|
Nhóm II: Thực vật, động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
|
trang | 2/5 | Chuyển đổi dữ liệu | 02.09.2016 | Kích | 0.72 Mb. | | #31105 |
|
Nhóm II: Thực vật, động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
IIA. Thực vật hoang dã
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
NGÀNH DƯƠNG XỈ
|
POLYPODIOPHYTA
| -
1
|
Các loài Tắc kè đá, cố toái bổ
|
Drynaria spp.
| -
2
|
Cấu tích
|
Cibotium barometz
| -
3
|
Thạch tùng răng cưa
|
Huperzia serrate
|
|
NGÀNH THÔNG
|
PINOPHYTA
| -
4
|
Vân Sam Phan xi păng
|
Abies delavayi
| -
5
|
Thông Pà cò
|
Pinus kwangtungensis
| -
6
|
Thông đỏ nam
|
Taxus wallichiana
| -
7
|
Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)
|
Cephalotaxus mannii
| -
8
|
Bách xanh (Tùng hương)
|
Calocedrus macrolepis
|
9
|
Bách xanh đá
|
Calocedrus rupestris
| -
0
|
Pơ mu
|
Fokienia hodginsii
| -
1
|
Du sam
|
Keteleeria evelyniana
| -
2
|
Thông Đà Lạt
|
Pinus dalatensis
| -
3
|
Thông lá dẹt
|
Pinus krempfii
| -
4
|
Thông đỏ bắc (Thanh tùng)
|
Taxus chinensis
| -
5
|
Sa mộc dầu
|
Cunninghamia konishii
| -
6
|
Thông tre lá ngắn
|
Podocarpus pilgeri
| -
7
|
Thiết sam giả lá ngắn
|
Pseudotsuga brevifolia
| -
8
|
Thông hai lá quả nhỏ, Thông đá vôi quả nhỏ
| Pinus hwangshanensis |
|
LỚP TUẾ
|
CYCADOPSIDA
| -
9
|
Các loài Tuế
|
Cycas spp. ( các loài còn lại trừ 5 loài trong nhóm IA)
| -
|
LỚP MỘC LAN
|
MAGNOLIOPSIDA
| -
0
|
Các loài Tế tân
|
Asarum spp.
| -
1
|
Thiết đinh
|
Fernandoa spp.
| -
2
|
Sao hình tim
|
Hopea cordata
| -
3
|
Sao lá cong
|
Shorea falcata
| -
4
|
Trà vàng Hakoda
|
Camellia hakodae
| -
5
|
Hải đường vàng
|
Camellia tienii
| -
6
|
Trà vàng Tam đảo
|
Camellia tamdaoensis
| -
7
|
Gõ đỏ (Cà te)
|
Afzelia xylocarpa
| -
8
|
Lim xanh
|
Erythrophloeum fordii
| -
9
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
Sindora siamensis
| -
0
|
Gụ lau
|
Sindora tonkinensis
| -
1
|
Đẳng sâm (Sâm leo)
|
Codonopsis javanica
| -
2
|
Trai lý (Rươi)
|
Garcinia fagraeoides
| -
3
|
Trắc (Cẩm lai nam)
|
Dalbergia cochinchinensis
| -
4
|
Cẩm lai (Cẩm lai bà rịa)
|
Dalbergia oliveri
| -
5
|
Giáng hương (Giáng hương quả lớn)
|
Pterocarpus macrocarpus
| -
6
|
Gù hương (Quế balansa)
|
Cinnamomum balansae
| -
7
|
Re xanh phấn (Re hương)
|
Cinnamomum glaucescens
| -
8
|
Vù hương (Xá xị, Re hương)
|
Cinnamomum parthenoxylon
| -
9
|
Vàng đắng
|
Coscinium fenestratum
| -
0
|
Hoàng đằng (Nam hoàng liên)
|
Fibraurea tinctoria (F. chloroleuca)
| -
1
|
Hoàng Đằng
|
Fibraurea recisa
| -
2
|
Củ gió
|
Tinospora sagitata
| -
3
|
Các loài Bình vôi
|
Stephania spp.
| -
4
|
Hoàng liên ô rô, Mã hồ, Mật gấu
|
Mahonia spp.
| -
5
|
Bát giác liên
|
Podophyllum tonkinense
| -
6
|
Thổ hoàng liên
|
Thalictrum foliolosum
| -
7
|
Nghiến
|
Excentrodendron tonkinensis
| -
8
|
Na rừng, Ngũ vị tử nam
|
Kadsura spp.
| -
9
|
Mun sọc (Thị bong)
|
Diospyros salletii
| -
0
|
Sưa, Sưa đỏ (Huê mộc vàng)
|
Dalbergia tonkinensis
|
|
LỚP HÀNH
|
LILIOPSIDA
| -
1
|
Hoàng tinh hoa trắng (Hoàng tinh cách)
|
Disporopsis longifolia
| -
2
|
Bách hợp
|
Lilium brownii
| -
3
|
Hoàng tinh vòng
|
Polygonatum kingianum
| -
4
|
Thạch hộc (Hoàng phi hạc)
|
Dendrobium nobile
| -
5
|
Các loài hoàng thảo
|
Dendrobium spp.
| -
6
|
Lan bọng
|
Flickingeria fimbriata
| -
7
|
Hồng nhung vàng chanh
|
Renanthera citrina
| -
8
|
Cây một lá (Lan một lá)
|
Nervilia spp.
| -
9
|
Bảy lá một hoa
|
Paris polyphylla Smith
| -
0
|
Song mật
|
Calamus platyacanthus
| -
1
|
Song bột
|
Calamus poilanei
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|