Câu hỏi VI sinh vậT. docx



tải về 1.28 Mb.
Chế độ xem pdf
trang30/37
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2024
Kích1.28 Mb.
#56539
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   37
CÂU HỎI VI SINH VẬT.docx
CD Sinh YB, Di Truyen te bao
Phototroph - Chemotroph
VSV dùng 2 nguồn năng lượng chính hóa cacbon
- Nguồn năng lượng từ ánh sáng -> quang dưỡng (phototroph)
- Nguồn năng lượng từ phản ứng hóa học -> hóa dưỡng (Chemotroph) nguồn
cacbon.
- Là chất hữu cơ -> dị dưỡng (heterotroph)
- Là CO2 -> tự dưỡng autotroph
 . Hóa dị dưỡng: nguồn năng lượng là chất hóa học (hóa dưỡng hữu cơ chemm
: nguồn cacbon là chất hữu cơ
VD: VSV lên men, VSV hoại sinh (nấm men,mốc,VK)
Hóa tự dưỡng : + nguồn năng lượng là từ phản ứng hóa học
+ Nguồn cacbon là CO2
Cho e
VD: Nitrosomoas oxi hóa NH4 
→ NO2
Cho e nhận là O2
2NH3+ 3O2  2HNO2 + 2H2O Nitrobacter oxi hóa NO2 → NO3
11:08 06/02/2024
Trang 97 / 121


2HNO2 + O2 2HNO3 + Q Nhận e là O2,cacbon là CO2 sạch nước
nguồn cacbon là CO2
VD: VK sinh metan
- Cho e là H2,nhận e là CO2, nguồn cacbon là CO2
VK axetic : cho e- là H2,nhận e- là CO2,nguồn C là CO2
Quang tự dưỡng ( Quang dưỡng vô cơ- Photo )
Không lưu huỳnh phodobader, Phodospirillaceae
H2O là nguồn cho e-, CO2 nguồn cacbon
QH thải O2 nước lam sprirulina Anabaena
H2O + CO2 
→ (CH3O)n +O2 +H2O
Quang dị dưỡng photoheterotrop – photoorganotroph
- H2S là nguồn cho e-,tích lũy S sau đo S->SO4
VD:
QH không thải oxi
VK quang hợp lưu huỳnh - khí
Phù đạo
1. Theo phân loại 5 giới:
- Khởi sinh (Monera) gồm vi khuNn nhân sơ.
- Nguyên sinh (Protista) nhân thực – tảo, nấm nhầy, động vật vi sinh.
- Nấm (Fungi) gồm vi nấm (nấm men, nấm sợi) và nấm lớn.
- Thực vật (Plantae).
- Động vật (Animalia).
2. Phân loại 3 lãnh giới (Domain) dựa trên xác định trình tự 2 ARN (16s/18s) gồm:
11:08 06/02/2024
Trang 98 / 121


- Domain vi khuNn cổ (Archaea)
+ Methanobacterium
+ Halobaterium, Thermoplasma
+ Sulfolobus
- Domain vi khuNn (Bacteria) vi khuNn thật: Agrobacterium, Anabaena
Bacillus, Escherichia
Rhizobium, Salmonella
Streptomyces
- Domain sinh vật (Eukarya) gồm Động vật và Thực vật.
3. Thế nào là vi khuNn cổ (Archaea)
- Thành tế bào không chứa peptidoglican mà là polisaccharide, protein,
glicoprotein.
- Màng không có axit béo mà là glyxerol, ete isopranyl.
- Axit amin đầu là methionine (gặp ở nhân thực), không phải N-fomylmethionine.
- Nhiều hình thức sinh sản: chemotroph (chemoorganotroph, chemolithotroph,
chemoautotroph).
- Không có nội bào tử.
- Có intron, nhiều loài có trong gluom
Vi khuNn metan
Methanogen là vi khuNn kỵ khí bắt buộc, có thể là hóa tự dưỡng – chemoautotroph
hoặc hóa dị dưỡng chemoheterotroph, luôn tạo ra metan 
. Nguồn cacbon và
năng lượng là 

, formate, metylsulfua, methanol + 
hoặc alcol + 
.
659
11:08 06/02/2024
Trang 99 / 121


Chia ra:
Chi Methanobacterium: hình que, cầu, sử dụng 
, format, hoặc 
+
methanol, thành tế bào là giả murein pseudomurein
- Không tạo bào tử
- Không di động
- Nhiệt độ sinh trưởng: 37-45
cho mesophilic, > 55
cho thermophilic
- Năng lượng: khử 
thành 
Chi Halobacterium:
- Thế bào hình gậy không ổn định
- Di động
- Chemoheterotrophic
- Cần axit amin cho sinh trưởng
- Không đồng hóa cacbohidrat
- Chịu muối cao – làm hỏng cả muối.
Chi Thermoplasma:
- Tế bào không có hình dạng ổn định từ cấu trúc sợi.
- Màng chứa ete lipit.
- Gram (-).
- Có thể di động nhờ có roi.
- Ưa nhiệt, bắt buộc 33-67
.
- Ưa axit bắt buộc pH bằng 0,5-4.
- Ở pH trung tính, tế bào bị ly giải.
- Sinh trưởng trong nước biển.
- Kỵ khí tùy tiện.
- Kháng nhiều loại kháng sinh.
Chi Sulfobus: thuộc loại vi khuNn cổ siêu ưa nhiệt.
11:08 06/02/2024
Trang 100 / 121


- Hình cầu không ổn định.
- Không có roi.
- Hiếu khí nghiêm ngặt.
- pH 1-6.
- Nhiệt độ 55-87
.
- Hóa dưỡng bằng oxi hóa sulfua, tạo axit sulfuric.
So sánh bị oxi hóa hoặc không:
- Hóa dưỡng hữu cơ (Organotroph) nhờ oxi hóa các chất hữu cơ như cao men,
đường, axit amin.
- Có ở khắp nơi trên thế giới.
660
Domain Bacteria
Hình thái:
Cầu
Que
Xoắn
Chi Agrobacterium:
- Vi khuNn gram (-), hình que, không có bào tử.
- Di động nhờ chu mao (roi).
- Hiếu khí, là chất nhận cuối cùng.
- Một số loài hô hấp kỵ khí khi có mặt nitrat.
- Đa số sinh trưởng trong tiện thế oxy khử trong tế bào thực vật.
- Chemoorganotroph – Dùng cacbon hidrat, muối của axit hữu cơ, axit amin làm
mòn cacbon, không dùng celluloze, tinh bột, glucose làm mòn cacbon.
- A.tumefacieus gây u thực vật.
11:08 06/02/2024
Trang 101 / 121


- Chứa plasmide Ti cảm ứng tạo u.
- Sống trong đất, ký sinh trong cây.
Chi Anabaena: là vi khuNn lam
- Tế bào hình cầu, trụ.
- Thành tế bào chứa peptidoglican.
- Riboxome 70s.
- Quang tự dưỡng vô cơ.
- Hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc.
- Sắc tố OH là chlorophyta.
- Có dị bào nang heterocysts hình trụ hay cầu là nơi cố định N.
- Anabaena azollae trong bèo dâu – cố định nitơ.
Chi Bacillus:
661
CR
- Xác định nhiệt độ, thời gian gắn muối, nồng độ phần muối 
thấp hợp trong
phản ứng PCR.
- Tối ưu hóa nồng độ.
11:08 06/02/2024
Trang 102 / 121


- Khuếch đại AND, đoạn 21q bp trên gen S Multiplex.
- Tối ưu hóa nhiệt độ và thời gian gắn muối.
- Tối ưu hóa nồng độ 
và dNTP.
- Thực hiện các thông số và chọn để xác định kiểu gen.
Kết quả: 42 mẫu không có A, B (80 ), C (19 ).
11:08 06/02/2024
Trang 103 / 121


661
Câu 9: Vi khuNn không có sinh sản hữu tính
2 basicdiospore
Chương 2.5 từ nơi có nồng độ chất hòa tan thấp cao.
- Cố định trên bản, nhuộm 1 phun thuốc nhuộm kiềm ( VD. Tím kết tinh) – rửa
nước loại thuốc không ngấm 2 xử lý 1 phun dịch iod lugol hoặc axeton. Đây là
bước quan trọng. Dung môi loại cho đầu khi không còn thuốc nhuộm chảy ra (1-
3’’).
rửa nước. Gram (-) không màu, Gram (+) màu tím. Để dễ quan sát, nhuộm thêm
thuốc nhuộm axit (fuchsine). Gram (+) có màu tím, Gram (-) có màu đỏ.
Tính độc của A.tumefacieus tùy thuộc vào sự có mặt của plasmide Ti
(tumour.inducing)
Vi khuNn gắn vào cây chủ chỗ bị thương. 1 đoạn của plasmide Ti gọi là vùng Thay
AND-T bị tách ra gắn vào NST của tế bào thực vật.

tải về 1.28 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   37




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương