7. Theo quí vị các hình thức du lịch ở đây thuộc dạng nào?
Phong phú Bình thường Đơn điệu
8. Qúi vị có thấy trong khu du lịch có dấu vết của?
Yếu tố
|
Nhiều
|
Ít
|
Không có
|
Rác
|
|
|
|
Những đốm lửa trại
|
|
|
|
Cây bị dẫm nát
|
|
|
|
Phế thải vệ sinh
|
|
|
|
Viết, vẽ, khắc, đẽo
|
|
|
|
9. Quí vị có thấy những gì được cải thiện về môi trường ở khu du lịch này?
Nước thải Hệ sinh thái rừng
Rác thải Chất lượng môi trường
Tài nguyên nước
Tài nguyên đất
Khí hậu
10. Quí vị có nhận xét gì về việc thu gom và xử lý rác thải tại điểm du lịch?
Thường xuyên Thỉnh thoảng Không thực hiện
11. Quí vị đánh giá như thế nào về công tác khắc phục sự cố môi trường và rủi ro sức khoẻ cho du khách?
Rất khó khăn Tương đối khó kh Bình thường
12. Quí vị đánh giá như thế nào về mức độ cung cấp thông tin môi trường cho du khách?
Thường xuyên Thỉnh thoảng Chưa bao giờ
13. Theo quí vị thời điểm cung cấp thông tin môi trường và thông tin khác tốt nhất cho khách là khi nào?
Trước khi tham quan Trong khi tham quan Kết thúc tham quan
14. Quí vị đánh giá thế nào về chất lượng môi trường tại khu du lịch này?
Chỉ tiêu
|
Rất tốt
[điểm 5-4]
|
Tốt
[điểm 4-3]
|
Trung bình [điểm 3-2]
|
Kém [điểm 2-1]
|
Rất kém [điểm 1-0]
|
Môi trường nước
|
|
|
|
|
|
Môi trường không khí
|
|
|
|
|
|
Môi trường đất
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên sinh học
|
|
|
|
|
|
Tầng ôzôn
|
|
|
|
|
|
Biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
Hệ sinh thái
|
|
|
|
|
|
Nguồn tài nguyên khác
|
|
|
|
|
|
15. Anh (chị) có quan tâm tới môi trường tại khu du lịch nghỉ dưỡng Sa Pa không?
□ Thường xuyên □ Thỉnh thoảng □ Hiếm khi □ Chưa bao giờ
16. Anh (chị) có đánh giá như thế nào về vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan?
□ Rất sạch sẽ □ Chưa sạch lắm □ Quá bẩn
17. Anh (chị) đã bao giờ vứt rác ra môi trường du lịch ở đây chưa?
□ Thường xuyên □ Thỉnh thoảng □ Hiếm khi □ Chưa bao giờ
18. Anh (chị) có thường xuyên nhận được thông tin tuyên truyền về bảo vệ môi trường không?
□ Thường xuyên □ Thỉnh thoảng □ Hiếm khi □ Chưa bao giờ
19. Theo anh (chị) người dân ở đây đã có ý thức bảo vệ môi trường chưa?
□ Ý thức rất tốt □ Bình thường □ Chưa có ý thức
20. Anh (chị) thấy các biện pháp bảo vệ môi trường du lịch ở Sa Pa như thế nào?
□ Rất tốt
□ Tương đối tốt
□ Còn kém
□ Chưa có biện pháp nào
21. Anh (chị) thấy có cần tăng thêm các biện pháp nhằm bảo vệ môi trường du lịch Sa Pa như trồng cây xanh, thùng rác công cộng, khuyến khích sử dụng các sản phẩm tái chế, không gây ô nhiễm môi trường… không?
□ Rất cần thiết □ Không cần thiết
22. Theo anh (chị) môi trường tại khu du lịch nghỉ dưỡng Sa Pa có được đánh giá là môi trường xanh-sạch-đẹp như môi trường không bị ô nhiễm, nguồn nước sạch, đảm bảo,…không?
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Không đồng ý
23. Quí vị có định giới thiệu khu du lịch này tới bạn bè, người thân không?
Có Không
Nếu có thể xin quí vị cho biết thêm về bản thân:
Tuổi………………giới tính………….nơi sống…………..nghề nghiệp……
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quí vị!
PHỤ LỤC
Phụ lục 01
Danh mục thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm ở VQG Hoàng Liên
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Tình trạng
|
|
NGÀNH THÔNG
|
PINOPHYTA
|
|
1
|
Hoàng đàn
|
Cupressus torulosa
|
E
|
2
|
Bách xanh (Tùng hương)
|
Calocedrus macrolepis
|
E
|
3
|
Pơ mu
|
Fokienia hodginsii
|
K
|
4
|
Vân sam Phan Si Phăng
|
Abies delavayi fansipanensis
|
R
|
5
|
Thông đỏ Bắc ( Thanh tùng)
|
Taxus chinensis
|
R
|
6
|
Tuế lược
|
Cycas pectinata
|
V
|
|
NGÀNH MỘC LAN
|
MAGNOLIOPHYTA
|
|
7
|
Đảng sâm
|
Codonopsis javannica
|
V
|
8
|
Hoàng liên gai ( Hoàng mù)
|
Berberis julianae
|
E
|
9
|
Hoàng mộc ( Nghiêu hoa)
|
Barberis wallichiana
|
E
|
10
|
Hoàng liên Trung Quốc
|
Coptis chinensis
|
E
|
11
|
Hoàng liên chân gà
|
Copis quinquesecta
|
E
|
12
|
Thổ tế tân
|
Asarum caudigerum
|
V
|
13
|
Hoa tiên mạng
|
Asarum maximum
|
E
|
14
|
Hoa tiên
|
Asarum glabrum
|
E
|
15
|
Bình vôi nhị ngắn
|
Stephania brachyandra
|
R
|
16
|
Bình vôi hoa đầu
|
Stephania cepharantha
|
V
|
17
|
Vũ diệp tam thất
|
Panax bipinnatifidus
|
E
|
18
|
Trai lý ( Rươi)
|
Garcinia fagraeoides
|
V
|
19
|
Thổ hoàng liên
|
Thalictrum foliolosum
|
V
|
20
|
Bách hợp
|
Lilium brownii
|
K
|
21
|
Hoàng tinh hoa trắng
|
Disporopsis Longifolia Craib
|
V
|
22
|
Hoàng tinh vòng
|
Polygonatum kingianum
|
V
|
23
|
Lan hài lông
|
Paphiopedilum hirsutissimum
|
T
|
24
|
Lan hài kép
|
Paphiopedilum dianthum
|
T
|
25
|
Lan hài vàng
|
Paphiopedilum villosum
|
T
|
26
|
Lan hài huyền
|
Paphiopedilum gratrixianum
|
T
|
27
|
Giải thủy Sa Pa
|
Anoectochilus chapaensis
|
R
|
28
|
Kim tuyến lông
|
Anoectochilus roxburghii
|
E
|
29
|
Thạch hộc gia lu
|
Dendrobium nobile
|
R
|
30
|
Lan thủy thiên quỳ trắng
|
Nervilia fordii
|
E
|
Ghi chú :
E : Đang nguy cấp
K : Biết không chính xác
V : Sẽ nguy cấp
R : Loài hiếm
T : Bị đe dọa
Phụ lục 02
Danh mục các loại động vật nguy cấp, quý, hiếm ở VQG Hoàng Liên
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
Bộ khỉ hầu
|
Primates
|
1
|
Cu li nhỏ
|
Nycticebus pygmaeus
|
2
|
Vượn đen tuyền tây bắc
|
Nomascus concolor
|
3
|
Khỉ mặt đỏ
|
Macaca arctoides
|
4
|
Khỉ mốc
|
Macaca assamensis
|
5
|
Khỉ vàng
|
Macaca mulatta
|
|
Bộ thú ăn thịt
|
Carnivora
|
6
|
Sói đỏ
|
Cuon alpinus
|
7
|
Gấu chó
|
Ursus malayanus
|
8
|
Gấu ngựa
|
Ursus thibetanus
|
9
|
Rái cá thường
|
Lutra lutra
|
10
|
Rái cá vuốt bé
|
Aonyx cinerea
|
11
|
Cầy mực
|
Arictis binturong
|
12
|
Báo lửa
|
Catopuma temminckii
|
13
|
Mèo rừng
|
Felis bengalensis
|
14
|
Báo gấm
|
Pardofelis nebulosa
|
15
|
Cầy giông
|
Viverra zibetha
|
16
|
Cầy hương
|
Viverricula indicdica
|
17
|
Cầy gấm
|
Prionodon pardicolor
|
|
Bộ móng guốc ngón chẵn
|
Artiodactyla
|
18
|
Sơn dương
|
Capricornis sumatraensis
|
|
Bộ gà
|
Galiformes
|
19
|
Gà lôi trắng
|
Lophura nycthemera
|
|
Bộ gặm nhấm
|
Rodentia
|
20
|
Sóc bay đen trắng
|
Hylopetes alboniger
|
21
|
Sóc bay lớn
|
Petaurista petaurista
|
|
Bộ tê tê
|
Pholydota
|
22
|
Tê tê vàng
|
Manis pentadactyla
|
|
Bộ sẻ
|
Passeriformes
|
23
|
Khướu đầu đen
|
Garrulax milleti
|
|
Bộ có vẩy
|
squamata
|
24
|
Rắn cạp nia nam
|
Bungarus candidus
|
25
|
Rắn cạp nong
|
Bungarus fasciatus
|
26
|
Rắn hổ mang
|
Naja naja
|
27
|
Rắn hổ mang chúa
|
Ophiophagus hannah
|
|
Bộ rùa
|
Testudinata
|
28
|
Rùa đầu to
|
Platysternum megacephalum
|
29
|
Rùa núi viền
|
Manoruia impressa
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |