Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng
|
Đối tượng sử dụng
|
Bài trong sách giáo khoa
|
Học sinh
|
Giáo viên
|
1
|
Tranh ảnh
|
Bộ gồm 3 tờ
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số ảnh di vật và hình khắc của văn hoá Đông sơn
|
Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
1
|
2
|
Chùa Một Cột, chùa Láng, chùa Bút Tháp, tượng Phật A Di Đà
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
10
|
3
|
Một số hình ảnh về văn hoá thời nhà Nguyễn
|
-nt-
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
28
|
II
|
Lược đồ
|
Bộ gồm 5 tờ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lược đồ Bắc bộ và Bắc trung bộ
|
Khổ 72cm x 102cm; Tỷ lệ 1: 1.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
1,2
|
2
|
Lược đồ Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (981)
|
Khổ 102cm x 72cm; Tỷ lệ 1: 400.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
8
|
3
|
Lược đồ Phòng tuyến sông Như Nguyệt (sông Cầu)
|
Khổ 72cm x 102cm; Tỷ lệ 1: 1.000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
11
|
4
|
Lược đồ Chiến thắng Chi Lăng
|
Khổ 72cm x 102cm; Tỷ lệ 1: 400.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
16
|
5
|
Lược đồ Quang Trung đại phá quân thanh
|
Khổ 72cm x 102cm; Tỷ lệ 1: 1. 000.000; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ: có nẹp nhựa ở trên và dưới, rộng 13 mm, dầy 6 mm và 2 tai treo bằng nhựa.
|
tờ
|
1
|
x
|
x
|
25
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giao đoạn và sự kiện lịch sử tiêu biểu
|
Gồm 03 tờ iKhổ 54cm x 79cm và 19 miếng kép khổ 8cm x 9cm, in 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.
|
bộ
|
1
|
x
|
|
Ôn tập bài 2, 6, 9, 20
|