STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
|
|
-
|
1.
|
Điều trị bằng sóng ngắn
|
X
|
-
|
3.
|
Điều trị bằng vi sóng
|
X
|
-
|
4.
|
Điều trị bằng từ trường
|
X
|
-
|
5.
|
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
|
X
|
-
|
6.
|
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
|
X
|
-
|
7.
|
Điều trị bằng các dòng điện xung
|
X
|
-
|
8.
|
Điều trị bằng siêu âm
|
X
|
-
|
9.
|
Điều trị bằng sóng xung kích
|
X
|
-
|
10.
|
Điều trị bằng dòng giao thoa
|
X
|
-
|
11.
|
Điều trị bằng tia hồng ngoại
|
X
|
-
|
12.
|
Điều trị bằng Laser công suất thấp
|
X
|
-
|
13.
|
Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
|
X
|
-
|
14.
|
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
|
X
|
-
|
15.
|
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
|
X
|
-
|
16.
|
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)
|
X
|
-
|
17.
|
Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)
|
X
|
-
|
18.
|
Điều trị bằng Parafin
|
X
|
-
|
19.
|
Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
|
X
|
-
|
22.
|
Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
|
X
|
-
|
26.
|
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
|
X
|
-
|
27.
|
Điều trị bằng điện trường cao áp
|
X
|
-
|
28.
|
Điều trị bằng ion tĩnh điện
|
X
|
|
|
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
|
|
-
|
31.
|
Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
|
X
|
-
|
32.
|
Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy
|
X
|
-
|
33.
|
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
|
X
|
-
|
34.
|
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
|
X
|
-
|
35.
|
Tập lăn trở khi nằm
|
X
|
-
|
36.
|
Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
|
X
|
-
|
37.
|
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
|
X
|
-
|
38.
|
Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng
|
X
|
-
|
39.
|
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
|
X
|
-
|
40.
|
Tập dáng đi
|
X
|
-
|
41.
|
Tập đi với thanh song song
|
X
|
-
|
42.
|
Tập đi với khung tập đi
|
X
|
-
|
43.
|
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
|
X
|
-
|
44.
|
Tập đi với gậy
|
X
|
-
|
45.
|
Tập đi với bàn xương cá
|
X
|
-
|
46.
|
Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
|
X
|
-
|
47.
|
Tập lên, xuống cầu thang
|
X
|
-
|
49.
|
Tập đi với chân giả trên gối
|
X
|
-
|
50.
|
Tập đi với chân giả dưới gối
|
X
|
-
|
51.
|
Tập đi với khung treo
|
X
|
-
|
52.
|
Tập vận động thụ động
|
X
|
-
|
53.
|
Tập vận động có trợ giúp
|
X
|
-
|
54.
|
Tập vận động chủ động
|
X
|
-
|
55.
|
Tập vận động tự do tứ chi
|
X
|
-
|
56.
|
Tập vận động có kháng trở
|
X
|
-
|
57.
|
Tập kéo dãn
|
X
|
-
|
58.
|
Tập vận động trên bóng
|
X
|
-
|
59.
|
Tập trong bồn bóng nhỏ
|
X
|
-
|
60.
|
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên
|
X
|
-
|
61.
|
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới
|
X
|
-
|
62.
|
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
|
X
|
-
|
63.
|
Tập với thang tường
|
X
|
-
|
64.
|
Tập với giàn treo các chi
|
X
|
-
|
65.
|
Tập với ròng rọc
|
X
|
-
|
66.
|
Tập với dụng cụ quay khớp vai
|
X
|
-
|
67.
|
Tập với dụng cụ chèo thuyền
|
X
|
-
|
68.
|
Tập thăng bằng với bàn bập bênh
|
X
|
-
|
69.
|
Tập với máy tập thăng bằng
|
X
|
-
|
70.
|
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
|
X
|
-
|
71.
|
Tập với xe đạp tập
|
X
|
-
|
72.
|
Tập với bàn nghiêng
|
X
|
-
|
73.
|
Tập các kiểu thở
|
X
|
-
|
74.
|
Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)
|
X
|
-
|
75.
|
Tập ho có trợ giúp
|
X
|
-
|
76.
|
Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
|
X
|
-
|
77.
|
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
|
X
|
-
|
78.
|
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
|
X
|
-
|
79.
|
Kỹ thuật di động khớp
|
X
|
-
|
80.
|
Kỹ thuật di động mô mềm
|
X
|
-
|
81.
|
Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở
|
X
|
-
|
82.
|
Kỹ thuật ức chế co cứng tay
|
X
|
-
|
83.
|
Kỹ thuật ức chế co cứng chân
|
X
|
-
|
84.
|
Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình
|
X
|
-
|
85.
|
Kỹ thuật xoa bóp vùng
|
X
|
-
|
86.
|
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
|
X
|
-
|
87.
|
Kỹ thuật Frenkel
|
X
|
-
|
88.
|
Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý
|
X
|
-
|
89.
|
Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình
|
X
|
-
|
90.
|
Tập điều hợp vận động
|
X
|
-
|
91.
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
|
X
|
|
|
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
|
|
-
|
92.
|
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
|
X
|
-
|
93.
|
Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
|
X
|
-
|
94.
|
Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
|
X
|
-
|
95.
|
Tập các vận động thô của bàn tay
|
X
|
-
|
96.
|
Tập các vận động khéo léo của bàn tay
|
X
|
-
|
97.
|
Tập phối hợp hai tay
|
X
|
-
|
98.
|
Tập phối hợp tay mắt
|
X
|
-
|
99.
|
Tập phối hợp tay miệng
|
X
|
-
|
100.
|
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)
|
X
|
-
|
101.
|
Tập điều hòa cảm giác
|
X
|
-
|
102.
|
Tập tri giác và nhận thức
|
X
|
-
|
103.
|
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi
|
X
|
|
|
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
|
|
-
|
112.
|
Lượng giá chức năng người khuyết tật
|
X
|
-
|
113.
|
Lượng giá chức năng tim mạch
|
X
|
-
|
114.
|
Lượng giá chức năng hô hấp
|
X
|
-
|
115.
|
Lượng giá chức năng tâm lý
|
X
|
-
|
116.
|
Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức
|
X
|
-
|
117.
|
Lượng giá chức năng ngôn ngữ
|
X
|
-
|
118.
|
Lượng giá chức năng dáng đi
|
X
|
-
|
119.
|
Lượng giá chức năng thăng bằng
|
X
|
-
|
120.
|
Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày
|
X
|
-
|
121.
|
Lượng giá lao động hướng nghiệp
|
X
|
-
|
122.
|
Thử cơ bằng tay
|
X
|
-
|
123.
|
Đo tầm vận động khớp
|
X
|
-
|
127.
|
Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi
|
X
|
-
|
128.
|
Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver
|
X
|
-
|
134.
|
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
|
X
|
-
|
137.
|
Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)
|
X
|
|
|
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
|
|
-
|
141.
|
Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu
|
X
|
-
|
142.
|
Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu
|
X
|
-
|
145.
|
Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
|
X
|
-
|
146.
|
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
|
X
|
-
|
147.
|
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)
|
X
|
-
|
148.
|
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)
|
X
|
-
|
149.
|
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO
|
X
|
-
|
150.
|
Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO
|
X
|
-
|
151.
|
Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO
|
X
|
-
|
152.
|
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO
|
X
|
-
|
153.
|
Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO
|
X
|
-
|
155.
|
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng
|
X
|
-
|
156.
|
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm
|
X
|