Danh mục thực vậT, ĐỘng vật hoang dã nguy cấP, quý, hiếM


Hướng dẫn ghi chép Mẫu số 8



tải về 0.72 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.72 Mb.
#31105
1   2   3   4   5

Hướng dẫn ghi chép Mẫu số 8

Nguồn giống sinh sản: Ghi chép số lượng cá thể trưởng thành làm nguồn giống sinh sản đực và cái. Số lượng các cá thể đực và cái trưởng thành cũng thay đổi khi những cá thể thuộc đàn giống hậu bị được nuôi lớn và được bổ xung vào nguồn giống sinh sản.

Con một tuổi: Ghi chép số lượng con non sống được trong năm đầu tiên và đưa vào nuôi lớn.

Con nuôi lớn: Ghi chép tổng số cá thể được nuôi lớn lớn hơn 12 tháng tuổi. Số lượng động vật được ghi ở cột này có thể thay đổi mỗi lần chúng bị giết mổ, bán hay xuất khẩu.

Nguồn giống hậu bị: Ghi chép số lượng cá thể được sinh ra tại trại, được chọn nuôi lớn để tăng đàn sinh sản hoặc thay thế đàn sinh sản kém. Cần phải ghi chép sự thay đổi về số lượng cá thể làm nguồn giống hậu bị khi chúng trưởng thành và đưa vào nguồn giống sinh sản.



Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số động vật có được do khai thác hoặc nhận chuyển giao, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ xung động vật cũng phải được ghi chép. Những động vật nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú

Chuyển giao: Cột này đuợc dùng để ghi chép số động vật được chuyển giao cho các cơ sở khác. Cũng cần ghi chép lại ngày những cá thể đó bị chuyển giao. Khi động vật bị chuyển giao cho các cơ sở hoặc trại gây nuôi sinh sản vì mục đích thương mại hoặc các trại nuôi khác thì ghi lại giấy tờ có liên quan và ngày chuyển giao.

Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép, điểm đến của lô hàng được chuyển giao, nguồn động vật được bổ sung vào cơ sở, …..)
Hoàn thành mỗi dòng ghi chép (ví dụ ghi lại số liệu ở dòng trên nếu không có gì thay đổi ở các cột) khi vào số liệu mới hoặc thay đổi số lượng động vật ở một cột. Chúng ta phải sửa đổi các cột tương ứng khi:

  1. khi bổ sung thêm động vật vào trại hoặcchuyển giao bớt động vật được nuôi tại trại

  2. động vật được nuôi tại trại bị chết hoặc chuyển giao; và

  3. chuyển động vật được nuôi từ một hạng tuổi sang hạng tuổi khác (ví dụ chuyển từ con 1 tuổi sang con nuôi lớn và chuyển từ các thể làm nguồn giống hậu bị sang làm nguồn giống sinh sản).


Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở nuôi. Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh/Cơ quan thủy sản cấp tỉnh cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra.


Mẫu số 9: SỔ ĐĂNG KÝ MẪU VẬT NGHIÊN CỨU GÂY NUÔI SINH SẢN

( Loài đẻ trứng)


- Tên cơ sở nuôi sinh sản ………………………….. Loài được nuôi sinh sản ……………………….


Ngày

Nguồn giống sinh sản

Số lượng con non

Số lượng

Con 1 tuổi



Số lượng

con nuôi lớn



Nguồn giống hậu bị

Bổ xung (mua và các cách khác)

Chuyển giao và các hoạt động khác

Ghi chú

Đực

Cái

Đực

Cái

Số lượng

Ngày

Số lượng

Ngày










































































































































































































































Hướng dẫn ghi chép Mẫu số 9



Nguồn giống sinh sản: Ghi chép số lượng cá thể trưởng thành làm nguồn giống sinh sản đực và cái. Số lượng các cá thể đực và cái trưởng thành cũng thay đổi khi những cá thể thuộc đàn giống hậu bị được nuôi lớn và được bổ xung vào nguồn giống sinh sản.

Con non: Ghi chép số lượng con được sinh ra vào cuối mỗi mùa trứng nở.

Con một tuổi: Ghi chép số lượng con non sống được trong năm đầu tiên và đưa vào nuôi lớn. Để có được con số này, ta có thể lấy tổng số con non được sinh ra trong 1 năm trừ đi số con non đã chết.

Con nuôi lớn: Ghi chép tổng số cá thể được nuôi lớn lớn hơn 12 tháng tuổi. Số lượng động vật được ghi ở cột này có thể thay đổi mỗi lần chúng bị giết mổ, bán hay xuất khẩu.

Nguồn giống hậu bị: Ghi chép số lượng cá thể được sinh ra tại trại, được chọn nuôi lớn để tăng đàn sinh sản hoặc thay thế đàn sinh sản kém. Cần phải ghi chép sự thay đổi về số lượng cá thể làm nguồn giống hậu bị khi chúng trưởng thành và đưa vào nguồn giống sinh sản.



Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số động vật có được do khai thác hoặc nhận chuyển giao, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ xung động vật cũng phải được ghi chép. Những động vật nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú

Chuyển giao: Cột này đuợc dùng để ghi chép số động vật được chuyển giao cho các cơ sở khác. Cũng cần ghi chép lại ngày những cá thể đó bị chuyển giao. Khi động vật bị chuyển giao cho các cơ sở hoặc trại gây nuôi sinh sản vì mục đích thương mại hoặc các trại nuôi khác thì ghi lại giấy tờ có liên quan và ngày chuyển giao.

Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép, điểm đến của lô hàng được chuyển giao, nguồn động vật được bổ sung vào cơ sở, …..)
Hoàn thành mỗi dòng ghi chép (ví dụ ghi lại số liệu ở dòng trên nếu không có gì thay đổi ở các cột) khi vào số liệu mới hoặc thay đổi số lượng động vật ở một cột. Chúng ta phải sửa đổi các cột tương ứng khi:

  1. khi bổ sung thêm động vật vào trại hoặcchuyển giaobớt động vật được nuôi tại trại

  2. động vật được nuôi tại trại bị chết hoặc chuyển giao; và

  3. chuyển động vật được nuôi từ một hạng tuổi sang hạng tuổi khác (ví dụ chuyển từ con 1 tuổi sang con nuôi lớn và chuyển từ các thể làm nguồn giống hậu bị sang làm nguồn giống sinh sản).



Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở. Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh/Cơ quan thủy sản cấp tỉnh cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra.


Mẫu số 10: SỔ ĐĂNG KÝ MẪU VẬT TRƯNG BÀY
- Tên cơ sở :…………………………………………


Ngày

Tên khoa học/tiếng Việt

Số lượng

Loại mẫu vật

Nguồn gốc

Giấy phép

Ghi chú

Mẫu nhồi

Ngâm phốc môn

Bộ phận/ dẫn xuất

Khai thác từ tự nhiên

Nhập khẩu

Tịch thu

Khai thác

Chuyển giao

GP nhập khẩu





































































































































































































Hướng dẫn ghi chép Mẫu số 10

Tên khoa học: Ghi tên khoa học và tên tiếng Việt thông thường

Loại mẫu vật: Đánh dấu (V) vào ô tương ứng.

Nguồn gốc : Đánh dấu (V) vào ô tương ứng

Giấy phép: Ghi số giấy phép khai thác nếu mẫu vật được khai thác từ tự nhiên,; Số Biên bản nếu mẫu vật được chuyển giao từ kho bạc hoặc các cơ quan quản lý khác; giấy pphesp nhậ khẩu đối với mẫu vật nhập khẩu

Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép, điểm đến của lô hàng được trao đổi hoặc được bổ sung vào cơ sở, …..)
Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở. Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh/Cơ quan thủy sản cấp tỉnh cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra.

Mẫu số 11: MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG CON CHẾT

(Tính theo tháng)

Tên cơ sở nuôi sinh sản:……………………………… Loài được nuôi sinh sản…………………………………




Năm

Số con non còn sống




Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Tổng số




















































































































































































































Chú thích
Mục đích chính của những thông tin này là ghi chép lại số lượng cá thể động vật chết hàng tháng. Ghi chép hàng tháng tổng số con non bị chết trong tháng. Vào cuối năm thứ nhất cộng dồn số lượng con bị chết trong năm sản xuất được vào cột cuối cùng bên tay phải.

Mẫu số 12: BÁO CÁO KIỂM TRA

(Ban hành kèm theo Nghị định số............./201.../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ)

Tên cơ sở nghiên cứu nuôi trồng sinh trưởng:


Tỉnh :……………………………………… Ngày kiểm tra

Ngày kiểm tra lần trước …….……

Kiểm tra lần trước Kiểm tra lần này Chênh lệch
Số lượng cây non ----------------------- --------------------- ---------
Số lượng cây trưởng thành ----------------------- --------------------- ---------
Số lượng cây đã chuyển giao ----------------------- --------------------- ---------

Nhận xét …………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu  Không đạt yêu 

………………. ………………………..

Tên cán bộ kiểm tra Chữ ký


Mẫu số 13: BÁO CÁO KIỂM TRA

(Ban hành kèm theo Nghị định số............./201.../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ)

Tên cơ sở nghiên cứu trồng cấy nhân tạo ………………………………………….


Tỉnh …………………………………………… Ngày kiểm tra …… …………

Ngày kiểm tra lần trước …….……

Kiểm tra lần trước Kiểm tra lần này Chênh lệch
Số lượng cây giống --------------- -------------------- ---------
Số lượng cây con trong bình vô trùng --------------- --------------------- ---------
Số lượng cây non --------------- --------------------- ---------
Số lượng cây trưởng thành --------------- --------------------- ---------
Số lượng cây đã chuyển giao --------------- --------------------- ---------
Số lượng cây mới --------------- --------------------- ---------

Nhận xét …………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu  Không đạt yêu 

………………. ………………………..

Tên cán bộ kiểm tra Chữ ký
Mẫu số 14: BÁO CÁO KIỂM TRA

(Ban hành kèm theo Nghị định số............./201.../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ)

Tên cơ sở nghiên cứu nuôi sinh trưởng ………………………………………….


Tỉnh …………………………………………… Ngày kiểm tra …… …………

Ngày kiểm tra lần trước …….……

Kiểm tra lần trước Kiểm tra lần này Chênh lệch
Số lượng trứng ----------------------- --------------------- -----------
Số lượng con non ------------------------ --------------------- -----------
Số lượng con một tuổi ----------------------- --------------------- -----------
Số lượng đàn nuôi lớn ----------------------- --------------------- -----------
Số lượng cá thể đã chuyển giao ----------------------- --------------------- -----------
Số lượng cá thể mới ----------------------- --------------------- -----------
Nhận xét ……………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu  Không đạt yêu 

………………. ………………………..

Tên cán bộ kiểm tra Chữ ký
Ghi chú :Dành cho Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh/Cơ quan thủy sản cấp tỉnh

Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này.

Mẫu số 15: BÁO CÁO KIỂM TRA

(Dành cho loài đẻ trứng)



(Ban hành kèm theo Nghị định số............./201.../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ)

Tên cơ sở nghiên cứu nuôi sinh sản ………………………………………………


Tỉnh …………………………………………… Ngày kiểm tra …… …………

Ngày kiểm tra lần trước …….……


Kiểm tra lần trước Kiểm tra lần này Chênh lệch
Số lượng con đực sinh sản ---------------------- -------------------- ------------
Số lượng con cái sinh sản ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng đàn giống hậu bị ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng trứng ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng con non ------------------------ --------------------- ------------
Số lượng con một tuổi ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng đàn nuôi lớn ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng cá thể đã chuyển giao ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng cá thể mới ----------------------- --------------------- ------------
Nhận xét …………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu  Không đạt yêu 

………………. ………………………..

Tên cán bộ kiểm tra Chữ ký
Ghi chú : Chỉ dành cho cơ quan Kiểm lâm
Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này.

Mẫu số 16: BÁO CÁO KIỂM TRA

(Dành cho loài đẻ con)



(Ban hành kèm theo Nghị định số............./201.../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ)
Tên cơ sở nghiên cứu nuôi sinh sản ………………………………………….
Tỉnh …………………………………………… Ngày kiểm tra …… …………

Ngày kiểm tra lần trước …….……


Kiểm tra lần trước Kiểm tra lần này Chênh lệch
Số lượng con đực sinh sản ---------------------- -------------------- ------------
Số lượng con cái sinh sản ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng đàn giống hậu bị ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng con non ------------------------ --------------------- ------------
Số lượng con một tuổi ----------------------- --------------------- ------------
Số lượng đàn nuôi lớn ----------------------- --------------------- -------------
Số lượng cá thể đã chuyển giao ----------------------- --------------------- -------------
Số lượng cá thể mới ----------------------- --------------------- -------------
Nhận xét …………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Kết quả kiểm tra Đạt yêu cầu  Không đạt yêu 

………………. ………………………..



Tên cán bộ kiểm tra Chữ ký
Ghi chú : Chỉ dành cho Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh/Cơ quan thủy sản cấp tỉnh

Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này.



tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương