D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch Các phương pháp phân tích khối lượng là Phương pháp tách Phương pháp bay hơi Phương pháp kết tủa



tải về 0.64 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu01.12.2022
Kích0.64 Mb.
#53889
1   2   3   4   5   6   7   8
HPT1

D. Không dùng nhiệt độ
48. Tiến hành xác định thành phần Fe trong phèn sắt amoni: Cân chính xác 1g mẫu
phèn sắt, tiến hành quá trình phân tích khối lượng. Sau khi nung, sắt tồn tại ở dạng
cân là Fe2O3 và cân được 0,16g. Tính % Fe trong mẫu ban đầu.

  1. 11,2% B.21,1% C. 12,5% D.3,1%

Hướng dẫn:


49. 21. Sỏi thận là một bệnh thường gặp và là hiện tượng lắng đọng, kết tủa những chất trong nước tạo thành sỏi thận. Dạng sỏi thận phổ biến nhất là dạng sỏi được hình thành từ calcium và oxalate (CaC2O4). Magnesium được biết là ức chế sự hình thành của sỏi thận. Xác định nồng độ Ca2+ và Mg2+ trong 100,0 ml nước tiểu bằng phương pháp trọng lượng. Chuyển toàn bộ bộ Ca2+ và Mg2+ thành hỗn hợp dạng tủa CaC2O4 và MgC2O4. Lọc, rửa, sấy và nung nóng kết tủa thu được hỗn hợp dạng cân CaCO3 và MgO, cân nặng 0,043 gam. Tiếp tục nung nóng ở nhiệt độ cao hơn thu được hỗn hợp dạng cân CaO và MgO, cân nặng 0,0285g. Tính lần lượt nồng độ mol của Ca2+ và Mg2+ trong hỗn hợp ban đầu.
A. 6,35.10-3M; 4,32.10-3M B. 3,36.10-3M;2,43.10-3M
C. 2,43.10-3M; 3,36.10-3M D. 4,32.10-3M; 3,36.10-3M
50.Sỏi thận là một bệnh thường gặp và là hiện tượng lắng đọng, kết tủa những chất trong nước tạo thành sỏi thận. Dạng sỏi thận phổ biến nhất là dạng sỏi được hình thành từ calcium và oxalate (CaC2O4). Magnesium được biết là ức chế sự hình thành của sỏi thận. Xác định nồng độ Ca2+ và Mg2+ trong 100,0 ml nước tiểu bằng phương pháp trọng lượng. Chuyển toàn bộ bộ Ca2+ và Mg2+ thành hỗn hợp dạng tủa CaC2O4 và MgC2O4. Lọc, rửa, sấy và nung nóng kết tủa thu được hỗn hợp dạng cân CaCO3 và MgO, cân nặng 0,043 gam. Tiếp tục nung nóng ở nhiệt độ cao hơn thu được hỗn hợp dạng cân CaO và MgO, cân nặng 0,0285g. Tính lần lượt nồng độ Cppm của Ca2+ và Mg2+ trong hỗn hợp ban đầu.
A. 134 pmm; 58,32 pmm. B. 58,32 pmm; 134 pmm.
C. 34 pmm; 94 pmm. D. 94 pmm; 34 pmm.

Cppm(Mg2+)=CM(Mg2+).MMg2+.103 =2,43.24.103 =58,32 ppm
CM(Mg2+)= = 2,43.10-3 M
tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương