22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
|
22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
|
938
|
Carbetocin
|
Tiêm
|
939
|
Carboprost tromethamin
|
Tiêm
|
940
|
Dinoproston
|
Gel đặt cổ tử cung
|
941
|
Levonorgestrel
|
Đặt tử cung
|
942
|
Methyl ergometrin (maleat)
|
Tiêm
|
943
|
Oxytocin
|
Tiêm
|
944
|
Ergometrin (hydrogen maleat)
|
Tiêm
|
945
|
Misoprostol
|
Uống
|
Đặt âm đạo
|
|
22.2. Thuốc chống đẻ non
|
946
|
Alverin citrat
|
Uống
|
947
|
Atosiban
|
Tiêm truyền
|
948
|
Papaverin
|
Uống
|
949
|
Phloroglucinol+ trimethylphloroglucinol
|
Tiêm
|
Uống, thuốc đạn
|
950
|
Salbutamol (sulfat)
|
Tiêm, uống, đặt hậu môn
|
951
|
Mifepriston + Misoprostol
|
Uống
|
|
23. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC
|
952
|
Dung dịch thẩm phân màng bụng (phúc mạc) và lọc máu
|
Túi
|
953
|
Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc acetat
|
Dung dịch thẩm phân
|
954
|
Natri clorid + natri acetat + calci clorid + magnesi clorid + kali clorid
|
Dung dịch thẩm phân
|
|
24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
|
|
24.1. Thuốc an thần
|
955
|
Bromazepam
|
Uống
|
956
|
Calci bromid + cloral hydrat + natri benzoat
|
Uống
|
957
|
Clorazepat
|
Uống
|
958
|
Diazepam
|
Tiêm, uống
|
959
|
Etifoxin chlohydrat
|
Uống
|
960
|
Hydroxyzin
|
Uống
|
961
|
Lorazepam
|
Uống
|
Tiêm
|
962
|
Rotundin
|
Tiêm
|
Uống
|
|
24.2. Thuốc gây ngủ
|
963
|
Zolpidem
|
Uống
|
964
|
Zopiclon
|
Uống
|
|
24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần
|
965
|
Acid thioctic/ Meglumin thioctat
|
Uống, tiêm
|
966
|
Alprazolam
|
Uống
|
967
|
Amisulprid
|
Uống
|
968
|
Clorpromazin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Uống
|
969
|
Clozapin
|
Uống
|
970
|
Clonazepam
|
Uống
|
971
|
Donepezil
|
Uống
|
972
|
Flupentixol
|
Uống
|
973
|
Fluphenazin decanoat
|
Tiêm
|
974
|
Haloperidol
|
Tiêm, dung dịch
|
Tiêm, dạng dầu
|
Uống
|
975
|
Levomepromazin
|
Tiêm
|
Uống
|
976
|
Levosulpirid
|
Uống
|
977
|
Meclophenoxat
|
Uống
|
978
|
Olanzapin
|
Uống
|
979
|
Quetiapin
|
Uống
|
980
|
Risperidon
|
Uống
|
981
|
Sulpirid
|
Tiêm, uống
|
982
|
Thioridazin
|
Uống
|
983
|
Tofisopam
|
Uống
|
984
|
Ziprasidon
|
Uống
|
985
|
Zuclopenthixol
|
Tiêm, uống
|
|
24.4. Thuốc chống trầm cảm
|
986
|
Amitriptylin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Uống
|
987
|
Citalopram
|
Uống
|
988
|
Clomipramin
|
Uống
|
989
|
Fluoxetin
|
Uống
|
990
|
Fluvoxamin
|
Uống
|
991
|
Mirtazapin
|
Uống
|
992
|
Paroxetin
|
Uống
|
993
|
Sertralin
|
Uống
|
994
|
Tianeptin
|
Uống
|
995
|
Venlafaxin
|
Uống
|
|
24.5. Thuốc khác
|
|
996
|
Lithi carbonat
|
Uống
|
997
|
Methadon (***)
|
Uống
|
|
25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
|
|
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
|
998
|
Aminophylin
|
Tiêm
|
999
|
Bambuterol
|
Uống
|
1000
|
Budesonid
|
Xịt mũi, họng, khí dung
|
Dạng hít
|
1001
|
Budesonid + formoterol
|
Dạng hít
|
1002
|
Carbocistein + salbutamol
|
Uống
|
1003
|
Fenoterol + ipratropium
|
Xịt mũi, họng, khí dung
|
1004
|
Formoterol fumarat
|
Khí dung, nang
|
1005
|
Ipratropium
|
Uống, khí dung
|
1006
|
Natri montelukast
|
Uống
|
1007
|
Salbutamol (sulfat)
|
Tiêm, khí dung, nang
|
Uống, thuốc xịt
|
1008
|
Salbutamol + ipratropium
|
Khí dung (dung dịch)
|
1009
|
Salmeterol + fluticason propionat
|
Khí dung, dạng hít, bột hít
|
1010
|
Terbutalin
|
Tiêm
|
Uống, khí dung
|
1011
|
Terbutalin sulfat + guaiphenesin
|
Uống
|
1012
|
Theophylin
|
Uống
|
Uống (viên giải phóng chậm)
|
1013
|
Tiotropium
|
Bột hít, khí dung
|
|
25.2. Thuốc chữa ho
|
1014
|
Alimemazin
|
Uống
|
1015
|
Ambroxol
|
Tiêm
|
Uống
|
1016
|
Bromhexin (hydroclorid)
|
Tiêm, uống
|
1017
|
Carbocistein
|
Uống
|
1018
|
Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia
|
Uống
|
1019
|
Codein + terpin hydrat
|
Uống
|
1020
|
Dextromethorphan
|
Uống
|
1021
|
Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat
|
Uống
|
1022
|
Eprazinon
|
Uống
|
1023
|
Eucalyptin
|
Uống
|
1024
|
Fenspirid
|
Uống
|
1025
|
N-acetylcystein
|
Uống
|
1026
|
Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat
|
Uống
|
|
25.3. Thuốc khác
|
1027
|
Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis
|
Uống
|
1028
|
Bột talc
|
Làm dính màng phổi
|
1029
|
Cafein (citrat)
|
Tiêm
|
1030
|
Mometason furoat
|
Xịt mũi
|
1031
|
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò)
|
Hỗn dịch, bột đông khô để pha hỗn dịch
|
|
26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
|
|
26.1. Thuốc uống
|
1032
|
Kali clorid
|
Uống
|
1033
|
Kali glutamat + magnesi glutamat
|
Uống
|
1034
|
Magnesi aspartat + kali aspartat
|
Uống
|
1035
|
Natri clorid+kaliclorid+ natri citrat + natri bicarbonat + glucose
|
Uống
|
1036
|
Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan
|
Uống
|
1037
|
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm
|
Uống
|
|
26.2. Thuốc tiêm truyền
|
1038
|
Acid amin*
|
Tiêm truyền
|
1039
|
Acid amin + glucose + điện giải (*)
|
Tiêm truyền
|
1040
|
Acid amin + glucose + lipid (*)
|
Tiêm truyền
|
1041
|
Calci clorid
|
Tiêm
|
1042
|
Glucose
|
Tiêm truyền
|
1043
|
Glucose-lactat
|
Tiêm truyền
|
1044
|
Kali clorid
|
Tiêm truyền
|
1045
|
Magnesi sulfat
|
Tiêm truyền
|
1046
|
Magnesi aspartat + kali aspartat
|
Tiêm
|
1047
|
Manitol
|
Tiêm truyền
|
1048
|
Natri clorid
|
Tiêm truyền
|
Tiêm
|
1049
|
Natri clorid + dextrose/glucose
|
Tiêm truyền
|
1050
|
Natri clorid + fructose + glycerin
|
Tiêm
|
1051
|
Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose
|
Tiêm truyền
|
1052
|
Nhũ dịch lipid
|
Tiêm truyền
|
1053
|
Ringer lactat
|
Tiêm truyền
|
1054
|
Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose
|
Tiêm truyền
|
|
|