CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath



tải về 1.09 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.09 Mb.
#2189
1   2   3   4
III.4- Loại 4 lõi (4 cores ) :


Ruột dẫn-Conductor

Bề dày

cách điện



Insul. thickness

Bề dày vỏ
Sheath thickness

Đường kính tổng
Overal dia.

Khối lượng cáp
Approx. weight

Đ. Trở DC ở 20OC
DC res. at 200C

(Max)

Mặt cắt

danh định



Nominal area

Kết cấu

Structure

Đ/kính

ruột dẫn


Conductor dia.

mm

N0/mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

/km

16

7/1,73

4,74

0,7

1,8

19

797

1,15

22

7/2,03

5,58

0,9

1,8

22

1082

0,84

25

7/2,17

5,97

0,9

1,8

23

1216

0,727

30

7/2,33

6,42

0,9

1,8

24

1378

0,635

35

7/2,56

7,03

0,9

1,8

25

1619

0,524

38

7/2,64

7,25

1,0

1,8

26

1829

0,497

50

19/1,83

8,37

1,0

1,8

29

2193

0,387

60

19/2,03

9,30

1,0

1,9

31

2669

0,309

70

19/2,17

9,95

1,1

1,9

33

3042

0,268

80

19/2,33

10,70

1,1

2,0

35

3487

0,234

95

19/2,56

11,72

1,1

2,1

38

4144

0,193

100

19/2,64

12,09

1,2

2,1

39

4415

0,184

120

19/2,84

13,02

1,2

2,2

42

5083

0,153

125

19/2,94

13,49

1,2

2,2

43

5425

0,147

150

37/2,33

14,97

1,4

2,4

48

6661

0,124

185

37/2,56

16,41

1,6

2,6

53

8010

0,0991

200

37/2,64

16,93

1,6

2,6

54

8488

0,0940

240

61/2,28

18,83

1,7

2,8

60

10408

0,0754

250

61/2,33

19,25

1,7

2,8

61

10843

0,0738

300

61/2,56

21,09

1,8

3,0

66

12968

0,0601

325

61/2,64

21,76

1,9

3,1

69

13833

0,0576

400

61/2,94

24,27

2,0

3,3

75

17092

0,0470



IV.5-Loại 3 pha 1 trung tính (3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES ) :


Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Bề dày vỏ

Sheath thickness

Đ. Kính tổng

Overall dia.

Kh.lượng cáp Approx.weight

Đ. Trở lõi pha

ở 20OC



Phase core res.

at 200C (Max)

Đ.Trở lõi tr.tính

ở 20OC



Neutral core res.

at 200C (Max)

Mặt cắt

d/định


Nominal

area

Kết Cấu

Structure

C/dày

C. điện


Insul.

Thick.

Mặt cắt

d/định


Nominal

area

Kết Cấu

Structure


C/dày

C. điện


Insul.

Thick.

mm2

N0 /mm

mm

mm2

N0 /mm

mm

mm

mm

Kg/km

/km

/km

22

7/2,03

0,9

16

7/1,73

0,7

1,8

21

1016

0,84

1,15

25

7/2,17

0,9

16

7/1,73

0,7

1,8

22

1118

0,727

1,15

30

7/2,33

0,9

16

7/1,73

0,7

1,8

23

1226

0,635

1,15

35

7/2,56

0,9

22

7/2,03

0,9

1,8

25

1491

0,524

0,84

38

7/2,64

1,0

22

7/2,03

0,9

1,8

26

1576

0,497

0,84

50

19/1,83

1,0

25

7/2,17

0,9

1,8

28

1956

0,387

0,727

50

19/1,83

1,0

35

7/2,56

0,9

1,8

28

2050

0,387

0,524

60

19/2,03

1,0

30

7/2,33

0,9

1,8

30

2345

0,309

0,635

60

19/2,03

1,0

35

7/2,56

0,9

1,8

30

2402

0,309

0,524

70

19/2,17

1,1

35

7/2,56

0,9

1,9

32

2700

0,268

0,524

70

19/2,17

1,1

50

19/1,83

1,0

1,9

33

2830

0,268

0,387

80

19/2,33

1,1

50

19/1,83

1,0

2,0

35

3173

0,234

0,387

95

19/2,56

1,1

50

19/1,83

1,0

2,1

37

3675

0,193

0,387

95

19/2,56

1,1

70

19/2,17

1,1

2,1

38

3870

0,193

0,268

100

19/2,64

1,2

50

19/1,83

1,0

2,1

38

3883

0,184

0,387

100

19/2,64

1,2

60

19/2,03

1,0

2,1

39

3991

0,184

0,309

120

19/2,84

1,2

70

19/2,17

1,1

2,2

41

4589

0,153

0,268

120

19/2,84

1,2

95

19/2,56

1,1

2,2

41

5839

0,153

0,193

125

19/2,94

1,2

60

19/2,03

1,0

2,2

42

4763

0,147

0,309

125

19/2,94

1,2

70

19/2,17

1,1

2,2

42

4849

0,147

0,268

150

37/2,33

1,4

70

19/2,17

1,1

2,4

47

5795

0,124

0,268

150

37/2,33

1,4

95

19/2,56

1,1

2,4

47

6047

0,124

0,193

185

37/2,56

1,6

95

19/2,56

1,1

2,5

51

7061

0,0991

0,193

185

37/2,56

1,6

120

19/2,84

1,2

2,5

52

7277

0,0991

0,153

200

37/2,64

1,6

100

19/2,64

1,2

2,6

53

7509

0,0940

0,184

200

37/2,64

1,6

120

19/2,84

1,2

2,6

53

7663

0,0940

0,153

200

37/2,64

1,6

125

19/2,94

1,2

2,6

53

7744

0,0940

0,147

240

61/2,28

1,7

120

19/2,84

1,2

2,7

58

9106

0,0754

0,153

240

61/2,28

1,7

150

37/2,33

1,4

2,8

59

9488

0,0754

0,124

240

61/2,28

1,7

185

37/2,56

1,6

2,8

59

9789

0,0754

0,0991

300

61/2,56

1,8

150

37/2,33

1,4

2,9

64

11414

0,0601

0,124

300

61/2,56

1,8

185

37/2,56

1,6

3,0

65

11747

0,0601

0,0991

400

61/2,94

2,0

185

37/2,56

1,6

3,2

73

14868

0,0470

0,0991

400

61/2,94

2,0

240

61/2,28

1,7

3,3

74

15452

0,0470

0,0754



Trang /




Каталог: data -> upload file -> File
File -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
File -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
File -> Trung tâm văn phòng phẩM – in quảng cáo việt hưng địa chỉ: 635a kim Mã Ba Đình – Hà Nội
File -> 1. Đặc tính giống
File -> Qua thử nghiệm trên nhiều vùng sinh thái, các giống ngô Pacific cho kết quả tốt nhờ đặc tính ngắn ngày, chống chịu tốt, năng suất cao, phù hợp thị hiếu
File -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 845 /bgdđt-ktkđclgd v/v Phương hướng, nhiệm vụ công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> BÁC ƯU 64 & BÁC ƯU 903
File -> HÃy trồng giống ngô lai pacific 963 pacific 848
File -> BẢng giá notebook

tải về 1.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương