinh thảo

B-N

Flos Eriocauli

Eriocaulon sexangulare L. - Eriocaulaceae

17

4

Cúc hoa

B-N

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

18

5

Cúc tần

N

Radix et Folium Plucheae indicae

Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae

19

6

Đạm đậu xị

B

Semen Vignae praeparata

Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae

20

7

Đạm trúc diệp

B

Herba Lophatheri

Lophatherum gracile Brongn.-Poaceae

21

8

Đậu đen

N

Semen Vignae cylindricae

Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae

22

9

Lức (Sài hồ nam)

N

Radix Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae

23

10

Lức (lá)/Tên khác: Hải sài

N

Folium Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae

24

11

Mạn kinh tử

N

Fructus Viticis

Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f.

25

12

Ngưu bàng tử

B

Fructus Arctii lappae

Arctium lappa L. - Asteraceae

26

13

Phù bình

N

Herba Pistiae

Pistia stratiotes L. - Araceae

27

14

Sài hồ

B

Radix Bupleuri

Bupleurum spp - Apiaceae

28

15

Tang diệp

N

Folium Mori albae

Morus alba L. - Moraceae

29

16

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifugae

Cimicifuga sp. - Ranunculaceae

30

17

Thuyền thoái

B

Periostracum Cicadidae

Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae

31

18

Trúc diệp

B-N

Folium Bambusae vulgaris

Bambusa vulgaris. - Poaceae

 

 

III. Nhóm phát tán phong thấp

32

1

Bưởi bung (Cơm rượu)

N

Radix et Folium Glycosmis

Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae

33

2

gai leo

N

Herba Solani procumbensis

Solanum procumbens Lour.- Solanaceae

34

3

Cốt khí củ

N

Radix Polygoni cuspidati

Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. Polygonaceae

35

4

Dây đau xương

N

Caulis Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr)

36

5

Dây gắm

N

Caulis et Radix Gneti montani

Gnetum montanum Markgr. - Gnetaceae

37

6

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis

Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae

38

7

Hoàng nàn

N

Cortex Strychni wallichiannae

Strychnos wallichianna Steud. - Loganiaceae

39

8

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckiae

Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae

40

9

Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)

B-N

Fructus Xanthii strumarii

Xanthium strumarium L. - Asteraceae

41

10

Khương hoạt

B

Rhizoma et Radix Notopterygii

Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae

42

11

Lá lốt

N

Herba Piperis lolot

Piper lolot C.DC. Piperaceae

43

12

Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh)

N

Folium, Radix, Fructus Viticis

Vitex negundo L. - Verbenaceae

44

13

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae

Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae

45

14

Ngũ gia bì chân chim

N

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae

46

15

Ngũ gia bì gai

N

Cortex Acanthopanacis trifoliati

Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae

47

16

Phòng phong

B

Radix Saposhnikoviae divaricatae

Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae

48

17

Rễ nhàu

N

Radix Morindae citrifoliae

Morinda citrifolia L.- Rubiaceae

49

18

Tang chi

N

Ramulus Mori albae

Morus alba L. - Moraceae

50

19

Tang ký sinh

N

Herba Loranthi gracilifolii

Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae

51

20

Tầm xoọng

N

Herba Atalaniae

Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. - Rutaceae

52

21

Tầm xuân

N

Herba Rosae multiflorae

Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae

53

22

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae

Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae

54

23

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae occultae

Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae


tải về 1.03 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương