Danh mục thiết bị DẠy học tối thiểu lớP 4 MÔn tiếng việT


DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN MỸ THUẬT



tải về 0.59 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.59 Mb.
#20371
1   2   3   4   5

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN MỸ THUẬT

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo


Số thứ tự


Tên thiết bị


Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị

tính


Số lượng

Đối tượng sử dụng


Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

1

Hình gợi ý - cánh vẽ trang trí

Bộ gồm 2 tờ
















1.1

Hoạ tiết trang trí dân tộc. Đơn giản hoa lá

Khổ 54cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

1




x

4

1.2

Trang trí hình vuông, hình tròn

- nt -

tờ

1










2

Hình gợi ý - cách vẽ theo mẫu

Bộ gồm 1 tờ



















Vẽ theo mẫu

- nt -

tờ

1




x

14.31

3

Hình gợi - cách vẽ tranh

Bộ gồm 3 tờ
















3.1

Đề tài: Phong cảnh quê hương

- nt -

tờ

1




x

7

3.2

Đề tài: Ngày hội quê em

- nt -

tờ

1




x

20

3.3

Đề tài: An toàn giao thông

- nt -

tờ

1




x

29

4

Hình gợi ý - tập nặn tạo dáng tự do

Bộ gồm 1 tờ



















Tạo nặn dáng tự do

- nt -

tờ







x

30

5

Tuyển tập tranh



















5.1

Bộ phiên bản tranh dân gian Việt Nam (Đông Hồ, Hàng Trống)

Khổ 42 cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. (bộ gồm 20 tờ)

bộ

1

x

x

Dùng chung

5.2

Giấy dó

Quét điệp (chưa in)

tờ

2




x




DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN ÂM NHẠC

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/05/2005

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo


Số thứ tự


Tên thiết bị


Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị

tính


Số lượng

Đối tượng sử dụng


Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

I

TRANH ẢNH



















1

Bộ tranh 8 bài tập đọc nhạc

Gồm 8 tờ
















1.1

Tập đọc nhạc số 1: Son la son

Khổ 54 cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

1




x

Nhiều bài

1.2

Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng

- nt -

tờ

1




x




1.3

Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều

- nt -

tờ

1




x




1.4

Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri

- nt -

tờ

1




x




1.5

Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan

- nt -

tờ

1




x




1.6

Tập đọc nhạc số 6: Múa vui

- nt -

tờ

1




x




1.7

Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông

- nt -

tờ

1




x




1.8

Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh

- nt -

tờ

1




x




II

BĂNG ĐĨA






















Đĩa CD hoặc băng Cassette ghi các bài hát và các tác phẩm phục vụ cho nội dung phát triển khả năng nghe nhạc

Đĩa CD hoặc băng Cassette ghi đủ 10 bài hát theo nội dung mẫu, dán decal ghi "10 bài hát nhạch lớp 4" trên mặt đĩa CD hoặc băng Cassette, vỏ hộp bằng nhựa cứng

cái

2




x

Nhiều bài

III

THiết bị






















Đàn phím điện tử (hàng nhập ngoại)

Loại 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, cài đặt 100 bài hát trong đó có 50 bài hát trong chương trình tiểu học, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạch, có lỗ cắm tai nghe và đường ra nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác.

cái

1




x





DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 4 - MÔN THỂ DỤC

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16 tháng 5 năm 2005 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo



Số thứ tự


Tên thiết bị


Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị

tính


Số lượng

Đối tượng sử dụng


Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên

I

TRANH ẢNH



















1

Bài thể dục phát triển chung
















Chương bài thể dục

1.1

Động tác vươn thở

Khổ 54 cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ mặt trước, OPP bóng mặt sau

tờ

1

x

x




1.2

Động tác tay

- nt -

tờ

1

x

x




1.3

Động tác chân

- nt -

tờ

1

x

x




1.4

Động tác bụng

- nt -

tờ

1

x

x




1.5

Động tác thăng bằng

- nt -

tờ

1

x

x




1.6

Động tác nhảy

- nt -

tờ

1

x

x




1.7

Động tác điều hoà

- nt -

tờ

1

x

x




1.8

Động tác toàn thân

- nt -

tờ

1

x

x




2

Rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản

Bộ gồm 3 tờ













Chương bài tập RLKNCB

2.1

Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau

Khổ 54 cm x 79 cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ mặt trước, OPP bóng mặt sau
















2.2

Bật xa

- nt -

tờ

1

x

x




2.3

Phối hợp chạy - nhảy - mang vác

- nt -

tờ

1

x

x




II

DỤNG CỤ



















1

Bóng rổ

Bằng da tổng hợp chuyên dụng, độ dầy 1,2 - 1,4mm, bề mặt có gia mềm, chu vi 690-710mm, trọng lượng 470-550 độ nẩy 120-140cm/200cm (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT)

quả

15

x

x

Chương BTRLKNCB và trò chơi VĐ

2

Còi TDTT

Nhựa PS+HI (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT)

chiếc

2

x

x

GV + cán sự

3

Bóng đá

Cỡ số 4, bằng da mềm hoặc da tổng hợp, có ruột bằng cao su; độ dầy  1,2mm; chu vi 640-660mm; trọng lượng 330-400g; độ nảy 120/200cm; chịu va chạm 2000 lần không biến dạng (theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT)

quả

10

x




Chương TCVĐ

4

Dây nhảy cá nhân

Dây nhựa PVC dài 2,6m, Ф 6mm; Tay cầm bằng nhựa PP dài 165 mm; Có dây lò xo chống mòn Ф ngoài 12mm, đường kính dây 0,8mm, dài 75mm. Có điều chỉnh độ dài dây.

chiếc

1 chiếc/2hs

x




Chương BTRLKNCB

5

Dây nhảy tập thể

Dây nhảy bằng nhựa PVC Ф 7mm dài 5,8m; Tay nắm bằng nhựa HI dài 135mm Ф 28mm; ở giữa nhỏ hơn hai đầu, bên ngoài bọc bằng cao su xốp; chống mòn bằng lò xo dây Ф 1mm, Ф ngoài 15mm, dài 150mm.

chiếc

1 chiếc/15hs

x




Chương BTRLKNCB

6

Thước dây

Thước cuộn 30m bằng vải tráng nhựa không co dãn bản rộng 15mm. Hộp làm bằng nhựa cứng Ф 160mm dầy 30mm

chiếc

1




x

Chương BTRLKNCB

7

Bóng ném

Cao su mềm; khối lượng tịnh 150g; đường kính 63mm; độ nảy 60/100cm. Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT

quả

20

x

x

Chương môn TT tự chọn

8

Quả cầu đá

Đế bằng nhựa PVC dẻo Ф 8mm, dầy 3,5mm, trong có vòng đệm bằng thép làm tăng trọng lượng, 6 miếng đệm mỏng, bằng nhựa HI dầy 0,1 mm, đệm trên cùng Ф38mm dầy 2mm bằng mút; Cánh quả cầu dài 104mm, rộng 56-37mm vật liệu bằng pet xốp

quả

1 quả/2hs

x




Chương môn TT tự chọn


TỦ ĐỰNG THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 4 (ĐỂ NGAY TẠI LỚP HỌC)

Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16 tháng 5 năm 2005 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo



Số thứ tự


Tên thiết bị


Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị

tính


Số lượng

Đối tượng sử dụng


Bài trong sách giáo khoa

Học sinh

Giáo viên




Tủ đựng thiết bị

- Khung tủ bằng thép kích thước (1760x1060x400)mm bên trong hàn các thanh gá đợt để ghép lắp 4 đợt theo độ cao tuỳ ý;

- Cánh tủ kiểu lùa bằng mica trong, có khoá, nửa dưới dán decan mờ;

- Hai tấm hồi làm bằng tôn dầy 0,8mm, lưng và nóc tủ bằng tôn dầy 0,6mm, bốn cạnh gập vuông cao 30mm;

- Các chi tiết được liên kết với nhau bằng phương pháp lùa mang cá và được cố định bằng vít. Có thể tháo rời khi vận chuyển;

- Toàn bộ phần khung thép sơn tĩnh điện mầu ghi sáng hoặc mầu kem.

- Các chi tiết được đóng gói bằng bao bì các tông 5 lớp. Trên bao bì ghi mã số ký hiệu hàng hoá, chi tiết để nhận biết.



Chiếc

1

x

x




Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương