PHỤ LỤC D
Bảng Xếp Hạng Mức Nghèo Liên Bang ©2008 – Có hiệu lực 4/1/08*
Số người
|
Hàng tháng
MMNL($)
|
MMNL như
% của FPL($)
|
100%($)
hàng tháng
|
Hàng năm($)
100%FPL
|
120%
Hàng tháng y ($)
|
133%
Hàng tháng ($)
|
135%
Hàng tháng ($)
|
185%
Hàng tháng ($)
|
200%
Hàng tháng ($)
|
250%
Hàng tháng ($)
|
1
|
600
|
70%
|
867
|
10,400
|
1,040
|
1,153
|
1,170
|
1,604
|
1,734
|
2,167
|
2
|
750
|
65%
|
1,167
|
14,000
|
1,400
|
1,552
|
1,575
|
2,159
|
2,334
|
2,917
|
2 người lớn
|
934
|
81%
|
1,167
|
14,000
|
1,400
|
1,552
|
1,575
|
2,159
|
2,334
|
2,917
|
3
|
934
|
64%
|
1,467
|
17,600
|
1,760
|
1,951
|
1,980
|
2,714
|
2,934
|
3,667
|
4
|
1,100
|
63%
|
1,767
|
21,200
|
2,120
|
2,350
|
2,385
|
3,269
|
3,534
|
4,417
|
5
|
1,259
|
61%
|
2,067
|
24,800
|
2,480
|
2,749
|
2,790
|
3,824
|
4,134
|
5,167
|
6
|
1,417
|
60%
|
2,367
|
28,400
|
2,840
|
3,148
|
3,195
|
4,379
|
4,734
|
5,917
|
7
|
1,550
|
59%
|
2,667
|
32,000
|
3,200
|
3,547
|
3,600
|
4,934
|
5,334
|
6,667
|
8
|
1,692
|
58%
|
2,967
|
35,600
|
3,560
|
3,946
|
4,005
|
5,489
|
5,934
|
7,417
|
9
|
1,825
|
56%
|
3,267
|
39,200
|
3,920
|
4,345
|
4,410
|
6,044
|
6,534
|
8,167
|
10
|
1,959
|
55%
|
3,567
|
42,800
|
4,280
|
4,744
|
4,815
|
6,599
|
7,134
|
8,917
|
Đối với mỗi thành viên bổ sung, thêm
|
14
|
|
300
|
3,600
|
360
|
399
|
405
|
555
|
600
|
750
|
*MMNL là Mức Thu nhập Nghèo Cần Trợ cấp Y tế (Medi-Cal Medically Needy Income Level)
|
* Phụ nữ mang thai và Trẻ mồ côi tới 1 tuổi = 200%
|
* Giớ hạn cần duy trì Medi-Cal (Medi-Cal maintenance need limit) cho người trong LTC = $35
|
* Cá nhân Làm việc đủ Điều kiện Khuyết tật = 200%
|
* Đủ điều kiện Thừa hưởng Medicare (Qualified Medicare Beneficiary, QMB) = 100%
|
* Medic-Cal chuyển tiếp (Transitional Medi-Cal, TMC) = 185%
|
* Trẻ em từ 6 tuổi trở lên = 100%
|
* Thập phân được làm tròn đến gần nhất của đồng đô la
|
* Qui định những Người thừa hưởng Thu nhập Thấp = 120%
|
* Chương trình Healthy Families và Chương trình Working Disabled = 250%
|
* Trẻ em tuổi từ 1 đến 6 = 133%
|
|
|
|
* Ghi chú: không có chương trình nghèo cấp liên bang nào, các nguồn xem xét được đánh dấu sao, chỉ có thu nhập. Để được hưởng Medi-Cal, sử dụng bảng xếp hạng chỉ sau khi đã trừ các khoản khấu trừ cho phép từ tổng thu nhập. Để biết thêm thông tin, hãy xem Tài liệu Medi-Cal của DISABILITY RIGHTS CALIFORNIA
.
|
PHỤ LỤC E
CALIFORNIA CHILDRENS SERVICES (CCS) CÁC TỜ RƠI TRUYỀN BÁ/ĐÀO TẠO
KIỂM TRA THU NHẬP – ít hơn $40,000/năm, trừ khi chi phí y tế ước tính nhiều hơn 20% thu nhập gia đình hoặc có đủ điều kiện cho mức Medi-Cal toàn phần hoặc được bảo hiểm bởi chương trình phúc lợi sức khỏe theo Healthy Families.
LỆ PHÍ TRƯỢT GIÁ – phụ thuộc vào thu nhập
KIỂM TRA Y TẾ – không có dịch vụ cho khuyết tật phát triển và tâm thần
KHÔNG CÓ KIỂM TRA VỀ NGUỒN GỐC, KHÔNG CÓ KIỂM TRA VỀ DI TRÚ – nhưng phải là cư dân California
LÀM ĐƠN CÀNG SỚM CÀNG TỐT – không có bảo hiểm tử trước
NHẬN DỊCH VỤ
ỦY QUYỀN TRƯỚC – không có bảo hiểm trước khi CCS phê chuẩn
NHÀ ĐIỀU DƯỠNG – Chỉ có bảo hiểm hạn chế
CCS và MEDI-CAL – - Quyền lợi và bảo vệ khách hàng Medi-Cal cũng nên áp dụng; dịch vụ CCS thường tách ra khỏi cơ sở chăm sóc quản lý Medi-Cal và nếu không, CCS là để phê duyệt kế hoạch điều trị.
CCS và CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÚC LỢI Y TẾ (HEALTH BENEFIT PLANS) – CCS sẽ thanh toán tiền khấu trừ, cộng trả và dịch vụ không được thanh toán bởi kế hoạch lợi ích sức khỏe.
CCS và HEALTHY FAMILIES – CCS thanh toán tất cả các dịch vụ liên quan đến hội đủ điều kiện CCS.
KHIẾU NẠI CCS
1. CCS từ chối, giảm hoặc cắt bỏ dịch vụ của con quí vị.
Quí vị có 30 ngày để khiếu nại đến văn phòng CCS quận.
Yêu cầu dịch vụ tiếp tục trong khi quí vị khiếu nại.
Bạn sẽ nhận được một khiếu nại “Sơ Cấp” - không có phiên xử, chỉ có xem xét trên giấy tờ bởi văn phòng Quận CCS trong vòng 21 ngày.
Nếu khiếu nại quyết định từ bác sỹ MTU, bạn sẽ cần một ý kiến thứ hai.
2. CCS vẫn từ chối quí vị sau khiếu nại “Sơ Cấp”.
Quí vị có 14 ngày để khiếu nại và yêu cầu văn phòng CCS Sacramento cho một phiên xử công bằng tiểu bang.
3. Đi đến phiên xử Công bằng Tiểu bang CCS của quí vị.
CCS phải thông báo cho quí vị 30 ngày kể từ ngày thông báo về thời gian và địa điểm, phải thuận tiện cho bạn.
Mang theo bất cứ ai để giúp đỡ hoặc làm chứng tại phiên xử: giáo viên của trẻ, người giúp chăm sóc trẻ để quí vị nghỉ ngơi, điều phối viên dịch vụ trung tâm vùng, giáo viên, bạn bè những người biết con quí vị, bác sĩ hoặc báo cáo của bác sỹ.
Yêu cầu bản sao hồ sơ củaCCS để xem xét trước phiên xử. [Chú ý rằng nếu đứa trẻ cũng hội đủ điều kiện cho Medi-Cal, trẻ có quyền khiếu nại thông qua quá trình phiên xử công bằng Medi-Cal, thay vì theo đuổi quá trình khiếu nại CCS. (Xem Câu hỏi 28 của tài liệu này.)]
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |