Phục lục 10. DANH MỤC CÂY CẤM TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
Mười ba (13) loài cây sau đây cấm trồng mới trên vỉa hè đường phố: Đây là những cây có độc tố, có khả năng gây nguy hiểm cho người, phương tiện và công trình.
STT
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Vỉa hè
|
Dãy phân cách
|
01
|
Bả đậu
|
Hura crepitans L
|
Myrtaceae
|
x
|
x
|
Thân có gai, nhánh giòn, dễ gãy, mủ và hạt độc
|
02
|
Bồ kết
|
Gleditschia fera (Lour.) Merr
|
Caesalpiniaceae
|
x
|
x
|
Thân có nhiều gai rất to
|
03
|
Bồ hòn
|
Sapindus mukorossi Gaertn
|
Sapindaceae
|
x
|
x
|
Quả gây độc
|
04
|
Cao su
|
Hevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg
|
Euphorbiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy, hạt có chất độc
|
05
|
Cô ca cảnh
|
Erythroxylum novagrana -tense (Morris.) Hieron
|
Eurythroxylaceae
|
x
|
x
|
Lá có chất cocaine gây nghiện
|
06
|
Da, Sung
|
Ficus spp
|
Moraceae
|
x
|
|
Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường
|
07
|
Đủng đỉnh
|
Caryota mitis Lour
|
Arecaceae
|
x
|
|
Trái có chất gây ngứa
|
08
|
Gòn
|
Ceiba pentendra (l.) Gaertn
|
Bombacaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán gây ô nhiễm môi trường
|
09
|
Mã tiền
|
Strychnos nux vomica L
|
Loganiaceae
|
x
|
x
|
Hạt có chất strychnine gây độc
|
10
|
Me keo
|
Pithecellobim dulce (Roxb.) Benth
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Thân và cành nhánh có nhiều gai
|
11
|
Sưng Nam bộ, Son lu
|
Semecarpus cochinchinensis Engl
|
Anacardiaceae
|
x
|
x
|
Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da
|
12
|
Thông thiên
|
Thevetia peruviana (Pres.) Merr
|
Apocynaceae
|
x
|
|
Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc
|
13
|
Xiro
|
Carissa carandas L
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai
|
Ghi chú: x: Vị trí cấm trồng cây.
Phục lục 11. DANH MỤC CÂY HẠN CHẾ TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
Mười bảy (17) loài cây sau đây hạn chế trồng trên vỉa hè và dãy phân cách đường phố: Đây là các loài cây ăn quả, cây tạo ra mùi gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường hạn chế trồng nơi công cộng, chỉ được phép trồng theo quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch chuyên ngành cây xanh hoặc dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
STT
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Vỉa hè
|
Dãy phân cách
|
01
|
Bạch đàn (các loại)
|
Eucalyptus spp
|
Myrtaceae
|
x
|
x
|
Cây cao, tán thưa, nhỏ... ít phát huy tác dụng tạo bóng mát
|
02
|
Dừa
|
Cocos nucifera L
|
Arecaceae
|
x
|
x
|
Cây có trái to có thể rụng gây nguy hiểm
|
03
|
Gáo trắng
|
Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser
|
Rubiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường
|
04
|
Gáo tròn
|
Haldina cordifolia (Roxb.) Ridd
|
Rubiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường
|
05
|
Keo lá tràm
|
Acacia auriculaeformis A. Cunn. Ex. Benth
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ tét
|
06
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium Willd
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ tét
|
07
|
Keo lai
|
Acacia mangium x Acacia auriculaeformis
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ tét
|
08
|
Lọ nồi, Đại phong tử
|
Hydnocarpus anthelmintica Pierre. Ex. Laness
|
Flacourtiaceae
|
x
|
x
|
Trái to rơi gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh phong
|
09
|
Lòng mức lông
|
Wrightia pubescen R. Br. spp lanati (BC.) Ngan
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường
|
10
|
Lòng mức, Thừng mức
|
Wrightia annamensis Eb. Et Dub
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường.
|
11
|
Mò cua, Sữa
|
Alstonia scholaris (L.) R. Br
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, rất dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó chịu cho người
|
12
|
Trôm hôi
|
Sterculia foetida L
|
Sterculiaceae
|
x
|
x
|
Quả to, hoa có mùi hôi.
|
13
|
Trứng cá
|
Muntingia calabura L
|
Elaeocarpaceae
|
x
|
x
|
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố
|
14
|
Bàng
|
Terminalia catappa L
|
Euphorbiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh đâm ngang cản trở giao thông, dễ bị sâu, dễ ngã đổ
|
15
|
Bàng nước
|
Fagraea crenulata Maingay. ex. Cl
|
Loganiaceae
|
x
|
x
|
Thân có gai
|
16
|
Trúc đào
|
Nerium oleander L
|
Apocynaceae
|
x
|
|
Thân và lá có chất độc.
|
17
|
Các loài cây ăn trái
|
|
|
x
|
x
|
Cây có trái khuyến khích trẻ em leo trèo, trái rụng gây ô nhiễm môi trường
|
Ghi chú: x: vị trí hạn chế trồng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |