Essential collocations and structures for ielts


Relationship (n): mối quan hệ



tải về 25.46 Kb.
trang9/9
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích25.46 Kb.
#50981
1   2   3   4   5   6   7   8   9
Loan Collocations 10-2,11-2
Ha Nam KTXH thang4
Relationship (n): mối quan hệ

  1. Enjoy/have a strong/harmonious relationship (with SB): có mối quan hệ tốt đẹp với Ai

  2. Build up/ develop/foster a strong relationship with SB: phát triển mối quan hệ tốt đẹp với ai

  3. Destroy a relationship (with SB): phá vỡ mối quan hệ với ai

  • Contribution (n): đóng góp

    1. Enormous/great/substantial//minor//outstanding contribution: đóng góp lớn//nhỏ//nổi bật

    2. Make a contribution to ST/doing ST: góp phần vào cái gì/làm gì

  • Effort/endeavor (n): nỗ lực

    1. Make an effort = make an endeavor to V: nỗi lực làm gì

    2. Abandon an effort to V: ngừng nỗ lực làm gì

  • Marriage (n): hôn nhân

    1. Put off/ postpone/defer marriage: trì hoãn hôn nhân

  • Struggle to V= wrestle to V: nỗ lực làm gì (làm gì một cách khó khăn)

  • Devote oneself entirely to ST/SB: cống hiến bản thân toàn bộ cho cái gì/ai

    1. Devote herself entirely to her career

  • Be totally absorbed in ST: toàn tâm toàn ý vào cái gì

  • Be vulnerable to + bệnh = be prone to + bệnh : dễ mắc bệnh gì

  • Be (deeply) rooted in ST = be (mainly/partly) attributed to ST: do cái gì

  • Be harmful to SB/ST = be detrimental to SB/ST = be damaging to SB/ST: có hại cho Ai/Cái gì

  • It is undeniable that S + V.

    1. There is no/little doubt that S + V.

    2. There is little room for doubt that S + V.

    3. It is true that S + V.

  • There is a controversy over ST.

    1. ST remains a source of constant debate.

    2. People have different views about ST.

    3. ST is a subject of intense debate.

  • Verge/brink/edge

    1. Be on the verge/brink/edge of ST: trên bờ vực

      1. Be on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng

      2. Be on the brink of bankruptcy/liquidation: trên bờ vực phá sản

  • Intake (n):

    1. Reduce daily intake of ST: giảm lượng thức ăn ____ vào cơ thể

    2. Maintain a low intake of ______: duy trì chế độ ăn ít ______









    MS. HA IELTS ESSTENTIAL COLLOCATIONS AND STRUCTURES 2021

    tải về 25.46 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  • 1   2   3   4   5   6   7   8   9




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương