Cột 2 được ghi khi trên tàu có bố trí từ 2 đơn vị trở lên đối với hệ thống chính tương ứng.
Ví dụ: Ghi 1, 2 ở cột 2 đối với hệ thống chính mã “ME” có nghĩa là trên tàu có lắp đặt 2 máy diesel chính, có số phân biệt là 1 và 2.
Ghi 1, 2, 3 ở cột 2 đối với hệ thống chính mã “GU” có nghĩa là trên tàu có lắp đặt 3 tổ máy phát, có số phân biệt là 1, 2 và 3.
Ghi 1, 2, 3 ở cột 2 đối với hệ thống chính mã “GU” có nghĩa là trên tàu có lắp đặt 3 tổ máy phát, có số phân biệt là 1, 2 và 3.
Ghi 1, 2, 3 ở cột 2 đối với hệ thống chính mã “GU” có nghĩa là trên tàu có lắp đặt 3 tổ máy phát, có số phân biệt là 1, 2 và 3.
-
Cột 4 được ghi khi trên tàu có bố trí từ 2 đơn vị trở lên đối với hạng mục tương ứng.
Cột 4 được ghi khi trên tàu có bố trí từ 2 đơn vị trở lên đối với hạng mục tương ứng.
Ghi “1 ( 9” ở cột 4 đối với hạng mục mã “CRJ” thuộc hệ thống chính mã “ME” có nghĩa là máy diesel chinh có 9 cổ trục và bạc trục khuỷu, có số phân biệt từ 1 đến 9.
Ghi “F, A” ở cột 4 đối với hạng mục mã “TUB” thuộc hệ thống chính mã “ME” có nghĩa là máy diesel chinh có 2 tua bin tăng áp, phân biệt theo vị trí: phía trước (F) và phía sau (A).
Ghi 1 ( 2 ở cột 4 đối với hạng mục mã “MCP” thuộc hệ thống chính mã “CA” có nghĩa là có 2 máy nén khí, có số phân biệt từ 1 đến 2.
các ký hiệu Quy ước sử dụng để ghi mã trong bảng trên:
-
các ký hiệu Quy ước sử dụng để ghi mã trong bảng trên: được chấp nhận trên tàu.
-
Các ký hiệu dùng để ghi vị trí các hạng mục để phân biệt:
Ký hiệu
|
Diễn giải
|
Ký hiệu
|
Diễn giải
|
Ký hiệu
|
Diễn giải
|
Ký hiệu
|
Diễn giải
|
Ký hiệu
|
Diễn giải
|
Ký hiệu
|
Diễn giải
|
Ký hiệu
|
Diễn giải
|
Ký hiệu
|
Diễn giải
|
p
|
Mạn trái
|
C
|
Giữa tâm
|
S
|
Mạn phải
|
F
|
Phía trước
|
A
|
Phía sau
|
U
|
Phía trên
|
L
|
Phía dưới
|
I
|
Phía trong
|
O
|
Phía ngoài
|
Pf
|
Mạn trái phía trước
|
pa
|
Mạn trái phía sau
|
pu
|
Mạn trái phía trên
|
pl
|
Mạn trái phía dưới
|
pi
|
Mạn trái phía trong
|
po
|
Mạn trái phía ngoài
|
sf
|
Mạn phải phía trước
|
sa
|
Mạn phải phía sau
|
su
|
Mạn phải phía trên
|
sl
|
Mạn phải phía dưới
|
si
|
Mạn phải phía trong
|
so
|
Mạn phải phía ngoài
|
cf
|
Giữa tâm phía trước
|
ca
|
Giữa tâm phía sau
|
cu
|
Giữa tâm phía trên
|
cl
|
Giữa tâm phía dưới
|
Fu
|
Phía trước bên trên
|
Fl
|
Phía trước bên dưới
|
Fi
|
Phía trước bên trong
|
Fo
|
Phía trước bên ngoài
|
Au
|
Phía sau bên trên
|
Al
|
Phía sau bên dưới
|
Ai
|
Phía sau bên trong
|
Ao
|
Phía sau bên ngoài
|
Ui
|
Phía trên bên trong
|
Uo
|
Phía trên bên ngoài
|
Li
|
Phía dưới bên trong
|
Lo
|
Phía dưới bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
01/2007
Chia sẻ với bạn bè của bạn: