8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy
| -
|
231.
|
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)
|
X
|
-
|
232.
|
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy
|
X
|
-
|
233.
|
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)
|
X
|
-
|
234.
|
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy
|
X
|
-
|
235.
|
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
|
X
|
-
|
236.
|
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất
|
X
|
-
|
237.
|
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật
|
X
|
-
|
238.
|
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)
|
X
|
-
|
239.
|
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde
|
X
|
-
|
240.
|
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde
|
X
|
-
|
241.
|
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo
|
X
|
-
|
242.
|
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu
|
X
|
|
|
10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy
|
|
-
|
255.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
256.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
257.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
258.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
259.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
260.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
261.
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
262.
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
263.
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp
|
X
|
-
|
264.
|
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
265.
|
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
266.
|
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên
|
X
|
-
|
267.
|
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới
|
X
|
|
|
11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy
|
|
-
|
268.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
269.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
270.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
271.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
272.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
273.
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
274.
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
275.
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
276.
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp
|
X
|
-
|
277.
|
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
278.
|
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
279.
|
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân
|
X
|
-
|
280.
|
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên
|
X
|
-
|
281.
|
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới
|
X
|
|
|
D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)
|
|
|
|
1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực 0.2-1.5T
|
|
-
|
296.
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não
|
X
|
-
|
297.
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản
|
X
|
-
|
298.
|
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản
|
X
|
-
|
299.
|
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản
|
X
|
-
|
300.
|
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản
|
X
|
-
|
301.
|
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản
|
X
|
-
|
302.
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)
|
X
|
-
|
303.
|
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác
|
X
|
-
|
304.
|
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản
|
X
|
-
|
305.
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)
|
X
|
-
|
306.
|
Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)
|
X
|
-
|
307.
|
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)
|
X
|
-
|
308.
|
Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging)
|
X
|
-
|
309.
|
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá
|
X
|
-
|
310.
|
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ
|
X
|
-
|
311.
|
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
312.
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng
|
X
|
|
|
2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2-1.5T
|
|
-
|
313.
|
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
|
X
|
-
|
314.
|
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
315.
|
Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)
|
X
|
-
|
316.
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú
|
X
|
-
|
317.
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
318.
|
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú
|
X
|
|
|
3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T
|
|
-
|
319.
|
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)
|
X
|
-
|
320.
|
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)
|
X
|
-
|
321.
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
|
X
|
-
|
322.
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn
|
X
|
-
|
323.
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
|
X
|
-
|
324.
|
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật
|
X
|
-
|
325.
|
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản
|
X
|
-
|
326.
|
Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)
|
X
|
-
|
327.
|
Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)
|
X
|
-
|
328.
|
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)
|
X
|
-
|
329.
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
330.
|
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt
|
X
|
-
|
331.
|
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)
|
X
|
-
|
332.
|
Chụp cộng hưởng từ thai nhi
|
X
|
-
|
333.
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
|
X
|
|
|
4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T
|
|
-
|
334.
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ
|
X
|
-
|
335.
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
336.
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực
|
X
|
-
|
337.
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
338.
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng
|
X
|
-
|
339.
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
340.
|
Chụp cộng hưởng từ khớp
|
X
|
-
|
341.
|
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch
|
X
|
-
|
342.
|
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp
|
X
|
-
|
343.
|
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương
|
X
|
-
|
344.
|
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
345.
|
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi
|
X
|
-
|
346.
|
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản
|
X
|
|
|
|