Công trình: Nâng cấp, đổ bê tông đường từ thôn Lùng Chu Phìn đến thôn Sì Lò Phìn, xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang



tải về 178 Kb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu05.10.2022
Kích178 Kb.
#53432
1   2   3   4   5   6   7   8
Nhiem vu KSTV - CHỦ ĐT

II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:


- Chủ đầu tư: UBND huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- Cơ quan QLDA: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Quản Bạ

III. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐẦU TƯ:

1. Mục tiêu đầu tư.


Đảm bảo giao thông đi lại, giao thương hàng hóa của nhân dân và việc đến trường của các em học sinh trong 2 thôn được thuận lợi, giúp thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội trong vùng.
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn, đảm bảo giao thông đi lại thuận tiện cho các thôn biên giới, góp phần ổn định và nâng cao đời sống nhân dân trong vùng, tạo sự chuyển biến nhanh hơn về đời sống vật chất, tinh thần của người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số, đảm bảo an ninh trật tự trong khu vực, đảm bảo tuần tra biên giới, giữ vững an ninh quốc phòng:
Thúc đẩy được sản xuất hàng hoá và trao đổi hàng hoá (đặc biệt là hàng hoá nông lâm nghiệp và chăn nuôi).
Tạo điều kiện tốt cho việc xây dựng các khu định canh, định cư, bảo vệ được rừng đầu nguồn.
Phát triển đời sống văn hoá xã hội, nâng cao đời sống nhân dân, bảo vệ an ninh quốc phòng.
Thực hiện đúng đường lối chính sách của Đảng, ưu tiên phát triển kinh tế xã hội cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa.

2. Địa điểm thực hiện.


Công trình xây dựng thuộc hai thôn Lùng Chu Phìn và thôn Sì Lò Phìn xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang;

3. Phạm vi đầu tư.


Công trình được đầu tư hoàn thiện hệ thống đường giao thông của xã nói riêng và của huyện Quản Bạ nói riêng.
IV. QUY MÔ XÂY DỰNG VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
1. Loại, cấp công trình
Phân loại: Công trình Giao Thông nông thôn, loại B.
2. Giải pháp thiết kế nền mặt đường
Theo TCVN 10380-2014 Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế: Đạt tiêu chuẩn đường giao thông nông thôn loại B và Tham khảo quyết định 327/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh Hà Giang:
- Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu:
+ Vận tốc thiết kế : 15 km/h.
+ Chiều rộng nền đường: Bn = 4,0m .
+ Chiều rộng mặt đường: Bm = 3,0m, (Không mở rộng trong đường cong).
+ Chiều rộng lề đường : Bl = 2x0,5m.
+ Rãnh dọc: Rãnh hình thang bề rộng mặt B=0,8m; rộng đáy 0,4m; sâu 0,4m. Vị trí địa chất là đá ≥80% bố trí rãnh tam giác rộng mặt B=0,8m, sâu 0,4m.
+ Bán kính cong bằng tối thiểu giới hạn: Rmin = 10m (Vị trí bất cập R=8m).
+ Bán kính cong bằng tối thiểu thông thường: Rtt = 15m.
+ Độ dốc ngang mặt đường 2%.
+ Độ dốc ngang lề đường 4%.
+ Độ dốc siêu cao lớn nhất 5%.
+ Độ dốc dọc lớn nhất: Imax = 13%.
- Kết cấu mặt đường dự kiến:
+ Mặt đường Bê tông xi măng 200#, đá 2x4 dày 16cm, trên lớp móng đá dăm cấp phối dày 10cm.
+ Nền đường lu nèn đầm chặt K95. Lề đắp đầm bằng đầm cóc độ chặt K90.
+ Mái taluy nền đắp 1:1,5.
+ Mái taluy nền đào tùy thuộc địa tầng cụ thể:
Địa chất đất sét, đá <80% đá thiết kế mái taluy đào 1:0.75
Địa chất ≥80% đá thiết kế mái taluy nền đào 1/0.20-:-0.25.

tải về 178 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương