`TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn La, ngày 15 tháng 5 năm 2015
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015 - 2016
I. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ được nhà trường cụ thể hóa hàng năm;
- Căn cứ Quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ kèm theo quyết định số 473/QĐ-CĐSL ngày 27/8/2013 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sơn la;
- Căn cứ Quy chế đào tạo đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 40/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Quy chế đào tạo đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số: 22//2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ quy chế tổ chức và hoạt động của Trường cao đẳng Sơn la ban hành kèm theo quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn la;
- Căn cứ kế hoạch số 59/KH-CĐSL ngày 21 tháng 4 năm 2015 về kế hoạch tổ chức đào tạo năm học 2015 – 2016 của Trường Cao đẳng Sơn la;
- Căn cứ quy chế hoạt động chuyên môn ban hành kèm theo quyết định số 402/QĐ-CĐSL ngày 12/6/2012 của Trường Cao đẳng Sơn la;
- Căn cứ vào thực tiễn đội ngũ giảng viên khoa Kỹ thuật - Công nghệ.;
Khoa xây dựng kế hoạch, lịch trình tổ chức, quản lý các hoạt động đào tạo năm học 2015 - 2016 của khoa Kỹ thuật - Công nghệ như sau:
II. MỤC ĐÍCH, CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU
2.1. Mục đích
2.2. Chỉ tiêu
- Năm 2015 - 2016 đơn vị có 90% GV xếp loại lao động tiên tiến trở lên.
- Tập thể Khoa Kỹ thuật - Công nghệ phấn đấu đạt Tập thể lao động Tiên tiến.
- 100% các học phần có đề cương chi tiết được phê duyệt trước khi giảng.
- 95% giảng viên của khoa đăng ký và tiến hành cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng lấy người học làm trung tâm.
- Có từ 1 – 2 giảng viên đạt giảng viên giỏi cấp khoa và cấp trường.
Thực hiện giám sát chuyên môn định kỳ đúng với các văn bản mà nhà trường đã ban hành.
III. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
3.1. Thuận lợi
Các đồng chí giảng viên đều có tinh thần trách nhiệm, có ý thức Chủ động, tích cực, cố gắng trong cuộc sống và chuyên môn.
Nội bộ có quan hệ đoàn kết, thân ái, tương trợ, đồng cảm và biết chia sẻ, hợp tác.
Tập thể nhiều năm là tập thể Lao động tiên tiến.
3.2. Khó khăn
Khối lượng chuyên môn phải đảm nhận là rất lớn. Nhiệm vụ được giao lại đa dạng, nghiệp vụ sư phạm của giảng viên không đồng đều đây là 1 khó khăn khi phương tiện dạy học hiện đại còn thiếu và không đồng bộ trong giảng dạy, thời gian giảng dạy trải đều trong năm học vì vậy thời gian dành cho trải nghiệm thực tế khó khăn, do giảng dạy đều khắp các khoa ở trong trường vì vậy nhiều lúc phải phân công lại người dạy cho phù hợp với với thời khóa biểu của các khoa.
IV. NỘI DUNG CÁC HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA NĂM HỌC
- Quản lý HSSV
TT
|
Lớp được giao
|
GV chủ nhiệm
|
Số HSSV
đầu năm
| -
|
CĐ CNTT 50
|
Hoàng Thị Nhất
|
36
| -
|
CĐ SP Tin 50
|
Nguyễn Thu Huyền
|
28
| -
|
CĐ CNKT điện, điện tử 50
|
Phạm Quang Vinh
|
28
| -
|
CĐ CNKT Môi trường 50
|
Nguyễn Thị Thì
|
30
| -
|
CĐ CNTT 51
|
Nguyễn Hải Nam
|
40
| -
|
CĐ CNKT điện, điện tử 51
|
Quách Thị Sơn
|
30
| -
|
CĐ CNKT Môi trường 51
|
Lê Lợi
|
25
| -
|
CĐ CNTT 52
|
Nguyễn Phú Thành
|
50
| -
|
CĐ SP Tin 52
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
40
| -
|
CĐ CNKT điện, điện tử 52
|
Lê Toàn Thắng
|
40
| -
|
CĐ CNKT Môi trường 52
|
Lường Khắc Kiên
|
40
| -
|
TC CNTT K52
|
Hoàng Cao Minh
|
60
| -
|
TC CNKT Điện - Điện tử K52
|
Trần Thị Thanh Nga
|
30
| -
|
CĐN Vận hành nhà máy điện 52
|
Quách Thị Sơn
|
30
| -
|
TCN Vận hành nhà máy điện 52
|
Lê Toàn Thắng
|
25
|
- Giảng dạy (Lập bảng tổng hợp dự kiến giảng dạy của đơn vị)
TT
|
Bộ môn
|
Tổng số giờ giảng dạy
|
Tổng số giờ ra đề, coi - chấm thi
|
Thừa/thiếu
|
Điều chỉnh
| -
|
Tin học
|
3765,70
|
|
|
| -
|
CNKT Điện - KHMT
|
2.328,4
|
|
|
|
- Phê duyệt đề cương
TT
|
Bộ môn
|
Số đề cương khoa cần phê duyệt
|
Điều chỉnh
|
Tổng số
|
Học kỳ I
|
Học kỳ 2
|
| -
|
Tin học
|
100
|
66
|
34
|
| -
|
CNKT Điện - KHMT
|
59
|
28
|
31
|
|
- Cải tiến PPGD
TT
|
Bộ môn
|
Số GV ĐK
cải tiến PPGD
|
Thời điểm kiểm chứng
|
Điều chỉnh
|
Học kỳ I
|
Học kỳ II
| -
|
Tin học
|
22 ( tiết)
|
11
|
11
|
| -
|
CNKT Điện - KHMT
|
8
|
7
|
8
|
|
(Ghi số GV đăng ký kiểm chứng vào từng học kỳ)
- Cải tiến, hiệu chỉnh chương trình (theo TTQT và KH của nhà trường)
TT
|
Bộ môn
|
Chương trình được giao điều chỉnh
|
Điều chỉnh
| -
|
Tin học
|
Cao đẳng CNTT, CĐ SP tin học
|
| -
|
CNKT Điện - KHMT
|
Cao đẳng CNKT Điện, điện tử; CĐ CNKT Môi trường
|
|
- Sinh hoạt chuyên môn định kỳ
Tháng
|
Chủ đề, chủ điểm
|
Bộ môn được giao
|
Điều chỉnh
|
8
|
Định hướng nghiên cứu khoa học đối với GV và HSSV bộ môn
|
Tin học
|
|
9
|
Nâng cao chất lượng chuyên môn về cải tiến phương pháp giảng dạy
|
Tin học
|
|
10
|
Xây dựng kế hoạch rèn luyện nghiệp vụ nghề cho HSSV ngành CNTT
|
Tin học
|
|
11
|
Rèn kỹ năng nghiệp vụ SP áp dụng CNTT trong giảng dạy cho HSSV ngành SP Tin học
|
Tin học
|
|
12
|
Xây dựng kế hoạch cho giảng viên thi giảng viên giỏi tay nghề
|
Tin học
|
|
1
|
Chuyên đề về thực tế môn học cho HSSV
|
Tin học
|
|
3
|
Xây dựng thiết kế bài giảng
|
Tin học
|
|
4
|
Chuyên đề về nội dung ra đề thi
|
Tin học
|
|
5
|
Ngoại khóa Tin học kết hợp với liên chi đoàn khoa
|
Tin học
|
|
6
|
Trải nghiệm nghề
|
Tin học
|
|
8
|
Định hướng nghiên cứu khoa học đối với GV và HSSV bộ môn
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
9
|
Nâng cao chất lượng chuyên môn về cải tiến phương pháp giảng dạy
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
10
|
Chuyên đề về xây dựng kỹ năng chuyên môn cho SV ngành CNKT điện, KH môi trường
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
11
|
Rèn kỹ năng nghề nghiệp cho HSSV
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
12
|
Hoạt động ngoại khoá ngành CNKT điện, điện tử
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
1
|
Chuyên đề về thực tế môn học cho HSSV
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
3
|
Xem xét cải tiến chương trình đào tạo
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
4
|
Chuyên đề về nội dung ra đề thi
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
5
|
Chuyên đề về lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học chuyên ngành CNKT điện, điện tử; KH môi trường
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
6
|
Ngoại khoá chuyên ngành môi trường
|
CNKT Điện - KHMT
|
|
- Kiểm soát dạy - học và vệ sinh lớp học
Thời gian
|
GV kiểm tra
|
Khối kiểm tra
|
Ghi chú
|
10/8/15 - 14/8/15
|
Phạm Quang Vinh
Nguyễn Thị Thùy Hương
|
CĐ K50
|
Nhóm trưởng
|
17/8/15 - 21/8/15
|
Lê Lợi
Nguyễn Thị Thu Hà
|
CĐ K50
|
Nhóm trưởng
|
24/8/15 - 28/8/15
|
Lê Toàn Thắng
Hoàng Thị Nhất
|
CĐ K50, K51
|
Nhóm trưởng
|
31/8/15 - 4/9/15
|
Trần Thị Thanh Nga
Hoàng Cao Minh
|
CĐ K50, K51
|
Nhóm trưởng
|
7/9/15 - 11/9/15
|
Phạm Quang Vinh
Nguyễn Thị Thì
|
CĐ K50, K51
|
Nhóm trưởng
|
14/9/15 - 18/9/15
|
Nguyễn Thị Thùy Hương
Nguyễn Phú Thành
|
CĐ K50, K51
|
Nhóm trưởng
|
21/9/15 - 25/9/15
|
Đào Văn Lập
Nguyễn Hải Nam
|
CĐ K50, K51
|
Nhóm trưởng
|
28/9/15 - 2/10/15
|
Phạm Quang Vinh
Nguyễn Thị Thu Hà
|
CĐ K50, K51, K52
|
Nhóm trưởng
|
5/10/15 - 9/10/15
|
Hoàng Cao Minh
Nguyễn Thị Thì
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
12/10/15 - 16/10/15
|
Lê Toàn Thắng
Nguyễn Thu Huyền
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
19/10/15 - 23/10/15
|
Quách Thị Sơn
Trần Thị Thanh Nga
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
26/10/15 - 30/10/15
|
Phạm Quang Vinh
Nguyễn Phú Thành
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
2/11/15 - 6/11/15
|
Hoàng Cao Minh
Nguyễn Hải Nam
|
CĐ K50, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
9/11/15 - 13/11/15
|
Nguyễn Thị Thì
Nguyễn Thị Thu Hà
|
CĐ K50, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
16/11/15 - 20/11/15
|
Lường Khắc Kiên
Nguyễn Thị Thùy Hương
|
CĐ K50, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
23/11/15 - 27/11/15
|
Nguyễn Hải Nam
Trần Thị Thanh Nga
|
CĐ K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
30/11/15- 4/12/15
|
Lê Toàn Thắng
Hoàng Thị Nhất
|
CĐ K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
7/12/15 - 11/12/15
|
Nguyễn Thị Thu Hà
Hoàng Cao Minh
|
CĐ K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
14/12/15 - 18/12/15
|
Phạm Quang Vinh
Nguyễn Thị Thì
|
CĐ K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
21/12/15 - 25/12/15
|
Quách Thị Sơn
Nguyễn Phú Thành
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
28/12/15 - 1/1/16
|
Đào Văn Lập
Trần Thị Thanh Nga
|
CĐ K50, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
4/1/16 - 8/1/16
|
Lường Khắc Kiên
Quách Thị Sơn
|
CĐ K50, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
11/1/16 - 15/1/16
|
Lê Lợi
Nguyễn Thị Thùy Hương
|
CĐ K50, TC K52
|
Nhóm trưởng
|
18/1/16 - 22/1/16
|
Lê Toàn Thắng
Nguyễn Thu Huyền
|
CĐ K50, K51
|
Nhóm trưởng
|
25/1/16 - 29/1/16
|
Trần Thị Thanh Nga
Nguyễn Phú Thành
|
CĐ K50, K51
|
Nhóm trưởng
|
15/2/16 -19/2/16
|
Phạm Quang Vinh
Nguyễn Phú Thành
|
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
22/2/16 - 26/2/16
|
Hoàng Cao Minh
Nguyễn Hải Nam
|
CĐ K52, TC 52
|
Nhóm trưởng
|
29/2/16 - 4/3/16
|
Nguyễn Thị Thu Hà
Nguyễn Thị Thì
|
CĐ K52, TC 52
|
Nhóm trưởng
|
7/3/16 - 11/3/16
|
Vũ Thị Bích
Quách Thị Sơn
|
CĐ K52, TC 52
|
Nhóm trưởng
|
14/3/16 - 18/3/16
|
Phạm Quang Vinh
Nguyễn Thị Thùy Hương
|
CĐ K51, K52
|
Nhóm trưởng
|
21/3/16 - 25/3/16
|
Lê Toàn Thắng
Trần Thị Thanh Nga
|
CĐ K51, K52
|
Nhóm trưởng
|
28/3/16 – 1/4/16
|
Nguyễn Phú Thành
Vũ Thị Bích
|
CĐ K51, K52,
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
4/4/16 - 8/4/16
|
Hoàng Cao Minh
Quách Thị Sơn
|
CĐ K51, K52,
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
11/4/16 - 15/4/16
|
Nguyễn Hải Nam
Hoàng Thị Nhất
|
CĐ K51, K52,
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
18/4/16 - 22/4/16
|
Nguyễn Thị Thu Hà
Quách Thị Sơn
|
CĐ K51, K52,
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
25/4/16 - 29/4/16
|
Lê Lợi
Nguyễn Thị Thì
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
2/5/16 - 6/5/16
|
Đào Văn Lập
Vũ Thị Bích
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
9/5/16 - 13/5/16
|
Lường Khắc Kiên
Trần Thị Thanh Nga
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
16/5/16 - 20/5/16
|
Hoàng Cao Minh
Nguyễn Thu Huyền
|
CĐ K50, K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
23/5/16 - 27/5/16
|
Nguyễn Phú Thành
Nguyễn Thị Hà
|
CĐ K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
30/5/16 - 3/6/16
|
Lê Toàn Thắng
Nguyễn Hải Nam
|
CĐ K51, K52
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
6/6/16 – 10/6/16
|
NguyễnThị Thùy Hương
Vũ Thị Bích
|
TC K52
|
Nhóm trưởng
|
(Thứ 6 hàng tuần BC nề nếp về P. TT-PC, mồng 5 hàng tháng báo cáo tháng về chất lượng dạy-học về P.ĐT)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |