Danh mục thực vậT, ĐỘng vật hoang dã nguy cấP, quý, hiếM



tải về 0.72 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.72 Mb.
#31105
1   2   3   4   5

II B. Động vật hoang dã





TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học




LỚP THÚ

MAMMALIA




BỘ DƠI

CHIROPTERA



Dơi ngựa lớn

Pteropus vampyrus



Dơi ngựa nhỏ

Pteropus lylei



Dơi nếp mũi đông dương

Hipposideros scutinares




Bộ Thỏ

Lagormorpha



Thỏ rừng

Lepus sinensis




BỘ KHỈ HẦU

PRIMATES



Khỉ mặt đỏ

Macaca arctoides



Khỉ mốc

Macaca assamensis



Khỉ đuôi dài

Macaca fascicularis



Khỉ đuôi lợn

Macaca leonina (M.nemestrina)



Khỉ vàng

Macaca mulatta




BỘ THÚ ĂN THỊT

CARNIVORA



Cáo lửa

Vulpes vulpes



Sói đỏ (Chó sói lửa)

Cuon alpinus



Chó rừng

Canis aureus       



Triết bụng vàng

Mustela kathiah



Triết nâu

Mustela nivalis



Triết chỉ lưng

Mustela strigidorsa



Các loài cầy giông

Viverra spp.



Cầy hương

Viverricula indica



Cầy gấm

Prionodon pardicolor



Cầy vằn bắc

Chrotogale owstoni 




BỘ MÓNG GUỐC CHẴN

ARTIODACTYLA



Nai

Cervus unicolor



Cheo cheo

Tragulus javanicus




BỘ GẶM NHẤM

RODENTIA



Sóc đen

Ratufa bicolor



Các loài sóc bay giống Hylopetes

Hylopetes spp.



Các loài sóc bay giống Petaurista

Petaurista spp.



Chuột vàng

Hapalomys delacouri




BỘ CÁ VOI

CETACEA



Các loài trong Họ Cá heo

Delphinidae spp.



Bò biển (cá cúi)

Dugong dugon




LỚP CHIM

AVES




BỘ GÀ

GALIFORMES



Gà lôi trắng (Trĩ bạc)

Lophura nycthemera



Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum



Các loài Gà so thuộc giống Arborophila

Arborophila spp. (trừ loài A.davidi đã nêu ở IB)




BỘ SẢ






Các loài trong Họ Hồng hoàng

Bucerotidae spp. (trừ loài Các loài trong đã nằm trong 1b)




BỘ VẸT

PSITTAFORMES



Các loài vẹt trong giống Psittacula

Psittacula spp.



Vẹt lùn

Loriculus verlanis




BỘ CÚ

STRIGIFORMES



Các loài trong Bộ Cú

Strigiformes spp.




BỘ ƯNG

ACCIPITRIFORMES



Các loài trong Bộ Ưng

Accipitriformes spp.




BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES



Bồ câu nâu

Columba punicea




BỘ YẾN

APODIFORMES



Các loài yến tổ trắng

Aerodramus spp




BỘ SẺ

PASSERIFORMES



Các loài Khưới giống Garrulax (trừ một số loài đã ghi ở IB)

Garrulax spp.



Nhồng (Yểng)

Gracula religiosa




LỚP CÁ XƯƠNG

OSTEICHTHYES




CÁ NƯỚC NGỌT







BỘ CÁ THÁT LÁT

OSTEOGLOSSIFORMES



Cá nàng hương

Chitala blanci



Cá thát lát khổng lồ

Chitala lopis



Cá còm

Chitala ornata




BỘ CÁ TRÍCH

CLUPEIFORMES



Cá mòi cờ hoa

Clupanodon thrissa



Cá cháy bắc

Tenualosa reevesii



Cá cháy nam

Tenualosa thibaudeaui



Cá cháy bẹ

Tenualosa toli




BỘ CÁ CHÌNH

ANGUILLIFORMES



Cá chình mun

Anguilla bicolor



Cá chình nhọn

Anguilla borneensis



Cá chình hoa

Anguilla marmmorata




BỘ CÁ CHÉP

CYPRINIFORMES



Cá trốc

Acrossocheilus annamensis



Cá hô

Catlocarpio siamensis



Cá duồng

Cirrhinus microlepis



Cá lợ thân cao

Cyprinus hyperdorsalis



Cá dày

Channa lucius



Cá học trò

Balantiocheilos ambusticauda



Cá chày tràng

Ochelobius elongatus



Cá lá giang

Parazacco vuquangensis



Cá sóc

Probarbus jullieni



Cá anh vũ

Semilabeo obscurus



Cá rầm xanh

Sinilabeo lemassoni



Cá hoả

Sinilabeo tonkinensis



Cá ngựa bắc

Tor brevifilis



Cá rai

Neolisochilus benasi



Cá sỉnh gai

Onychostoma laticeps



Cá chày đất

Spinibarbus caldwelli



Cá ét mọi

Morulius chrysophekadion



Cá duồng xanh

Cosmochilus harmandi



Cá ngựa xám

Tor tambroides



Cá bỗng

Spinibarbus denticulatus



Cá cầy

Paraspinibarbus macracanthus



Cá ngựa nam

Hampala macrolepidota



Cá dốc

Spinibarbichthys denticulatus



Cá vền

Megalobrama terminalis



Cá may

Gyrinocheilus aymonieri



Cá bám đá liền

Sinogastromyzon tonkinensis



Cá chìa vôi cửa sông

Crenidens sarissophorus



Cá mây đá

Gyrinocheilus pennocki




BỘ CÁ NHEO

SILURIFORMES



Cá ngạnh

Cranoglamis sinensis



Cá sơn đài

Ompok miostoma



Cá lăng đen

Hemibargrus vietnamicus



Cá lăng

Hemibagrus guttatus



Cá lăng đỏ

Hemibagrus wyckioides



Cá chốt cờ

Heterobagrus bocourti



Cá vồ cờ

Pangasius sanitwongsei



Cá tra dầu

Pangasianodon gigas



Cá chiên

Bagarius rutilus



Cá chiên bạc

Bagarius yarrelli



Cá trê

Clarias nieuhofii



Cá trê tối

Clarias meladerma



Cá lóc bông

Channa micropeltes



Cá hường

Coius microlepis



Cá hường vện

Coius quadrifasciatus



Cá mang rổ

Toxotes chatareus




BỘ CÁ TRÍCH

CLUPEIFORMES



Cá lẹp hàm dài

Thrissa setirostris



Cá lẹp hai quai

Thrissa mystax schneider



Cá lẹp vàng vây ngực dài

Setipinna taty




CÁ BIỂN







BỘ CÁ VƯỢC

PERCIFORMES



Cá mú dẹt

Cromileptes altivelis



Cá bàng chài vân sóng

Cheilinus undulatus



Cá mó đầu u

Bolbometopon muricatum



Cá mập trắng lớn

Carcharodon carcharias



Cá nhám thu/ cá mập sâu

Pseudocarcharias kamoharai




LỚP CÁ SỤN

ACTINOPTERYGII




BỘ CÁ TẦM

ACIPENSERIFORMES



Các loài cá tầm

ACIPENSERIFORMES spp.



Cá mập đầu bạc

Carcharhinus albimarginatus



Cá mập đốm đen đỉnh đuôi

Carcharhinus melanopterus



Cá mập hiền

Carcharhinus amblyrhynchoides



Cá đuối ó không chấm

Aetobatus flagellum



Cá đuối ó không gai

Aetobatus nichofii



Cá đuối quạt

Okamejei kenojei



Cá đuối bướm nhật bản

Gymnura japonica



Cá đuối bướm hoa

Gymnura poecilura



Cá đuối bướm 2 chấm

Gymnura bimaculata



Cá đuối bồng lôi

Dasyatis bennetti



Cá đuối đĩa 2 hàng gai

Platyrhina limboonkengi



Cá đuối đĩa trung hoa

Platyrhina sinensis




BỘ CÁ NHÁM THU

LAMNIFORMES



Cá nhám thu lớn

Cetorhinus maximus




BỘ CÁ MẬP

ORECTOLOBIFORMES



Cá nhám voi

Rhincodon typus




BỘ CÁ ĐAO

RAJIFORMES



Cá đao răng nhỏ

Pristis microdon




BỘ CÁ CHÌNH

ANGUILLIFORMES



Cá chình anguilla

Anguilla anguilla




BỘ CÁ GAI

GASTERROSTEIFORMES



Các loài cá ngựa

Hippocampus spp.




LỚP BÒ SÁT

REPTILIA




BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA



Thằn lằn cá sấu

Shinisaurus crocodilurus



Kỳ đà hoa

Varanus salvator



Trăn cộc

Python brongersmai (Python curtus)



Trăn đất

Python molurus



Trắn gấm

Python reticulatus



Rắn hổ mang bắc

Naja atra



Rắn hổ mang một mắt kính

Naja kouthia



Rắn hổ mang nam

Naja siamensis



Rắn ráo trâu

Ptyas mucosa




BỘ RÙA

TESTUDINES



Rùa hộp lưng đen

Cuora amboiensis



Rùa hộp bua-rê

Cuora bourreti



Rùa sa nhân

Cyclemys mouhotii



Rùa hộp việt nam

Cuora picturata



Rùa cổ bự

Siebenrockiella crassicollis



Rùa răng

Heosemys annandalii



Rùa đất lớn

Heosemys grandis



Rùa núi vàng

Indotestudo elongata



Rùa ba gờ

Malayemys subtrịjuga



Rùa núi viền

Manouria impressa



Cua đinh

Amyda cartilaginea



Giải

Pelochelys cantorii




BỘ CÁ SẤU

CROCODILIA



Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà)

Crocodylus porosus



Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm)

Crocodylus siamensis




LỚP ẾCH NHÁI

AMPHIBIA




BỘ CÓ ĐUÔI

CAUDATA



Cá cóc bụng hoa (Cá cóc tam đảo)

Paramesotriton deloustali



Cá cóc việt nam

Tylototriton vietnamensis




LỚP CÔN TRÙNG

INSECTA




BỘ CÁNH CỨNG

COLEOPTERA



Cua bay hoa

Cheirotonus battareli



Cua bay đen

Cheirotonus jansoni



Cắm kìm sừng lưỡi đao

Dorcus titanus



Bọ hung xưng chữ y

Tripoxylus dichotomus




BỘ CÁNH VẨY

LEPIDOPTERA



Các loài bướm phượng

Papilionidae spp.




BỘ BỌ QUE

PHASMATODEA



Bọ lá

Phyllium succiforlium




ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG BIỂN







NGÀNH GIUN ĐỐT

ANNELIDA




BỘ SÁ SÙNG

SIPUNCULIDA

151

Sá sùng

Sipunculus nudus




NGÀNH THÂN MỀM

MOLLUSCA




BỘ MỰC ỐNG

TEUTHIDEA

152

Mực lá

Sepioteuthis lesoniana




BỘ CHÂN BỤNG TRUNG

MESOGASTROPODA

153

Ôc mút vệt nâu

Sulcospira proteus

154

Ôc vặn hình côn

Stenomelania reevei




BỘ NGAO

VENERIDA

155

Các loài trai tai tượng

Tridacnidae spp.




BỘ CHÂN BỤNG GIỮA

MESOGASTROPODA

156

Ốc xà cừ hồng

Strombus gigas




LỚP SAN HÔ

ANTHOZOA




BỘ SAN HÔ ĐEN

ANTIPATHARIA

157

Các loài thuộc họ San hô đen

Antipathidae pp.




BỘ SAN HÔ CỨNG

SCLERACTINIA

158

Các loài san hô tạo rạn thuộc bộ san hô cứng

SCLERACTINIA spp.




BỘ SAN HÔ THÂN BÒ

STOLONIFERA

159

Loài san hô đàn ống

Tubipora mussica




LỚP THUỶ TỨC

HYDROZOA




BỘ SAN HÔ LỬA

MILLEPORINA

160

Các loài thủy tức hình san hô

Millepora spp.




BỘ THỦY TỨC GAI

STYLASTERINA

161

Loài thủy tức gai

Stylaster profundiposus




ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG NƯỚC NGỌT







NGÀNH THÂN MỀM

MOLLUSCA




BỘ TRAI CÓC

UNIONOIDA

162

Trai cóc hình lá

Lamprotula blaisei

163

Trai cóc hình tai

Lamprotula leai

164

Trai cóc bầu dục

Lamprotula liedtkei

165

Trai cóc tròn

Lamprotula nodulosa

166

Trai cánh mỏng

Cristaria bialata

167

Trùng trục khía

Lanceolaria fruhstorferi

168

Trai cánh dày

Cristaria herculea

169

Trai điệp

Sinohyriopsis cumingii




LỚP GIÁP XÁC

CRUSTACEA




BỘ MƯỜI CHÂN

DECAPODA

170

Cua suối mai giáp

Potamiscus tannanti

171

Cua suối vỏ nhẵn

Potamon fruhstorferi

172

Cua suối kim bôi

Ranguna kimboiensis

173

Cua suối trung bộ

Tiwaripotamon annamense

174

Cua núi mai nhẵn

Orientalia glabra


tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương