VI
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
|
|
|
|
144
|
1
|
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.
|
Uống
|
|
|
145
|
2
|
Bách bộ.
|
Uống
|
|
|
146
|
3
|
Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.
|
Uống
|
|
|
147
|
4
|
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.
|
Uống
|
|
|
148
|
5
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).
|
Uống
|
Bổ phế chỉ khái lộ
|
Si ro bổ phế của đức minh cung cấp hiện không có trong danh mục này
|
149
|
6
|
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.
|
Uống
|
|
|
150
|
7
|
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
|
Uống
|
|
|
151
|
8
|
Lá thường xuân.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
152
|
9
|
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.
|
Uống
|
|
|
153
|
10
|
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).
|
Uống
|
|
|
154
|
11
|
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
155
|
12
|
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
156
|
13
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
157
|
14
|
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.
|
Uống
|
|
|
158
|
15
|
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, (Cineol/Menthol).
|
Uống
|
|
|
159
|
16
|
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.
|
Uống
|
|
|
|
VII
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
|
|
|
|
160
|
1
|
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cầu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
161
|
2
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
|
|
162
|
3
|
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.
|
Uống
|
|
|
163
|
4
|
Linh chi, Đương quy.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh lý tim mạch, hạ Cholesterol trong máu, giảm vữa xơ mạch máu.
|
164
|
5
|
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.
|
Uống
|
|
|
165
|
6
|
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
166
|
7
|
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).
|
Uống
|
|
|
167
|
8
|
Nhân sâm, Tam thất.
|
Uống
|
|
|
168
|
9
|
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
169
|
10
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.
|
Uống
|
|
|
170
|
11
|
Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.
|
Uống
|
|
|
171
|
12
|
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.
|
Uống
|
|
|
|
VIII
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
|
|
|
|
172
|
1
|
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.
|
Uống
|
|
|
173
|
2
|
Bột bèo hoa dâu.
|
Uống
|
|
|
174
|
3
|
Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu.
|
Uống
|
|
|
175
|
4
|
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).
|
Uống
|
|
|
176
|
5
|
Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.
|
Uống
|
|
|
177
|
6
|
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.
|
Uống
|
|
|
178
|
7
|
Đương quy di thực.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị ung thư, sử dụng hóa chất và tia xạ; điều trị suy giảm miễn dịch trong lao, HIV/AIDS; điều trị thiểu năng tuần hoàn máu não, thiểu năng tuần hoàn máu não ngoại vi.
|
179
|
8
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
180
|
9
|
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.
|
Uống
|
|
|
181
|
10
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
|
|
182
|
11
|
Hải sâm.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
183
|
12
|
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
|
Uống
|
|
|
184
|
13
|
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.
|
Uống
|
|
|
185
|
14
|
Huyết giác.
|
Uống
|
|
|
186
|
15
|
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật).
|
Uống
|
|
|
187
|
16
|
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh mạch vành, đau thắt ngực, đột quỵ và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
188
|
17
|
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.
|
Uống
|
|
|
189
|
18
|
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.
|
Uống
|
|
|
190
|
19
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).
|
Uống
|
|
|
191
|
20
|
Tam thất.
|
Uống
|
|
|
192
|
21
|
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.
|
Uống
|
|
|
193
|
22
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
|
Uống
|
|
|
194
|
23
|
Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc).
|
Uống
|
|
|
195
|
24
|
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.
|
Uống
|
|
|
|
IX
|
Nhóm thuốc điều kinh, an thai
|
|
|
|
196
|
1
|
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.
|
Uống
|
|
|
197
|
2
|
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
|
198
|
3
|
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.
|
Uống
|
|
|
199
|
4
|
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).
|
Uống
|
|
|
200
|
5
|
Lô hội, Khô hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.
|
Uống
|
|
|
201
|
6
|
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).
|
Uống
|
|
|
|
X
|
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
|
|
|
|
202
|
1
|
Bạch chỉ, Đinh hương.
|
Dùng ngoài
|
|
|
203
|
2
|
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.
|
Uống
|
|
|
204
|
3
|
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.
|
Uống
|
|
|
205
|
4
|
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
|
Uống
|
|
|
206
|
5
|
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.
|
Dùng ngoài
|
|
|
207
|
6
|
Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).
|
Dùng ngoài
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm xoang, viêm mũi dị ứng.
|
208
|
7
|
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
209
|
8
|
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
210
|
9
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).
|
Uống
|
|
|
211
|
10
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.
|
Uống
|
|
|
212
|
11
|
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).
|
Uống
|
|
|
213
|
12
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).
|
Uống
|
|
|
214
|
13
|
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.
|
Uống
|
|
|
215
|
14
|
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).
|
Uống
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |