71
|
20
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).
|
Uống
|
|
|
72
|
21
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.
|
Uống
|
|
|
73
|
22
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
|
74
|
23
|
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.
|
Uống
|
|
|
75
|
24
|
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định phong tê thấp thể hàn và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT, bệnh viện/viện hạng II trở lên khi có chỉ định của bác sỹ YHCT hoặc có hội chẩn với bác sỹ YHCT.
|
76
|
25
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).
|
Uống
|
|
|
|
IV
|
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
|
|
|
|
77
|
1
|
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.
|
Uống
|
|
|
78
|
2
|
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc).
|
Uống
|
|
|
79
|
3
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.
|
Uống
|
|
|
80
|
4
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.
|
Uống
|
|
|
81
|
5
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
|
|
82
|
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
|
|
83
|
7
|
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
|
84
|
8
|
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.
|
Uống
|
|
|
85
|
9
|
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.
|
Uống
|
|
|
86
|
10
|
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
|
Uống
|
|
|
87
|
11
|
Chè dây.
|
Uống
|
|
|
88
|
12
|
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, (Ngô thù du).
|
Uống
|
|
|
89
|
13
|
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.
|
Uống
|
|
|
90
|
14
|
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).
|
Uống
|
|
|
91
|
15
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
|
Uống
|
|
|
92
|
16
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
|
|
93
|
17
|
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.
|
Uống
|
|
|
94
|
18
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.
|
Uống
|
|
|
95
|
19
|
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
|
|
96
|
20
|
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.
|
Uống
|
|
|
97
|
21
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).
|
Uống
|
|
|
98
|
22
|
Men bia ép tinh chế.
|
Uống
|
|
|
99
|
23
|
Mộc hoa trắng.
|
Uống
|
|
|
100
|
24
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).
|
Uống
|
|
|
101
|
25
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
|
|
102
|
26
|
Ngũ vị tử.
|
Uống
|
|
|
103
|
27
|
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm đại tràng mạn tính.
|
104
|
28
|
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.
|
Uống
|
|
|
105
|
29
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).
|
Uống
|
|
|
106
|
30
|
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị trẻ em dưới 12 tuổi suy dinh dưỡng chậm lớn, biếng ăn còi xương; điều trị rối loạn tiêu hóa, phân sống tiêu chảy.
|
107
|
31
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
|
|
108
|
32
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.
|
Uống
|
|
|
109
|
33
|
Phấn hoa cải dầu.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính.
|
110
|
34
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
111
|
35
|
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.
|
Uống
|
|
|
112
|
36
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
|
|
113
|
37
|
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).
|
Uống
|
|
|
114
|
38
|
Tô mộc.
|
Uống
|
|
|
115
|
39
|
Tỏi, Nghệ.
|
Uống
|
|
|
116
|
40
|
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
|
Uống
|
|
|
117
|
41
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
|
Uống
|
|
|
118
|
42
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
|
Uống
|
|
|
119
|
43
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
|
Uống
|
|
|
120
|
44
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
121
|
45
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
|
|
|
V
|
Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
|
|
|
|
122
|
1
|
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
|
Uống
|
|
|
123
|
2
|
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).
|
Uống
|
|
|
124
|
3
|
Đan sâm, Tam thất.
|
Uống
|
|
|
125
|
4
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị và phòng ngừa các chứng rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực.
|
126
|
5
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.
|
Uống
|
|
|
127
|
6
|
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).
|
Uống
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
|
128
|
7
|
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.
|
Uống
|
|
|
129
|
8
|
Đương quy, Bạch quả.
|
Uống
|
|
|
130
|
9
|
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
131
|
10
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.
|
Uống
|
|
|
132
|
11
|
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.
|
Uống
|
|
|
133
|
12
|
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).
|
Uống
|
|
|
134
|
13
|
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin.
|
Uống
|
|
|
135
|
14
|
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).
|
Uống
|
|
|
136
|
15
|
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.
|
Uống
|
|
|
137
|
16
|
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).
|
Uống
|
|
|
138
|
17
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.
|
Uống
|
|
|
139
|
18
|
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).
|
Uống
|
|
|
140
|
19
|
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.
|
Uống
|
|
|
141
|
20
|
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
142
|
21
|
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
143
|
22
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.
|
Uống
|
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị tai biến mạch máu não, di chứng sau tai biến mạch máu não.
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |