Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Bộ Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và các địa phương có liên quan để tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch.
b) Thành lập Ban Chỉ đạo liên ngành do Bộ trưởng làm Trưởng ban để chỉ đạo tổ chức thực hiện Quy hoạch.
c) Chỉ đạo, hướng dẫn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai xây dựng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học cấp tỉnh.
d) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và các địa phương có liên quan xây dựng các cơ chế chính sách để tổ chức thực hiện hiệu quả các giải pháp quy hoạch.
đ) Thực hiện các nhiệm vụ, chương trình, đề án, dự án ưu tiên được phân công.
e) Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra tình hình thực hiện quy hoạch trên phạm vi cả nước; tổ chức tổng kết việc thực hiện quy hoạch vào cuối năm 2020.
g) Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước từng giai đoạn 5 năm/lần.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
a) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ, ngành liên quan tổ chức thực hiện các nội dung, lĩnh vực thuộc chức năng quản lý của Bộ.
b) Chủ trì, thực hiện các nhiệm vụ, chương trình, đề án, dự án ưu tiên được phân công.
c) Thực hiện lồng ghép các nhiệm vụ bảo tồn đa dạng sinh học trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án về phát triển lâm nghiệp, nông nghiệp, thủy sản.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
a) Bố trí vốn đầu tư cho các Bộ, ngành liên quan tổ chức thực hiện các nội dung hoạt động của Quy hoạch.
b) Vận động các nguồn tài trợ quốc tế cho công tác bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học.
4. Bộ Tài chính
a) Bố trí kinh phí kịp thời nguồn vốn sự nghiệp kinh tế cho các chủ đầu tư thực hiện các hoạt động ưu tiên của Quy hoạch.
b) Hướng dẫn quản lý sử dụng, thanh quyết toán kinh phí thực hiện nội dung hoạt động ưu tiên theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
5. Các Bộ, ngành, cơ quan trung ương khác
Các Bộ, ngành, cơ quan trung ương khác trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn của mình, có trách nhiệm phối hợp với Bộ TN&MT, các Bộ, ngành có liên quan, xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ phù hợp với các mục tiêu, nội dung và giải pháp của Quy hoạch.
6. Ủy ban nhân nhân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Xây dựng quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học cấp tỉnh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Chỉ đạo các Sở, ban, ngành trực thuộc xây dựng các chương trình, đề án và dự án được phân công theo nội dung hoạt động ưu tiên của Quy hoạch và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
c) Rà soát các khu bảo tồn hiện có; lập và phê duyệt dự án thành lập các khu bảo tồn, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, hành lang đa dạng sinh học tại địa phương theo phân cấp.
d) Tổ chức quản lý khu bảo tồn, cơ sở bảo tồn và hành lang đa dạng sinh học theo phân cấp của Chỉnh phủ.
đ) Xây dựng cơ chế, chính sách khai thác các giá trị của đa dạng sinh học mang lại để phát triển kinh tế và ổn định đời sống người dân địa phương.
e) Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức, ý thức chấp hành pháp luật của người dân trong bảo tồn đa dạng sinh học.
g) Bố trí các nguồn lực của địa phương và sử dụng đúng mục đích, hiệu quả các nguồn lực do trung ương cấp để thực hiện Quy hoạch.
h) Thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch và việc thực thi pháp luật trong lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của QH;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Phụ lục 1 : Danh mục các khu bảo tồn quy hoạch đến năm 2020 và năm 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm của Thủ tướng Chính phủ)
Đến năm 2020:
TT
|
Tên khu bảo tồn
|
Tỉnh
|
Vùng địa lý
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Phân hạng
|
Phân loại
|
Phân cấp quản lý
|
Ghi chú
| -
|
An Toàn
|
Bình Định
|
NTB
|
22545
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Ấp Canh Điền
|
Bạc Liêu
|
ĐBSCL
|
363
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
ATK Định Hoá
|
Thái Nguyên
|
ĐB
|
8728
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Ba Bể
|
Bắc Cạn
|
ĐB
|
9022
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bà Nà - Núi Chúa
|
Quảng Nam
|
NTB
|
2753
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bà Nà- Núi Chúa
|
Đà Nẵng
|
NTB
|
30206.3
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Ba Vì
|
Hà Nội, Hòa Bình
|
ĐBSH và TB
|
10749,7
|
VQG
|
Trên cạn
|
Trung ương
|
Đã thành lập
| -
|
Bắc Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
BTB
|
25200
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bắc Mê
|
Hà Giang
|
ĐB
|
9042.5
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bạch Long Vĩ
|
Hải Phòng
|
ĐBSH
|
20700
|
DTTN
|
Biển
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn biển
| -
|
Bạch Mã
|
Thừa Thiên Huế, Quảng Nam
|
BTB, TB
|
37487
|
VQG
|
Trên cạn
|
Trung ương
|
Đã thành lập
| -
|
Bái Tử Long
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
15600
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bán đảo Sơn Trà
|
Đà Nẵng
|
NTB
|
3871
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bản Dốc
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
566
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bát Đại Sơn
|
Hà Giang
|
ĐB
|
4531.2
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bến En
|
Thanh Hoá
|
BTB
|
12033
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bidoup-Núi Bà
|
Lâm Đồng
|
TN
|
55968
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Biển Hồ
|
Gia Lai
|
TN
|
600
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Bình Châu Phước Bửu
|
Bà Rịa-Vùng Tàu
|
ĐNB
|
10905
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Bù Gia Mập
|
Bình Phước
|
ĐNB
|
25926
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Búng Bình Thiên
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
500
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Căn cứ Châu Thành
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
147
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Căn cứ Đồng Rùm
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
32
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Cát Bà
|
Hải Phòng
|
ĐB
|
15331.6
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Cát Tiên
|
Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước
|
ĐNB, TN
|
71457
|
VQG
|
Trên cạn
|
Trung ương
|
Đã thành lập
| -
|
Chạm Chu
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
15902.1
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Chàng Riệc
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
9122
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Chế Tạo
|
Yên Bái
|
ĐB
|
20293.2
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Chư Mom Rây
|
Kon Tum
|
TN
|
56434.2
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Chư Yang Sin
|
Đắk Lắk
|
TN
|
59316.1
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Chùa Thầy
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
37.13
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Cô Tô
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
78500
|
VQG
|
Biển
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn biển
| -
|
Cồn Cỏ
|
Quảng Trị
|
BTB
|
24900
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Cồn Cỏ
|
Quảng Trị
|
BTB
|
24900
|
DTTN
|
Biển
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn biển
| -
|
Côn Đảo
|
Bà Rịa Vùng Tàu
|
ĐNB
|
19991
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Côn Sơn Kiếp Bạc
|
Hải Dương
|
ĐBSH
|
1216.9
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Copia
|
Sơn La
|
TB
|
11995.9
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Cù Lao Chàm
|
Quảng Nam
|
NTB
|
1490
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Cù Lao Chàm
|
Quảng Nam
|
NTB
|
8265
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Cửa sông Đồng Nai
|
Bà Rỵa-Vũng Tàu
|
ĐNB
|
10000
|
DTTN
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Cửa sông Hậu
|
Trà Vinh-Sóc Trăng
|
ĐBSCL
|
|
DTTN
|
ĐNN
|
Trung ương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Cửa sông Hồng
|
Nam Định-Thái Bình
|
ĐBSH
|
40000
|
DTTN
|
ĐNN
|
Trung ương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Cửa sông Thái Bình
|
Hải Phòng - Thái Bình
|
ĐBSH
|
2000
|
DTTN
|
ĐNN
|
Trung ương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Cúc Phương
|
Ninh Bình, Thanh Hoá, Hoà Bình
|
ĐBSH, BTB, TB
|
22405,9
|
VQG
|
Trên cạn
|
Trung ương
|
Đã thành lập
| -
|
Đá Bàn
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
119.6
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Đắk Uy
|
Kon Tum
|
TN
|
659.5
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Đakrông
|
Quảng Trị
|
BTB
|
37640
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Đầm Thị Tường
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
700
|
DTTN
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Đầm Trà Ổ
|
Bình Định
|
NTB
|
1600
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Đảo Trần
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
4200
|
BVCQ
|
Biển
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn biển
| -
|
Đền Hùng
|
Phú Thọ
|
ĐB
|
538
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Đèo Cả- Hòn Nưa
|
Phú Yên
|
NTB
|
5768.2
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Đồng Sơn - Kỳ Thượng
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
14851
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Đray Sáp-Gia Long
|
Đắk Nông
|
TN
|
1515.2
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Du Già
|
Hà Giang
|
ĐB
|
11540.1
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Quảng Trị
|
BTB
|
5680
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Ea Ral
|
Đắk Lắk
|
TN
|
49
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Ea Sô
|
Đắk Lắk
|
TN
|
24017
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Gò Tháp
|
Đồng Tháp
|
ĐBSCL
|
289.8
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hải Vân – Sơn Chà
|
Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng
|
BTB/NTB
|
17000
|
DTTN
|
Biển
|
Trung ương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn biển
| -
|
Hang Kia - Pà Cò
|
Hoà Bình
|
TB
|
5257.77
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
16
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Hồ Lắk
|
Đắk Lắk
|
TN
|
9478.3
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hồ Tây
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
440
|
BVCQ
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Hoa Lư
|
Ninh Bình
|
ĐBSH
|
2985
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hoàng Liên
|
Lào Cai, Lai Châu,
|
TB
|
28500,1
|
VQG
|
Trên cạn
|
Trung ương
|
Đã thành lập
| -
|
Hòn Bà
|
Khánh Hòa
|
NTB
|
19164.48
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hòn Cau
|
Bình Thuận
|
NTB
|
12500
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hòn Chông
|
Kiên Giang
|
ĐBSCL
|
964.7
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hòn Mê
|
Thanh Hóa
|
BTB
|
6700
|
BVCQ
|
Biển
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn biển
| -
|
Hương Nguyên
|
Thừa Thiên Huế
|
BTB
|
10310.5
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hương Sơn
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
2719.8
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Hữu Liên
|
Lạng Sơn
|
ĐB
|
8293
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
K9 - Lăng Hồ Chí Minh
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
423
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Kẻ Gỗ
|
Hà Tĩnh
|
BTB
|
21759
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Khau Ca
|
Hà Giang
|
ĐB
|
2010.4
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Khu Bảo tồn loài – Sinh cảnh Hòn Hèo
|
Khánh Hoà
|
NTB
|
150000
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu bảo tồn loài- sinh cảnh huyện Quản Bạ
|
Hà giang
|
ĐB
|
5000
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu bảo tồn Sao La
|
Thừa Thiên Huế
|
BTB
|
12153
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Khu bảo tồn Sao La
|
Quảng Nam
|
NTB
|
15822
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Khu ĐNN & rừng Tràm huyện Tri Tôn
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
1900
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu Dự trữ thiên nhiên Ayun Pa
|
Gia Lai
|
TN
|
50000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu dự trữ thiên nhiên Hoàng Liên- Bát Xát
|
Lào Cai
|
TB
|
15000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu dự trữ thiên nhiên Khe Nét
|
Quảng Bình
|
BTB
|
26800
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu Dự trữ thiên nhiên Khe nước trong
|
Quảng Bình
|
BTB
|
19000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu Dự trữ thiên nhiên Mường La
|
Sơn La
|
TB
|
20000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu Dự trữ thiên nhiên Puxilaileng
|
Nghệ An
|
BTB
|
50000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu Dự trữ thiên nhiên Sơn Thái – Giang Ly
|
Khánh Hoà
|
NTB
|
10500
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu dự trữ thiên nhiên Tân Phượng
|
Yên Bái
|
TB
|
11400
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu dự trữ thiên nhiên Tây huyện Ba Tơ
|
Quảng Ngãi
|
NTB
|
39000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu Dự trữ thiên nhiên Trà Bồng
|
Quảng Ngãi
|
NTB
|
1000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Khu vực ngã ba sông Đà – Lô – Thao
|
Phú Thọ - Vĩnh Phúc-Hà Nội
|
ĐB, ĐBSH
|
24000
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Trung ương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Kim Bình
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
210.8
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Kim Hỷ
|
Bắc Kạn
|
ĐB
|
14772
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Kon Cha Răng
|
Gia Lai
|
TN
|
15446
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Kon Ka Kinh
|
Gia Lai
|
TN
|
39955
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Krông Trai
|
Phú Yên
|
NTB
|
13392
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Lam Sơn
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
75
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Láng Sen
|
Long An
|
ĐBSCL
|
5030
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Lò Gò Sa Mát
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
18345
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Lung Ngọc Hoàng
|
Hậu Giang
|
ĐBSCL
|
790.64
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Mũi Cà Mau
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
41089
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Mường Nhé
|
Điện Biên
|
TB
|
4.4940.30
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Mường Phăng
|
Điện Biên
|
TB
|
935.88
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
TB
|
33775
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Na Hang
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
22401.5
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Nà Hẩu
|
Yên Bái
|
ĐB
|
16399.9
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Nam Ca
|
Đắk Lắk
|
TN
|
21912.3
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Nam Hải Vân
|
Đà Nẵng
|
NTB
|
3397.3
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Nam Nung
|
Đắk Nông
|
TN
|
10912
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Nam Xuân Lạc
|
Bắc Kạn
|
ĐB
|
1788
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Nam Yết
|
Khánh Hoà
|
NTB
|
35000
|
DTTN
|
Biển
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn biển
| -
|
Ngọc Linh
|
Kon Tum
|
TN
|
38109.4
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Ngọc Linh
|
Quảng Nam
|
NTB
|
17576
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Ngọc Sơn - Ngổ Luông
|
Hoà Bình
|
TB
|
15890.63
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Bà
|
Bình Định
|
NTB
|
2384
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Bà Đen
|
Tây Ninh
|
ĐNB
|
1545
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Bà Rá
|
Bình Phước
|
ĐNB
|
1056
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Chúa
|
Ninh Thuận
|
NTB
|
29865
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Chung
|
Nghệ An
|
BTB
|
628.3
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Lăng Đồn
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
1149
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Nả
|
Phú Thọ
|
ĐB
|
670
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Ông
|
Bình Thuận
|
NTB
|
24017
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Pia Oắc
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
10261
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Sam
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
171
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Núi Thần Đinh (chùanon)
|
Quảng Bình
|
BTB
|
136
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Pắc Bó
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
1137
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Phá Tam Giang – Đầm Cầu Hai
|
Thừa Thiên Huế
|
BTB
|
20000
|
DTTN
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Phong Điền
|
Thừa Thiên Huế
|
BTB
|
30262.8
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Phong Nha Kẻ Bàng
|
Quảng Bình
|
BTB
|
125362
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Phong Quang
|
Hà Giang
|
ĐB
|
7910.9
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Phu Canh
|
Hoà Bình
|
TB
|
5647
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Phú Quốc
|
Kiên Giang
|
ĐBSCL
|
29135.9
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Phú Quý
|
Bình Thuận
|
NTB
|
18980
|
DTTN
|
Biển
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn biển
| -
|
Phước Bình
|
Ninh Thuận
|
ĐNB
|
19814
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Pù Hoạt
|
Nghệ An
|
BTB
|
35723
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Pù Hu
|
Thanh Hoá
|
BTB
|
23028.2
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Pù Huống
|
Nghệ An
|
BTB
|
40127.7
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Pù Luông
|
Thanh Hoá
|
BTB
|
16902.3
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Pù Mát
|
Nghệ An
|
BTB
|
93524.7
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Quy Hòa- Ghềnh Ráng
|
Bình Định
|
NTB
|
2163
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Rú Lịnh
|
Quảng Trị
|
BTB
|
270
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Rừng cụm đảo Hònkhoai
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
621
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Rừng ngập mặn Cù Lao Dung
|
Sóc Trăng
|
ĐBSCL
|
1000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Khu bảo tồn mới mới
| -
|
Rừng tràm Trà sư
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
850
|
DTTN
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Sân Chim đầm Dơi
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
130
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Sông Bé – hồ Thác Mơ
|
Bình Phước
|
ĐNB
|
1000
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Sông Đồng Nai – hồ Trị An
|
Đồng Nai
|
ĐNB
|
32300
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Sông Sài Gòn – hồ Dầu Tiếng
|
Tây Ninh, Bình Phước, Bình Dương
|
ĐNB
|
300
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Trung ương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Sông Se San – hồ Ialy
|
Gia Lai
|
TN
|
6500
|
BTL&SC
|
ĐNN
|
Trung ương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Sông Thanh
|
Quảng Nam
|
NTB
|
79694
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Sốp Cộp
|
Sơn La
|
TB
|
17369
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tà Đùng
|
Đắk Nông
|
TN
|
17915.2
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tà Kóu
|
Bình Thuận
|
NTB
|
8468
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tà Xùa
|
Sơn La
|
TB
|
13412.2
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tam Đảo
|
Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang
|
ĐB
|
29515,03
|
VQG
|
Trên cạn
|
Trung ương
|
Đã thành lập
| -
|
Tân Trào
|
Tuyên Quang
|
ĐB
|
4187.3
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tây Côn Lĩnh
|
Hà Giang
|
ĐB
|
14489.3
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tây Yên Tử
|
Bắc Giang
|
ĐB
|
13022.7
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Thần Sa - P.Hoàng
|
Thái Nguyên
|
ĐB
|
18858.9
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Thăng Hen
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
372
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Thạnh Phú
|
Bến Tre
|
ĐBSCL
|
2584
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Thoại Sơn
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
370.5
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Thượng Tiến
|
Hoà Bình
|
TB
|
5872.99
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tiền Hải
|
Thái Bình
|
ĐBSH
|
3245
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Trà Sư
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
844.1
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tràm Chim
|
Đồng Tháp
|
ĐBSCL
|
7313
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Trần Hưng Đạo
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
1143
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Trấp Ksơ
|
Đắk Lắk
|
TN
|
100
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Trùng Khánh
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
2261
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Tức Dụp
|
An Giang
|
ĐBSCL
|
200
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
U Minh Hạ
|
Cà Mau
|
ĐBSCL
|
7926
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
U Minh Thượng
|
Kiên Giang
|
ĐBSCL
|
8038
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
TB
|
25173
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Vân Long
|
Ninh Bình
|
ĐBSH
|
1973.5
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Vật Lại
|
Hà Nội
|
ĐBSH
|
11.28
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Vĩnh Cửu
|
Đồng Nai
|
ĐNB
|
53850.3
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Vịnh Nha Trang
|
Khánh Hoà
|
NTB
|
15000
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Vũ Quang
|
Hà Tĩnh
|
BTB
|
52882
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Vùng cửa sông Tiên Yên
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
21000
|
DTTN
|
ĐNN
|
Địa phương
|
Nằm trong Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa
| -
|
Vườn Cam Nguyễn Huệ
|
Bình Định
|
NTB
|
752
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Vườn Chim Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
|
ĐBSCL
|
385
|
BTL&SC
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia đén
|
Cao Bằng
|
ĐB
|
13000
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Mở rộng khu bảo tồn Núi Phia Oắc
| -
|
Xẻo Quýt
|
Đồng Tháp
|
ĐBSCL
|
50
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Xuân Liên
|
Thanh Hoá
|
BTB
|
23475
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Xuân Nha
|
Sơn La
|
TB
|
16316.8
|
DTTN
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Xuân Sơn
|
Phú Thọ
|
ĐB
|
15048
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Xuân Thuỷ
|
Nam Định
|
ĐBSH
|
7100
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Yên Lập
|
Phú Thọ
|
ĐB
|
330
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Yên Tử
|
Quảng Ninh
|
ĐB
|
2687
|
BVCQ
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
| -
|
Yok Đôn
|
Đắk Lắk
|
TN
|
109196
|
VQG
|
Trên cạn
|
Địa phương
|
Đã thành lập
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |